Dân số Puerto Rico

3.270.946

29/10/2024

Thông tin nhanh

  • Dân số hiện tại của Puerto Rico3.270.946 người vào ngày 29/10/2024 theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc.
  • Dân số Puerto Rico hiện chiếm 0,04% dân số thế giới.
  • Puerto Rico đang đứng thứ 141 trên thế giới trong bảng xếp hạng dân số các nước và vùng lãnh thổ.
  • Mật độ dân số của Puerto Rico là 369 người/km2.
  • Với tổng diện tích đất8.869 km2.
  • 93,65% dân số sống ở thành thị (3.403.344 người vào năm 2019).
  • Độ tuổi trung bình ở Puerto Rico là 44,5 tuổi.

Dân số Puerto Rico (năm 2024 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org

Trong năm 2024, dân số của Puerto Rico dự kiến sẽ tăng 8.488 người và đạt 3.272.647 người vào đầu năm 2025. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là âm vì số lượng sinh sẽ ít hơn số người chết đến -10.924 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ tăng 19.412 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Puerto Rico để định cư sẽ chiếm ưu thế so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Puerto Rico vào năm 2024 sẽ như sau:

  • 72 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 102 người chết trung bình mỗi ngày
  • 53 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Puerto Rico sẽ tăng trung bình 23 người mỗi ngày trong năm 2024.

Nhân khẩu Puerto Rico 2023

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023, dân số Puerto Rico ước tính là 3.264.958 người, tăng 7.907 người so với dân số 3.255.670 người năm trước. Năm 2023, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là âm vì số người sinh ít hơn số người chết đến -10.548 người. Do tình trạng di cư dân số tăng 18.455 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,902 (902 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2023 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Puerto Rico trong năm 2023:

  • 26.093 trẻ được sinh ra
  • 36.641 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: - -10.548 người
  • Di cư: 18.455 người
  • 1.548.366 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
  • 1.716.592 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023

Biểu đồ dân số Puerto Rico 1950 - 2020

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Puerto Rico 1951 - 2020

Bảng dân số Puerto Rico 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 2860853 -2.47 -72555 -97986 44.5 1.22 323 N.A. N.A. 0.04 7794798739 141
2019 2933408 -3.49 -106188 -97986 39.2 1.44 331 N.A. N.A. 0.04 7713468100 139
2018 3039596 -3.92 -124071 -97986 39.2 1.44 343 N.A. N.A. 0.04 7631091040 137
2017 3163667 -3.64 -119458 -97986 39.2 1.44 357 N.A. N.A. 0.04 7547858925 136
2016 3283125 -2.91 -98393 -97986 39.2 1.44 370 N.A. N.A. 0.04 7464022049 136
2015 3381518 -1.13 -39665 -48540 38.0 1.50 381 N.A. N.A. 0.05 7379797139 135
2010 3579841 -0.29 -10410 -27609 34.7 1.72 404 97.4 3487202 0.05 6956823603 131
2005 3631889 -0.20 -7414 -29141 33.4 1.85 409 97.6 3543705 0.06 6541907027 127
2000 3668960 0.56 20253-6090 32.3 1.99 414 97.7 3583840 0.06 6143493823 125
1995 3567696 0.95 32908 -59 30.4 2.18 402 96.9 3458246 0.06 5744212979 123
1990 3403154 0.84 27995 -11038 28.6 2.26 384 96.1 3269660 0.06 5327231061 123
1985 3263179 1.09 34498 -9684 26.3 2.46 368 87.1 2841223 0.07 4870921740 121
1980 3090691 1.67 49153 -3916 24.7 2.76 348 70.0 2162366 0.07 4458003514 121
1975 2844927 1.57 42644 -8206 22.7 2.99 321 64.7 1840343 0.07 4079480606 117
1970 2631707 0.97 24834 -26851 21.7 3.41 297 60.1 1580602 0.07 3700437046 118
1965 2507537 1.79 42511 -18317 21.2 4.37 283 53.0 1328040 0.08 3339583597 110
1960 2294982 0.89 19893 -41537 18.5 4.82 259 45.7 1049347 0.08 3034949748 112
1955 2195516 -0.20 -4497 -67187 18.5 4.97 248 43.4 953627 0.08 2773019936 110

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Puerto Rico

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 2860853 -3.29 -104133 -97986 44.5 1.22 323 N.A. N.A. 0.04 7794798739 141
2025 2906644 0.32 9158 20006 45.5 1.22 328 N.A. N.A. 0.04 8184437460 140
2030 2905352 -0.01 -258 10000 46.5 1.22 328 N.A. N.A. 0.03 8548487400 142
2035 2799675 -0.74 -21135 -10000 47.7 1.22 316 N.A. N.A. 0.03 8887524213 144
2040 2689202 -0.80 -22095 -7501 48.7 1.22 303 N.A. N.A. 0.03 9198847240 145
2045 2573465 -0.88 -23147 -5001 49.7 1.22 290 N.A. N.A. 0.03 9481803274 145
2050 2445386 -1.02 -25616   50.8 1.22 276 N.A. N.A. 0.03 9735033990 147

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Mật độ dân số Puerto Rico

Mật độ dân số của Puerto Rico là 369 người trên mỗi kilômét vuông tính đến 29/10/2024. Mật độ dân số được tính bằng cách lấy dân số của Puerto Rico chia cho tổng diện tích đất của đất nước. Tổng diện tích là tổng diện tích đất và nước trong ranh giới quốc tế và bờ biển của Puerto Rico. Theo Tổng cục Thống kê Liên Hợp Quốc, tổng diện tích đất của Puerto Rico là 8.869 km2.

Cơ cấu tuổi của Puerto Rico

(Cập nhật...)

Tính đến đầu năm 2017 theo ước tính của chúng tôi, Puerto Rico có phân bố các độ tuổi như sau:

18,8% 66,1% 15,1%
- dưới 15 tuổi
- từ 15 đến 64 tuổi
- trên 64 tuổi

Số liệu dân số theo độ tuổi (ước lượng):

  • 691.953 thanh thiếu niên dưới 15 tuổi (353.472 nam / 338.481 nữ)
  • 2.428.890 người từ 15 đến 64 tuổi (1.170.280 nam / 1.258.574 nữ)
  • 553.504 người trên 64 tuổi (238.171 nam / 315.332 nữ)

Chúng tôi đã chuẩn bị một mô hình đơn giản hóa của tháp dân số được chia thành 3 nhóm tuổi chính. Các nhóm giống như chúng ta đã sử dụng ở trên: dân số dưới 15 tuổi, từ 15 đến 64 tuổi và dân số từ 65 tuổi trở lên.

65+
15-64
0-14
Nam Nữ

Tỷ lệ dân số phụ thuộc theo độ tuổi (2022)

Tỷ lệ dân số phụ thuộc là tỷ lệ của những người không có khả năng lao động (người phụ thuộc) trên lực lượng lao động của một quốc gia. Phần phụ thuộc bao gồm dân số dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên. Lực lượng lao động bao gồm dân số từ 15 đến 64 tuổi.

Tổng tỷ lệ dân số phụ thuộc ở Puerto Rico năm 2022 là 55,2%.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc là tỷ lệ người dưới độ tuổi lao động (dưới 15 tuổi) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc ở Puerto Rico là 20,9%.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc là tỷ lệ người trên độ tuổi lao động (65+) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc ở Puerto Rico là 34,4%.

Tuổi thọ (2022)

Tuổi thọ là một trong những chỉ số nhân khẩu học quan trọng nhất. Nó cho biết thời gian từ lúc một người được sinh ra cho đến khi chết đi.

Tổng tuổi thọ (cả hai giới tính) ở Puerto Rico là 79,9 tuổi.

Con số này cao hơn tuổi thọ trung bình của dân số thế giới (72 tuổi).

Tuổi thọ trung bình của nam giới là 75,8 tuổi.

Tuổi thọ trung bình của nữ giới là 84,0 tuổi.

Biết chữ (2017)

Theo ước tính của chúng tôi đến năm 2017 có 2.783.468 người hoặc 93,33% dân số trưởng thành (từ 15 tuổi trở lên) ở Puerto Rico có thể đọc và viết. Theo đó khoảng 198.926 người lớn không biết chữ.

số liệu không khớp, sai, ...

Lên trên ↑

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Puerto Rico (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.