Dân số Grenada

113.994

25/09/2023

Thông tin nhanh

  • Dân số hiện tại của Grenada113.994 người vào ngày 25/09/2023 theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc.
  • Dân số Grenada hiện chiếm 0,00% dân số thế giới.
  • Grenada đang đứng thứ 195 trên thế giới trong bảng xếp hạng dân số các nước và vùng lãnh thổ.
  • Mật độ dân số của Grenada là 335 người/km2.
  • Với tổng diện tích đất340 km2.
  • 36,92% dân số sống ở thành thị (41.894 người vào năm 2019).
  • Độ tuổi trung bình ở Grenada là 32,9 tuổi.

Dân số Grenada (năm 2023 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org

Trong năm 2023, dân số của Grenada dự kiến sẽ tăng 426 người và đạt 114.098 người vào đầu năm 2024. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 921 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ giảm -495 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Grenada để định cư sẽ ít hơn so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Grenada vào năm 2023 sẽ như sau:

  • 5 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 3 người chết trung bình mỗi ngày
  • -1 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Grenada sẽ tăng trung bình 1 người mỗi ngày trong năm 2023.

Nhân khẩu Grenada 2022

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022, dân số Grenada ước tính là 113.692 người, tăng 462 người so với dân số 113.248 người năm trước. Năm 2022, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 654 người. Do tình trạng di cư dân số giảm -192 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 1,013 (1.013 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2022 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Grenada trong năm 2022:

  • 1.737 trẻ được sinh ra
  • 1.083 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: 654 người
  • Di cư: -192 người
  • 57.213 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022
  • 56.479 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022

Biểu đồ dân số Grenada 1950 - 2020

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Grenada 1951 - 2020

Bảng dân số Grenada 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
20201125230.46520-20032.02.0733135.5399380.007794798739195
20191120030.49549-20030.82.1632935.4396080.007713468100195
20181114540.52580-20030.82.1632835.3392970.007631091040195
20171108740.56613-20030.82.1632635.2389940.007547858925195
20161102610.60662-20030.82.1632435.1387120.007464022049194
20151095990.63673-20030.62.1832235.1384530.007379797139194
20101062330.30314-70529.22.3031235.3375430.006956823603194
20051046610.35366-70226.02.4330835.3369540.006541907027196
20001028330.50509-79323.92.8130235.3362760.006143493823196
19951002880.81791-84222.13.4629534.5345580.005744212979196
199096331-0.73-723-303820.44.1428333.4321840.005327231061194
1985999462.342183-11720.04.2329433.2331460.004870921740193
198089032-0.76-692-264118.84.3026232.9292930.004458003514194
197592494-0.42-396-235217.84.6027232.5301020.004079480606190
197094475-0.03-32-194615.44.8027832.2304160.003700437046187
1965946361.02941-189015.26.4027831.3295790.003339583597179
1960899322.091766-114615.66.7026530.3272590.003034949748180
1955811031.13884-122017.15.8023929.4238250.002773019936179

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Grenada

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
20201125230.53585-20032.02.0733135.5399380.007794798739195
20251146280.37421-20033.62.0733736.4416850.008184437460195
20301157790.20230-20035.32.0734137.6435450.008548487400195
20351163300.10110-20036.82.0734239.3456740.008887524213196
20401164660.0227-20037.82.0734341.2479770.009198847240196
2045116264-0.03-40-20038.52.0734243.1500730.009481803274196
2050115564-0.12-140 39.62.0734044.8518060.009735033990196

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Mật độ dân số Grenada

Mật độ dân số của Grenada là 335 người trên mỗi kilômét vuông tính đến 25/09/2023. Mật độ dân số được tính bằng cách lấy dân số của Grenada chia cho tổng diện tích đất của đất nước. Tổng diện tích là tổng diện tích đất và nước trong ranh giới quốc tế và bờ biển của Grenada. Theo Tổng cục Thống kê Liên Hợp Quốc, tổng diện tích đất của Grenada là 340 km2.

Cơ cấu tuổi của Grenada

(Cập nhật...)

Tính đến đầu năm 2017 theo ước tính của chúng tôi, Grenada có phân bố các độ tuổi như sau:

25,4%65,7%8,9%
- dưới 15 tuổi
- từ 15 đến 64 tuổi
- trên 64 tuổi

Số liệu dân số theo độ tuổi (ước lượng):

  • 27.297 thanh thiếu niên dưới 15 tuổi (14.026 nam / 13.271 nữ)
  • 70.573 người từ 15 đến 64 tuổi (35.923 nam / 34.650 nữ)
  • 9.586 người trên 64 tuổi (4.334 nam / 5.252 nữ)

Chúng tôi đã chuẩn bị một mô hình đơn giản hóa của tháp dân số được chia thành 3 nhóm tuổi chính. Các nhóm giống như chúng ta đã sử dụng ở trên: dân số dưới 15 tuổi, từ 15 đến 64 tuổi và dân số từ 65 tuổi trở lên.

65+
15-64
0-14
NamNữ

Tỷ lệ dân số phụ thuộc theo độ tuổi (2022)

Tỷ lệ dân số phụ thuộc là tỷ lệ của những người không có khả năng lao động (người phụ thuộc) trên lực lượng lao động của một quốc gia. Phần phụ thuộc bao gồm dân số dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên. Lực lượng lao động bao gồm dân số từ 15 đến 64 tuổi.

Tổng tỷ lệ dân số phụ thuộc ở Grenada năm 2022 là 51,1%.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc là tỷ lệ người dưới độ tuổi lao động (dưới 15 tuổi) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc ở Grenada là 35,5%.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc là tỷ lệ người trên độ tuổi lao động (65+) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc ở Grenada là 15,6%.

Tuổi thọ (2022)

Tuổi thọ là một trong những chỉ số nhân khẩu học quan trọng nhất. Nó cho biết thời gian từ lúc một người được sinh ra cho đến khi chết đi.

Tổng tuổi thọ (cả hai giới tính) ở Grenada là 72,6 tuổi.

Con số này cao hơn tuổi thọ trung bình của dân số thế giới (72 tuổi).

Tuổi thọ trung bình của nam giới là 70,2 tuổi.

Tuổi thọ trung bình của nữ giới là 75,1 tuổi.

số liệu không khớp, sai, ...

Lên trên ↑

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Grenada (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.