Dân số Guadeloupe
374.113
30/03/2025
Thông tin nhanh
- Dân số hiện tại của Guadeloupe là 374.113 người vào ngày 30/03/2025 theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc.
- Dân số Guadeloupe hiện chiếm 0,00% dân số thế giới.
- Guadeloupe đang đứng thứ 176 trên thế giới trong bảng xếp hạng dân số các nước và vùng lãnh thổ.
- Mật độ dân số của Guadeloupe là 221 người/km2.
- Với tổng diện tích đất là 1.690 km2.
- 98,56% dân số sống ở thành thị (390.635 người vào năm 2019).
- Độ tuổi trung bình ở Guadeloupe là 46,9 tuổi.
Chi tiết
Dân số Guadeloupe (năm 2025 ước tính và lịch sử)
Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org
Trong năm 2025, dân số của Guadeloupe dự kiến sẽ giảm -1.330 người và đạt 373.126 người vào đầu năm 2026. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 264 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ giảm -1.587 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Guadeloupe để định cư sẽ giảm so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.
Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Guadeloupe vào năm 2025 sẽ như sau:
- 11 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
- 10 người chết trung bình mỗi ngày
- -4 người di cư trung bình mỗi ngày
Dân số Guadeloupe sẽ giảm trung bình -4 người mỗi ngày trong năm 2025.
Nhân khẩu Guadeloupe 2024
Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2024, dân số Guadeloupe ước tính là 374.456 người, giảm 1.300 người so với dân số 375.756 người năm trước. Năm 2024, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 461 người. Do tình trạng di cư dân số giảm -1.765 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,825 (825 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2024 khoảng 1.011 nam trên 1.000 nữ.
Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Guadeloupe trong năm 2024:
- 4.101 trẻ được sinh ra
- 3.640 người chết
- Gia tăng dân số tự nhiên: 461 người
- Di cư: -1.765 người
- 169.567 nam giới tính đến ngày 01 tháng 07 năm 2024
- 205.538 nữ giới tính đến ngày 01 tháng 07 năm 2024
Biểu đồ dân số Guadeloupe 1960 - 2025
Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.
Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Guadeloupe 1960 - 2025
Bảng dân số Guadeloupe 1955 - 2020
Năm | Dân số | % thay đổi | Thay đổi | Di cư | Tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ | % dân thành thị | Dân thành thị | % thế giới | Thế giới | Hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2020 | 400124 | 0.02 | 68 | -1440 | 43.7 | 2.17 | 237 | N.A. | N.A. | 0.01 | 7794798739 | 176 |
2019 | 400056 | 0.05 | 208 | -1440 | 42.3 | 2.19 | 237 | N.A. | N.A. | 0.01 | 7713468100 | 176 |
2018 | 399848 | 0.04 | 176 | -1440 | 42.3 | 2.19 | 237 | N.A. | N.A. | 0.01 | 7631091040 | 176 |
2017 | 399672 | -0.02 | -91 | -1440 | 42.3 | 2.19 | 236 | N.A. | N.A. | 0.01 | 7547858925 | 176 |
2016 | 399763 | -0.12 | -492 | -1440 | 42.3 | 2.19 | 237 | N.A. | N.A. | 0.01 | 7464022049 | 176 |
2015 | 400255 | -0.29 | -1163 | -3168 | 41.9 | 2.19 | 237 | N.A. | N.A. | 0.01 | 7379797139 | 176 |
2010 | 406071 | 0.16 | 633 | -2454 | 38.6 | 2.25 | 240 | N.A. | N.A. | 0.01 | 6956823603 | 174 |
2005 | 402904 | -0.92 | -3829 | -7624 | 35.6 | 2.19 | 238 | N.A. | N.A. | 0.01 | 6541907027 | 174 |
2000 | 422051 | 0.89 | 3663 | -595 | 32.2 | 2.10 | 250 | 99.0 | 417852 | 0.01 | 6143493823 | 171 |
1995 | 403738 | 0.73 | 2898 | -1639 | 30.4 | 2.10 | 239 | 97.5 | 393796 | 0.01 | 5744212979 | 169 |
1990 | 389249 | 2.58 | 9304 | 4221 | 27.8 | 2.45 | 230 | 95.5 | 371885 | 0.01 | 5327231061 | 168 |
1985 | 342730 | 0.36 | 1209 | -2971 | 24.8 | 2.55 | 203 | 97.9 | 335697 | 0.01 | 4870921740 | 170 |
1980 | 336685 | 0.49 | 1638 | -3714 | 21.4 | 3.52 | 199 | 89.2 | 300475 | 0.01 | 4458003514 | 166 |
1975 | 328493 | 0.41 | 1322 | -5337 | 18.6 | 4.49 | 194 | 85.8 | 281806 | 0.01 | 4079480606 | 164 |
1970 | 321883 | 1.41 | 4365 | -3181 | 18.1 | 5.22 | 190 | 78.8 | 253488 | 0.01 | 3700437046 | 163 |
1965 | 300056 | 1.75 | 4979 | -2196 | 17.6 | 5.61 | 178 | 70.4 | 211231 | 0.01 | 3339583597 | 164 |
1960 | 275161 | 3.11 | 7819 | 1101 | 19.2 | 5.61 | 163 | 59.4 | 163550 | 0.01 | 3034949748 | 163 |
1955 | 236064 | 2.37 | 5212 | -561 | 20.3 | 5.61 | 140 | 47.5 | 112074 | 0.01 | 2773019936 | 164 |
Nguồn: DanSo.org
Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.
Dự báo dân số Guadeloupe
Năm | Dân số | % thay đổi | Thay đổi | Di cư | Tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ | % dân thành thị | Dân thành thị | % thế giới | Thế giới | Hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2020 | 400124 | -0.01 | -26 | -1440 | 43.7 | 2.17 | 237 | N.A. | N.A. | 0.01 | 7794798739 | 176 |
2025 | 399248 | -0.04 | -175 | -1200 | 44.6 | 2.17 | 236 | N.A. | N.A. | 0.00 | 8184437460 | 178 |
2030 | 400246 | 0.05 | 200 | -800 | 43.8 | 2.17 | 237 | N.A. | N.A. | 0.00 | 8548487400 | 178 |
2035 | 400677 | 0.02 | 86 | -800 | 42.4 | 2.17 | 237 | N.A. | N.A. | 0.00 | 8887524213 | 180 |
2040 | 398342 | -0.12 | -467 | -800 | 42.5 | 2.17 | 236 | N.A. | N.A. | 0.00 | 9198847240 | 181 |
2045 | 393355 | -0.25 | -997 | -600 | 43.5 | 2.17 | 233 | N.A. | N.A. | 0.00 | 9481803274 | 181 |
2050 | 386922 | -0.33 | -1287 | 44.6 | 2.17 | 229 | N.A. | N.A. | 0.00 | 9735033990 | 181 |
Nguồn: DanSo.org
Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.
Mật độ dân số Guadeloupe
Mật độ dân số của Guadeloupe là 221 người trên mỗi kilômét vuông tính đến 30/03/2025. Mật độ dân số được tính bằng cách lấy dân số của Guadeloupe chia cho tổng diện tích đất của đất nước. Tổng diện tích là tổng diện tích đất và nước trong ranh giới quốc tế và bờ biển của Guadeloupe. Theo Tổng cục Thống kê Liên Hợp Quốc, tổng diện tích đất của Guadeloupe là 1.690 km2.
Cơ cấu tuổi của Guadeloupe
(Cập nhật...)
Tính đến đầu năm 2017 theo ước tính của chúng tôi, Guadeloupe có phân bố các độ tuổi như sau:
18,5% | 64,7% | 16,8% |
- dưới 15 tuổi | |
- từ 15 đến 64 tuổi | |
- trên 64 tuổi |
Số liệu dân số theo độ tuổi (ước lượng):
- 87.486 thanh thiếu niên dưới 15 tuổi (44.810 nam / 42.676 nữ)
- 305.417 người từ 15 đến 64 tuổi (152.841 nam / 152.576 nữ)
- 79.070 người trên 64 tuổi (33.189 nam / 45.881 nữ)
Chúng tôi đã chuẩn bị một mô hình đơn giản hóa của tháp dân số được chia thành 3 nhóm tuổi chính. Các nhóm giống như chúng ta đã sử dụng ở trên: dân số dưới 15 tuổi, từ 15 đến 64 tuổi và dân số từ 65 tuổi trở lên.
65+ |
15-64 |
0-14 |
Nam | Nữ |
Tỷ lệ dân số phụ thuộc theo độ tuổi (2024)
Tỷ lệ dân số phụ thuộc là tỷ lệ của những người không có khả năng lao động (người phụ thuộc) trên lực lượng lao động của một quốc gia. Phần phụ thuộc bao gồm dân số dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên. Lực lượng lao động bao gồm dân số từ 15 đến 64 tuổi.
Tổng tỷ lệ dân số phụ thuộc ở Guadeloupe năm 2024 là 63,6%.
Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc
Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc là tỷ lệ người dưới độ tuổi lao động (dưới 15 tuổi) so với lực lượng lao động của một quốc gia.
Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc ở Guadeloupe là 29,0%.
Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc
Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc là tỷ lệ người trên độ tuổi lao động (65+) so với lực lượng lao động của một quốc gia.
Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc ở Guadeloupe là 34,6%.
Tuổi thọ (2024)
Tuổi thọ là một trong những chỉ số nhân khẩu học quan trọng nhất. Nó cho biết thời gian từ lúc một người được sinh ra cho đến khi chết đi.
Tổng tuổi thọ (cả hai giới tính) ở Guadeloupe là 82,2 tuổi.
Con số này cao hơn tuổi thọ trung bình của dân số thế giới (73 tuổi).
Tuổi thọ trung bình của nam giới là 78,4 tuổi.
Tuổi thọ trung bình của nữ giới là 85,7 tuổi.
Biết chữ (2017)
Theo ước tính của chúng tôi đến năm 2017 có 371.030 người hoặc 96,50% dân số trưởng thành (từ 15 tuổi trở lên) ở Guadeloupe có thể đọc và viết. Theo đó khoảng 13.457 người lớn không biết chữ.
số liệu không khớp, sai, ...
Ghi chú
Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Guadeloupe (1955 - 2025) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.
Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.
Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2025. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.
Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).
Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.