Dân số Haiti

11.922.953

21/11/2024

Thông tin nhanh

  • Dân số hiện tại của Haiti11.922.953 người vào ngày 21/11/2024 theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc.
  • Dân số Haiti hiện chiếm 0,15% dân số thế giới.
  • Haiti đang đứng thứ 82 trên thế giới trong bảng xếp hạng dân số các nước và vùng lãnh thổ.
  • Mật độ dân số của Haiti là 433 người/km2.
  • Với tổng diện tích đất27.561 km2.
  • 59,59% dân số sống ở thành thị (7.007.289 người vào năm 2019).
  • Độ tuổi trung bình ở Haiti là 23,7 tuổi.

Dân số Haiti (năm 2024 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org

Trong năm 2024, dân số của Haiti dự kiến sẽ tăng 142.267 người và đạt 11.938.481 người vào đầu năm 2025. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 174.360 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ giảm -32.093 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Haiti để định cư sẽ ít hơn so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Haiti vào năm 2024 sẽ như sau:

  • 730 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 253 người chết trung bình mỗi ngày
  • -88 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Haiti sẽ tăng trung bình 390 người mỗi ngày trong năm 2024.

Nhân khẩu Haiti 2023

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023, dân số Haiti ước tính là 11.795.579 người, tăng 139.767 người so với dân số 11.653.948 người năm trước. Năm 2023, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 173.443 người. Do tình trạng di cư dân số giảm -33.676 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,975 (975 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2023 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Haiti trong năm 2023:

  • 267.648 trẻ được sinh ra
  • 94.205 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: 173.443 người
  • Di cư: -33.676 người
  • 5.823.134 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
  • 5.972.445 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023

Biểu đồ dân số Haiti 1950 - 2020

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Haiti 1951 - 2020

Bảng dân số Haiti 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 11402528 1.24 139451 -35000 24.0 2.96 414 56.9 6491525 0.15 7794798739 82
2019 11263077 1.26 139899 -35000 23.0 3.20 409 56.1 6317600 0.15 7713468100 83
2018 11123178 1.28 140812 -35000 23.0 3.20 404 55.2 6143008 0.15 7631091040 83
2017 10982366 1.31 142396 -35000 23.0 3.20 398 54.3 5967808 0.15 7547858925 82
2016 10839970 1.35 144428 -35000 23.0 3.20 393 53.4 5791991 0.15 7464022049 82
2015 10695542 1.46 149244 -30000 22.7 3.26 388 52.5 5615518 0.14 7379797139 82
2010 9949322 1.59 150807 -27601 21.5 3.62 361 47.7 4750682 0.14 6956823603 84
2005 9195288 1.67 146296 -28000 20.3 4.08 334 43.0 3949718 0.14 6541907027 84
2000 8463806 1.79 143861-29000 19.1 4.62 307 36.0 3043515 0.14 6143493823 85
1995 7744503 1.93 141317 -28000 18.5 5.15 281 32.9 2548498 0.13 5744212979 87
1990 7037917 2.12 140129 -27000 18.5 5.70 255 28.8 2024145 0.13 5327231061 89
1985 6337273 2.35 138820 -25000 18.8 6.21 230 23.4 1485033 0.13 4870921740 89
1980 5643173 2.07 109719 -19600 19.3 5.80 205 20.7 1168529 0.13 4458003514 88
1975 5094577 1.73 83669 -17600 19.3 5.60 185 20.6 1048848 0.12 4079480606 86
1970 4676230 1.89 83500 -11601 19.1 6.00 170 19.9 930532 0.13 3700437046 86
1965 4258732 1.95 78515 -10399 19.5 6.30 155 17.6 750874 0.13 3339583597 85
1960 3866159 1.93 70417 -7000 19.8 6.30 140 15.6 602843 0.13 3034949748 86
1955 3514074 1.76 58558 -6000 20.0 6.30 128 13.8 484645 0.13 2773019936 85

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Haiti

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 11402528 1.29 141397 -35000 24.0 2.96 414 56.9 6491525 0.15 7794798739 82
2025 12088562 1.18 137207 -32000 25.4 2.96 439 60.7 7343428 0.15 8184437460 82
2030 12733238 1.04 128935 -30000 26.8 2.96 462 64.0 8143864 0.15 8548487400 82
2035 13340689 0.94 121490 -26000 28.3 2.96 484 66.5 8869967 0.15 8887524213 81
2040 13915918 0.85 115046 -20000 29.7 2.96 505 68.3 9501032 0.15 9198847240 81
2045 14431510 0.73 103118 -18000 31.2 2.96 524 69.6 10044524 0.15 9481803274 82
2050 14877779 0.61 89254   32.7 2.96 540 70.7 10520388 0.15 9735033990 83

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Mật độ dân số Haiti

Mật độ dân số của Haiti là 433 người trên mỗi kilômét vuông tính đến 21/11/2024. Mật độ dân số được tính bằng cách lấy dân số của Haiti chia cho tổng diện tích đất của đất nước. Tổng diện tích là tổng diện tích đất và nước trong ranh giới quốc tế và bờ biển của Haiti. Theo Tổng cục Thống kê Liên Hợp Quốc, tổng diện tích đất của Haiti là 27.561 km2.

Cơ cấu tuổi của Haiti

(Cập nhật...)

Tính đến đầu năm 2017 theo ước tính của chúng tôi, Haiti có phân bố các độ tuổi như sau:

35,9% 60,1% 3,9%
- dưới 15 tuổi
- từ 15 đến 64 tuổi
- trên 64 tuổi

Số liệu dân số theo độ tuổi (ước lượng):

  • 3.927.582 thanh thiếu niên dưới 15 tuổi (1.967.455 nam / 1.960.128 nữ)
  • 6.576.773 người từ 15 đến 64 tuổi (3.260.828 nam / 3.315.944 nữ)
  • 431.526 người trên 64 tuổi (191.923 nam / 239.603 nữ)

Chúng tôi đã chuẩn bị một mô hình đơn giản hóa của tháp dân số được chia thành 3 nhóm tuổi chính. Các nhóm giống như chúng ta đã sử dụng ở trên: dân số dưới 15 tuổi, từ 15 đến 64 tuổi và dân số từ 65 tuổi trở lên.

65+
15-64
0-14
Nam Nữ

Tỷ lệ dân số phụ thuộc theo độ tuổi (2022)

Tỷ lệ dân số phụ thuộc là tỷ lệ của những người không có khả năng lao động (người phụ thuộc) trên lực lượng lao động của một quốc gia. Phần phụ thuộc bao gồm dân số dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên. Lực lượng lao động bao gồm dân số từ 15 đến 64 tuổi.

Tổng tỷ lệ dân số phụ thuộc ở Haiti năm 2022 là 58,4%.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc là tỷ lệ người dưới độ tuổi lao động (dưới 15 tuổi) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc ở Haiti là 49,7%.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc là tỷ lệ người trên độ tuổi lao động (65+) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc ở Haiti là 8,7%.

Tuổi thọ (2022)

Tuổi thọ là một trong những chỉ số nhân khẩu học quan trọng nhất. Nó cho biết thời gian từ lúc một người được sinh ra cho đến khi chết đi.

Tổng tuổi thọ (cả hai giới tính) ở Haiti là 64,8 tuổi.

Con số này thấp hơn tuổi thọ trung bình của dân số thế giới (72 tuổi).

Tuổi thọ trung bình của nam giới là 61,8 tuổi.

Tuổi thọ trung bình của nữ giới là 67,8 tuổi.

Biết chữ (2017)

Theo ước tính của chúng tôi đến năm 2017 có 4.259.644 người hoặc 60,78% dân số trưởng thành (từ 15 tuổi trở lên) ở Haiti có thể đọc và viết. Theo đó khoảng 2.748.655 người lớn không biết chữ.

số liệu không khớp, sai, ...

Lên trên ↑

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Haiti (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.