Dân số Saint Lucia

181.003

21/11/2024

Thông tin nhanh

  • Dân số hiện tại của Saint Lucia181.003 người vào ngày 21/11/2024 theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc.
  • Dân số Saint Lucia hiện chiếm 0,00% dân số thế giới.
  • Saint Lucia đang đứng thứ 189 trên thế giới trong bảng xếp hạng dân số các nước và vùng lãnh thổ.
  • Mật độ dân số của Saint Lucia là 297 người/km2.
  • Với tổng diện tích đất610 km2.
  • 19,21% dân số sống ở thành thị (35.121 người vào năm 2019).
  • Độ tuổi trung bình ở Saint Lucia là 34,4 tuổi.

Dân số Saint Lucia (năm 2024 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org

Trong năm 2024, dân số của Saint Lucia dự kiến sẽ tăng 554 người và đạt 181.072 người vào đầu năm 2025. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 533 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ tăng 21 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Saint Lucia để định cư sẽ chiếm ưu thế so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Saint Lucia vào năm 2024 sẽ như sau:

  • 5 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 4 người chết trung bình mỗi ngày
  • 0 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Saint Lucia sẽ tăng trung bình 2 người mỗi ngày trong năm 2024.

Nhân khẩu Saint Lucia 2023

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023, dân số Saint Lucia ước tính là 180.539 người, tăng 394 người so với dân số 179.963 người năm trước. Năm 2023, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 568 người. Do tình trạng di cư dân số giảm -174 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,969 (969 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2023 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Saint Lucia trong năm 2023:

  • 2.009 trẻ được sinh ra
  • 1.441 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: 568 người
  • Di cư: -174 người
  • 88.848 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
  • 91.691 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023

Biểu đồ dân số Saint Lucia 1950 - 2020

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Saint Lucia 1951 - 2020

Bảng dân số Saint Lucia 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 183627 0.46 837 0 34.5 1.44 301 18.6 34141 0.00 7794798739 189
2019 182790 0.50 901 0 32.8 1.49 300 18.5 33842 0.00 7713468100 189
2018 181889 0.52 935 0 32.8 1.49 298 18.4 33557 0.00 7631091040 189
2017 180954 0.52 930 0 32.8 1.49 297 18.4 33287 0.00 7547858925 189
2016 180024 0.50 898 0 32.8 1.49 295 18.4 33036 0.00 7464022049 189
2015 179126 0.57 1008 0 32.4 1.51 294 18.3 32809 0.00 7379797139 189
2010 174085 1.27 2134 872 30.3 1.60 285 18.3 31841 0.00 6956823603 189
2005 163417 0.84 1338 -161 26.1 1.85 268 23.1 37794 0.00 6541907027 188
2000 156729 1.31 1972-308 24.2 2.60 257 27.8 43591 0.00 6143493823 187
1995 146870 1.25 1770 -1006 23.1 3.15 241 28.8 42297 0.00 5744212979 186
1990 138020 1.80 2355 -857 21.4 3.65 226 29.4 40557 0.00 5327231061 188
1985 126244 1.39 1684 -1602 18.9 4.20 207 28.0 35299 0.00 4870921740 188
1980 117822 1.45 1639 -1794 17.5 5.20 193 26.6 31313 0.00 4458003514 187
1975 109627 1.06 1122 -1941 16.5 5.69 180 25.2 27662 0.00 4079480606 186
1970 104015 1.59 1576 -1559 14.9 6.48 171 23.9 24901 0.00 3700437046 186
1965 96134 1.40 1287 -1837 16.4 6.79 158 22.7 21822 0.00 3339583597 178
1960 89697 0.73 644 -2506 17.7 6.94 147 21.5 19292 0.00 3034949748 182
1955 86477 0.88 739 -1746 20.1 6.00 142 20.3 17596 0.00 2773019936 178

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Saint Lucia

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 183627 0.50 900 0 34.5 1.44 301 18.6 34141 0.00 7794798739 189
2025 186920 0.36 659 0 36.6 1.44 306 19.2 35853 0.00 8184437460 189
2030 188738 0.19 364 0 39.0 1.44 309 20.1 37953 0.00 8548487400 189
2035 189056 0.03 64 0 41.6 1.44 310 21.4 40443 0.00 8887524213 189
2040 187944 -0.12 -222 0 44.2 1.44 308 23.0 43264 0.00 9198847240 191
2045 185589 -0.25 -471 0 46.5 1.44 304 24.8 46000 0.00 9481803274 191
2050 182129 -0.38 -692   48.4 1.44 299 26.7 48562 0.00 9735033990 191

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Mật độ dân số Saint Lucia

Mật độ dân số của Saint Lucia là 297 người trên mỗi kilômét vuông tính đến 21/11/2024. Mật độ dân số được tính bằng cách lấy dân số của Saint Lucia chia cho tổng diện tích đất của đất nước. Tổng diện tích là tổng diện tích đất và nước trong ranh giới quốc tế và bờ biển của Saint Lucia. Theo Tổng cục Thống kê Liên Hợp Quốc, tổng diện tích đất của Saint Lucia là 610 km2.

Cơ cấu tuổi của Saint Lucia

(Cập nhật...)

Tính đến đầu năm 2017 theo ước tính của chúng tôi, Saint Lucia có phân bố các độ tuổi như sau:

22,8% 67,5% 9,7%
- dưới 15 tuổi
- từ 15 đến 64 tuổi
- trên 64 tuổi

Số liệu dân số theo độ tuổi (ước lượng):

  • 42.775 thanh thiếu niên dưới 15 tuổi (21.955 nam / 20.819 nữ)
  • 126.491 người từ 15 đến 64 tuổi (61.322 nam / 65.168 nữ)
  • 18.162 người trên 64 tuổi (8.207 nam / 9.954 nữ)

Chúng tôi đã chuẩn bị một mô hình đơn giản hóa của tháp dân số được chia thành 3 nhóm tuổi chính. Các nhóm giống như chúng ta đã sử dụng ở trên: dân số dưới 15 tuổi, từ 15 đến 64 tuổi và dân số từ 65 tuổi trở lên.

65+
15-64
0-14
Nam Nữ

Tỷ lệ dân số phụ thuộc theo độ tuổi (2022)

Tỷ lệ dân số phụ thuộc là tỷ lệ của những người không có khả năng lao động (người phụ thuộc) trên lực lượng lao động của một quốc gia. Phần phụ thuộc bao gồm dân số dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên. Lực lượng lao động bao gồm dân số từ 15 đến 64 tuổi.

Tổng tỷ lệ dân số phụ thuộc ở Saint Lucia năm 2022 là 40,4%.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc là tỷ lệ người dưới độ tuổi lao động (dưới 15 tuổi) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc ở Saint Lucia là 24,5%.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc là tỷ lệ người trên độ tuổi lao động (65+) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc ở Saint Lucia là 16,0%.

Tuổi thọ (2022)

Tuổi thọ là một trong những chỉ số nhân khẩu học quan trọng nhất. Nó cho biết thời gian từ lúc một người được sinh ra cho đến khi chết đi.

Tổng tuổi thọ (cả hai giới tính) ở Saint Lucia là 74,1 tuổi.

Con số này cao hơn tuổi thọ trung bình của dân số thế giới (72 tuổi).

Tuổi thọ trung bình của nam giới là 70,7 tuổi.

Tuổi thọ trung bình của nữ giới là 77,7 tuổi.

số liệu không khớp, sai, ...

Lên trên ↑

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Saint Lucia (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.