Dân số Quần đảo Virgin thuộc Anh
30.851
11/12/2023
Thông tin nhanh
- Dân số hiện tại của Quần đảo Virgin thuộc Anh là 30.851 người vào ngày 11/12/2023 theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc.
- Dân số Quần đảo Virgin thuộc Anh hiện chiếm 0,00% dân số thế giới.
- Quần đảo Virgin thuộc Anh đang đứng thứ trên thế giới trong bảng xếp hạng dân số các nước và vùng lãnh thổ.
- Mật độ dân số của Quần đảo Virgin thuộc Anh là 206 người/km2.
- Với tổng diện tích đất là 150 km2.
- 49,35% dân số sống ở thành thị (15.104 người vào năm 2019).
- Độ tuổi trung bình ở Quần đảo Virgin thuộc Anh là 0,0 tuổi.
Chi tiết
Dân số Quần đảo Virgin thuộc Anh (năm 2023 ước tính và lịch sử)
Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org
Trong năm 2023, dân số của Quần đảo Virgin thuộc Anh dự kiến sẽ tăng 175 người và đạt 30.860 người vào đầu năm 2024. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là âm vì số lượng sinh sẽ ít hơn số người chết đến 0 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ tăng 175 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Quần đảo Virgin thuộc Anh để định cư sẽ chiếm ưu thế so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.
Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Quần đảo Virgin thuộc Anh vào năm 2023 sẽ như sau:
- 0 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
- 0 người chết trung bình mỗi ngày
- 0 người di cư trung bình mỗi ngày
Dân số Quần đảo Virgin thuộc Anh sẽ tăng trung bình 0 người mỗi ngày trong năm 2023.
Nhân khẩu Quần đảo Virgin thuộc Anh 2022
Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022, dân số Quần đảo Virgin thuộc Anh ước tính là 30.694 người, tăng 183 người so với dân số 30.515 người năm trước. Năm 2022, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là âm vì số người sinh ít hơn số người chết đến 0 người. Do tình trạng di cư dân số tăng 183 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,000 (0 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2022 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.
Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Quần đảo Virgin thuộc Anh trong năm 2022:
- 0 trẻ được sinh ra
- 0 người chết
- Gia tăng dân số tự nhiên: 0 người
- Di cư: 183 người
- 0 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022
- 30.694 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022
Biểu đồ dân số Quần đảo Virgin thuộc Anh 1950 - 2020
Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.
Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Quần đảo Virgin thuộc Anh 1951 - 2020
Bảng dân số Quần đảo Virgin thuộc Anh 1955 - 2020
Năm | Dân số | % thay đổi | Thay đổi | Di cư | % dân thành thị | Dân thành thị | % thế giới | Thế giới | Hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2019 | 30030 | 0.77 | 228 | 200 | 51.6 | 15496 | 0.00 | 7713468100 | 220 |
2018 | 29802 | 0.76 | 225 | 199 | 50.8 | 15137 | 0.00 | 7631091040 | 220 |
2017 | 29577 | 0.76 | 222 | 197 | 49.9 | 14767 | 0.00 | 7547858925 | 220 |
2016 | 29355 | 0.7 | 203 | 196 | 49 | 14397 | 0 | 7464022049 | 220 |
2015 | 29152 | 0.96 | 272 | 194 | 48.1 | 14028 | 0 | 7379797139 | 220 |
2010 | 27794 | 3.76 | 937 | 185 | 43.9 | 12200 | 0 | 6956823603 | 220 |
2005 | 23107 | 2.61 | 559 | 154 | 43.3 | 10011 | 0 | 6541907027 | 220 |
2000 | 20311 | 1.01 | 200 | 135 | 42.5 | 8624 | 0 | 6143493823 | 219 |
1995 | 19313 | 2 | 365 | 129 | 38.6 | 7447 | 0 | 5744212979 | 219 |
1990 | 17489 | 4.62 | 707 | 117 | 35.6 | 6225 | 0 | 5327231061 | 220 |
1985 | 13956 | 3.99 | 496 | 93 | 28.3 | 3955 | 0 | 4870921740 | 219 |
1980 | 11478 | 1.42 | 156 | 77 | 21.8 | 2502 | 0 | 4458003514 | 221 |
1975 | 10699 | 1.71 | 174 | 71 | 19.1 | 2040 | 0 | 4079480606 | 221 |
1970 | 9827 | 2.16 | 199 | 66 | 16.6 | 1631 | 0 | 3700437046 | 220 |
1965 | 8830 | 1.87 | 156 | 59 | 10.2 | 898 | 0 | 3339583597 | 219 |
1960 | 8048 | 0.94 | 74 | 54 | 12.2 | 982 | 0 | 3034949748 | 221 |
1955 | 7679 | 0.63 | 48 | 51 | 11.7 | 898 | 0 | 2773019936 | 219 |
Nguồn: DanSo.org
Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.
Dự báo dân số Quần đảo Virgin thuộc Anh
Năm | Dân số | % thay đổi | Thay đổi | Di cư | % dân thành thị | Dân thành thị | % thế giới | Thế giới | Hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2020 | 30231 | 0.73 | 216 | 202 | 52.4 | 15832 | 0 | 7794798739 | 220 |
2025 | 31096 | 0.57 | 173 | 207 | 55.5 | 17262 | 0 | 8184437460 | 220 |
2030 | 31764 | 0.43 | 134 | 212 | 58.6 | 18627 | 0 | 8548487400 | 220 |
2035 | 32157 | 0.25 | 79 | 214 | 61.9 | 19892 | 0 | 8887524213 | 220 |
2040 | 32240 | 0.05 | 17 | 215 | 65.3 | 21042 | 0 | 9198847240 | 220 |
2045 | 32011 | -0.14 | -46 | 213 | 69 | 22101 | 0 | 9481803274 | 220 |
2050 | 31541 | -0.3 | -94 | 210 | 73.1 | 23063 | 0 | 9735033990 | 220 |
Nguồn: DanSo.org
Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.
Mật độ dân số Quần đảo Virgin thuộc Anh
Mật độ dân số của Quần đảo Virgin thuộc Anh là 206 người trên mỗi kilômét vuông tính đến 11/12/2023. Mật độ dân số được tính bằng cách lấy dân số của Quần đảo Virgin thuộc Anh chia cho tổng diện tích đất của đất nước. Tổng diện tích là tổng diện tích đất và nước trong ranh giới quốc tế và bờ biển của Quần đảo Virgin thuộc Anh. Theo Tổng cục Thống kê Liên Hợp Quốc, tổng diện tích đất của Quần đảo Virgin thuộc Anh là 150 km2.
Cơ cấu tuổi của Quần đảo Virgin thuộc Anh
(Cập nhật...)
Tính đến đầu năm 2017 theo ước tính của chúng tôi, Quần đảo Virgin thuộc Anh có phân bố các độ tuổi như sau:
19,6% | 74,1% | 6,3% |
- dưới 15 tuổi | |
- từ 15 đến 64 tuổi | |
- trên 64 tuổi |
Số liệu dân số theo độ tuổi (ước lượng):
- 6.066 thanh thiếu niên dưới 15 tuổi (3.075 nam / 2.991 nữ)
- 22.892 người từ 15 đến 64 tuổi (11.724 nam / 11.168 nữ)
- 1.942 người trên 64 tuổi (1.007 nam / 935 nữ)
Chúng tôi đã chuẩn bị một mô hình đơn giản hóa của tháp dân số được chia thành 3 nhóm tuổi chính. Các nhóm giống như chúng ta đã sử dụng ở trên: dân số dưới 15 tuổi, từ 15 đến 64 tuổi và dân số từ 65 tuổi trở lên.
65+ |
15-64 |
0-14 |
Nam | Nữ |
số liệu không khớp, sai, ...
Ghi chú
Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Quần đảo Virgin thuộc Anh (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.
Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.
Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.
Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).
Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.