Dân số Curaçao
185.462
17/02/2025
Thông tin nhanh
- Dân số hiện tại của Curaçao là 185.462 người vào ngày 17/02/2025 theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc.
- Dân số Curaçao hiện chiếm 0,00% dân số thế giới.
- Curaçao đang đứng thứ 192 trên thế giới trong bảng xếp hạng dân số các nước và vùng lãnh thổ.
- Mật độ dân số của Curaçao là 418 người/km2.
- Với tổng diện tích đất là 444 km2.
- 89,06% dân số sống ở thành thị (171.848 người vào năm 2019).
- Độ tuổi trung bình ở Curaçao là 38,5 tuổi.
Chi tiết
Dân số Curaçao (năm 2025 ước tính và lịch sử)
Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org
Trong năm 2025, dân số của Curaçao dự kiến sẽ giảm -32 người và đạt 185.471 người vào đầu năm 2026. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là âm vì số lượng sinh sẽ ít hơn số người chết đến -499 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ tăng 470 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Curaçao để định cư sẽ tăng so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.
Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Curaçao vào năm 2025 sẽ như sau:
- 4 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
- 5 người chết trung bình mỗi ngày
- 1 người di cư trung bình mỗi ngày
Dân số Curaçao sẽ giảm trung bình 0 người mỗi ngày trong năm 2025.
Nhân khẩu Curaçao 2024
Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2024, dân số Curaçao ước tính là 185.503 người, tăng 43 người so với dân số 185.460 người năm trước. Năm 2024, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là âm vì số người sinh ít hơn số người chết đến -471 người. Do tình trạng di cư dân số tăng 513 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,908 (908 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2024 khoảng 1.011 nam trên 1.000 nữ.
Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Curaçao trong năm 2024:
- 1.399 trẻ được sinh ra
- 1.870 người chết
- Gia tăng dân số tự nhiên: - -471 người
- Di cư: 513 người
- 88.279 nam giới tính đến ngày 01 tháng 07 năm 2024
- 97.203 nữ giới tính đến ngày 01 tháng 07 năm 2024
Biểu đồ dân số Curaçao 1960 - 2025
Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.
Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Curaçao 1960 - 2025
Bảng dân số Curaçao 1955 - 2020
Năm | Dân số | % thay đổi | Thay đổi | Di cư | Tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ | % dân thành thị | Dân thành thị | % thế giới | Thế giới | Hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2020 | 164093 | 0.41 | 669 | 515 | 41.6 | 1.76 | 370 | 88.7 | 145612 | 0.00 | 7794798739 | 192 |
2019 | 163424 | 0.41 | 672 | 515 | 41.0 | 2.04 | 368 | 88.6 | 144826 | 0.00 | 7713468100 | 192 |
2018 | 162752 | 0.47 | 755 | 515 | 41.0 | 2.04 | 367 | 88.5 | 144037 | 0.00 | 7631091040 | 192 |
2017 | 161997 | 0.59 | 945 | 515 | 41.0 | 2.04 | 365 | 88.4 | 143206 | 0.00 | 7547858925 | 192 |
2016 | 161052 | 0.75 | 1205 | 515 | 41.0 | 2.04 | 363 | 88.3 | 142274 | 0.00 | 7464022049 | 192 |
2015 | 159847 | 1.39 | 2131 | 1363 | 40.9 | 2.12 | 360 | 88.3 | 141185 | 0.00 | 7379797139 | 192 |
2010 | 149192 | 2.77 | 3812 | 3073 | 39.6 | 2.18 | 336 | 89.0 | 132708 | 0.00 | 6956823603 | 192 |
2005 | 130130 | -0.31 | -402 | -1214 | 37.8 | 2.26 | 293 | 90.0 | 117145 | 0.00 | 6541907027 | 192 |
2000 | 132140 | -1.69 | -2348 | -3415 | 35.5 | 2.13 | 298 | 90.7 | 119883 | 0.00 | 6143493823 | 192 |
1995 | 143882 | -0.38 | -558 | -2303 | 31.9 | 2.28 | 324 | 87.7 | 126158 | 0.00 | 5744212979 | 188 |
1990 | 146670 | -0.50 | -741 | -2909 | 28.6 | 2.30 | 330 | 84.7 | 124198 | 0.00 | 5327231061 | 185 |
1985 | 150377 | 0.32 | 476 | -1693 | 25.8 | 2.25 | 339 | 83.3 | 125225 | 0.00 | 4870921740 | 185 |
1980 | 147996 | -0.30 | -452 | -2650 | 23.3 | 2.45 | 333 | 81.8 | 121016 | 0.00 | 4458003514 | 183 |
1975 | 150258 | 0.91 | 1325 | -1000 | 20.7 | 2.87 | 338 | 80.2 | 120448 | 0.00 | 4079480606 | 180 |
1970 | 143634 | 1.42 | 1951 | -905 | 19.7 | 3.80 | 324 | 78.4 | 112678 | 0.00 | 3700437046 | 177 |
1965 | 133878 | 1.07 | 1387 | -1550 | 19.6 | 4.40 | 302 | 76.6 | 102592 | 0.00 | 3339583597 | 173 |
1960 | 126941 | 1.66 | 2005 | -1197 | 19.9 | 5.10 | 286 | 74.7 | 94838 | 0.00 | 3034949748 | 173 |
1955 | 116916 | 3.14 | 3347 | 524 | 21.4 | 5.07 | 263 | 72.7 | 84982 | 0.00 | 2773019936 | 173 |
Nguồn: DanSo.org
Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.
Dự báo dân số Curaçao
Năm | Dân số | % thay đổi | Thay đổi | Di cư | Tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ | % dân thành thị | Dân thành thị | % thế giới | Thế giới | Hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2020 | 164093 | 0.53 | 849 | 515 | 41.6 | 1.76 | 370 | 88.7 | 145612 | 0.00 | 7794798739 | 192 |
2025 | 167687 | 0.43 | 719 | 515 | 42.0 | 1.76 | 378 | 89.3 | 149822 | 0.00 | 8184437460 | 192 |
2030 | 170704 | 0.36 | 603 | 515 | 42.4 | 1.76 | 384 | 90.1 | 153800 | 0.00 | 8548487400 | 192 |
2035 | 173059 | 0.27 | 471 | 515 | 42.9 | 1.76 | 390 | 91.0 | 157525 | 0.00 | 8887524213 | 192 |
2040 | 174641 | 0.18 | 316 | 515 | 43.6 | 1.76 | 393 | 92.2 | 160932 | 0.00 | 9198847240 | 192 |
2045 | 175485 | 0.10 | 169 | 515 | 44.4 | 1.76 | 395 | 93.4 | 163894 | 0.00 | 9481803274 | 192 |
2050 | 175722 | 0.03 | 47 | 45.3 | 1.76 | 396 | 94.8 | 166564 | 0.00 | 9735033990 | 192 |
Nguồn: DanSo.org
Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.
Mật độ dân số Curaçao
Mật độ dân số của Curaçao là 418 người trên mỗi kilômét vuông tính đến 17/02/2025. Mật độ dân số được tính bằng cách lấy dân số của Curaçao chia cho tổng diện tích đất của đất nước. Tổng diện tích là tổng diện tích đất và nước trong ranh giới quốc tế và bờ biển của Curaçao. Theo Tổng cục Thống kê Liên Hợp Quốc, tổng diện tích đất của Curaçao là 444 km2.
Cơ cấu tuổi của Curaçao
(Cập nhật...)
Tính đến đầu năm 2017 theo ước tính của chúng tôi, Curaçao có phân bố các độ tuổi như sau:
19,1% | 66,1% | 14,8% |
- dưới 15 tuổi | |
- từ 15 đến 64 tuổi | |
- trên 64 tuổi |
Số liệu dân số theo độ tuổi (ước lượng):
- 30.249 thanh thiếu niên dưới 15 tuổi (15.543 nam / 14.706 nữ)
- 104.630 người từ 15 đến 64 tuổi (47.096 nam / 57.536 nữ)
- 23.400 người trên 64 tuổi (9.742 nam / 13.658 nữ)
Chúng tôi đã chuẩn bị một mô hình đơn giản hóa của tháp dân số được chia thành 3 nhóm tuổi chính. Các nhóm giống như chúng ta đã sử dụng ở trên: dân số dưới 15 tuổi, từ 15 đến 64 tuổi và dân số từ 65 tuổi trở lên.
65+ |
15-64 |
0-14 |
Nam | Nữ |
Tỷ lệ dân số phụ thuộc theo độ tuổi (2024)
Tỷ lệ dân số phụ thuộc là tỷ lệ của những người không có khả năng lao động (người phụ thuộc) trên lực lượng lao động của một quốc gia. Phần phụ thuộc bao gồm dân số dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên. Lực lượng lao động bao gồm dân số từ 15 đến 64 tuổi.
Tổng tỷ lệ dân số phụ thuộc ở Curaçao năm 2024 là 48,3%.
Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc
Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc là tỷ lệ người dưới độ tuổi lao động (dưới 15 tuổi) so với lực lượng lao động của một quốc gia.
Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc ở Curaçao là 24,9%.
Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc
Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc là tỷ lệ người trên độ tuổi lao động (65+) so với lực lượng lao động của một quốc gia.
Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc ở Curaçao là 23,4%.
Tuổi thọ (2024)
Tuổi thọ là một trong những chỉ số nhân khẩu học quan trọng nhất. Nó cho biết thời gian từ lúc một người được sinh ra cho đến khi chết đi.
Tổng tuổi thọ (cả hai giới tính) ở Curaçao là 77,0 tuổi.
Con số này cao hơn tuổi thọ trung bình của dân số thế giới (73 tuổi).
Tuổi thọ trung bình của nam giới là 72,7 tuổi.
Tuổi thọ trung bình của nữ giới là 81,0 tuổi.
số liệu không khớp, sai, ...
Ghi chú
Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Curaçao (1955 - 2025) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.
Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.
Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2025. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.
Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).
Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.