Dân số Grenada

126.802

18/05/2024

Thông tin nhanh

  • Dân số hiện tại của Grenada126.802 người vào ngày 18/05/2024 theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc.
  • Dân số Grenada hiện chiếm 0,00% dân số thế giới.
  • Grenada đang đứng thứ 195 trên thế giới trong bảng xếp hạng dân số các nước và vùng lãnh thổ.
  • Mật độ dân số của Grenada là 373 người/km2.
  • Với tổng diện tích đất340 km2.
  • 37,11% dân số sống ở thành thị (40.971 người vào năm 2019).
  • Độ tuổi trung bình ở Grenada là 32,0 tuổi.

Dân số Grenada (năm 2024 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org

Trong năm 2024, dân số của Grenada dự kiến sẽ tăng 704 người và đạt 127.229 người vào đầu năm 2025. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 886 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ giảm -182 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Grenada để định cư sẽ ít hơn so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Grenada vào năm 2024 sẽ như sau:

  • 5 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 3 người chết trung bình mỗi ngày
  • 0 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Grenada sẽ tăng trung bình 2 người mỗi ngày trong năm 2024.

Nhân khẩu Grenada 2023

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023, dân số Grenada ước tính là 126.545 người, tăng 745 người so với dân số 125.822 người năm trước. Năm 2023, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 921 người. Do tình trạng di cư dân số giảm -176 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 1,012 (1.012 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2023 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Grenada trong năm 2023:

  • 1.923 trẻ được sinh ra
  • 1.002 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: 921 người
  • Di cư: -176 người
  • 63.650 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
  • 62.895 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023

Biểu đồ dân số Grenada 1950 - 2020

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Grenada 1951 - 2020

Bảng dân số Grenada 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 112523 0.46 520 -200 32.0 2.07 331 35.5 39938 0.00 7794798739 195
2019 112003 0.49 549 -200 30.8 2.16 329 35.4 39608 0.00 7713468100 195
2018 111454 0.52 580 -200 30.8 2.16 328 35.3 39297 0.00 7631091040 195
2017 110874 0.56 613 -200 30.8 2.16 326 35.2 38994 0.00 7547858925 195
2016 110261 0.60 662 -200 30.8 2.16 324 35.1 38712 0.00 7464022049 194
2015 109599 0.63 673 -200 30.6 2.18 322 35.1 38453 0.00 7379797139 194
2010 106233 0.30 314 -705 29.2 2.30 312 35.3 37543 0.00 6956823603 194
2005 104661 0.35 366 -702 26.0 2.43 308 35.3 36954 0.00 6541907027 196
2000 102833 0.50 509-793 23.9 2.81 302 35.3 36276 0.00 6143493823 196
1995 100288 0.81 791 -842 22.1 3.46 295 34.5 34558 0.00 5744212979 196
1990 96331 -0.73 -723 -3038 20.4 4.14 283 33.4 32184 0.00 5327231061 194
1985 99946 2.34 2183 -117 20.0 4.23 294 33.2 33146 0.00 4870921740 193
1980 89032 -0.76 -692 -2641 18.8 4.30 262 32.9 29293 0.00 4458003514 194
1975 92494 -0.42 -396 -2352 17.8 4.60 272 32.5 30102 0.00 4079480606 190
1970 94475 -0.03 -32 -1946 15.4 4.80 278 32.2 30416 0.00 3700437046 187
1965 94636 1.02 941 -1890 15.2 6.40 278 31.3 29579 0.00 3339583597 179
1960 89932 2.09 1766 -1146 15.6 6.70 265 30.3 27259 0.00 3034949748 180
1955 81103 1.13 884 -1220 17.1 5.80 239 29.4 23825 0.00 2773019936 179

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Grenada

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 112523 0.53 585 -200 32.0 2.07 331 35.5 39938 0.00 7794798739 195
2025 114628 0.37 421 -200 33.6 2.07 337 36.4 41685 0.00 8184437460 195
2030 115779 0.20 230 -200 35.3 2.07 341 37.6 43545 0.00 8548487400 195
2035 116330 0.10 110 -200 36.8 2.07 342 39.3 45674 0.00 8887524213 196
2040 116466 0.02 27 -200 37.8 2.07 343 41.2 47977 0.00 9198847240 196
2045 116264 -0.03 -40 -200 38.5 2.07 342 43.1 50073 0.00 9481803274 196
2050 115564 -0.12 -140   39.6 2.07 340 44.8 51806 0.00 9735033990 196

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Mật độ dân số Grenada

Mật độ dân số của Grenada là 373 người trên mỗi kilômét vuông tính đến 18/05/2024. Mật độ dân số được tính bằng cách lấy dân số của Grenada chia cho tổng diện tích đất của đất nước. Tổng diện tích là tổng diện tích đất và nước trong ranh giới quốc tế và bờ biển của Grenada. Theo Tổng cục Thống kê Liên Hợp Quốc, tổng diện tích đất của Grenada là 340 km2.

Cơ cấu tuổi của Grenada

(Cập nhật...)

Tính đến đầu năm 2017 theo ước tính của chúng tôi, Grenada có phân bố các độ tuổi như sau:

25,4% 65,7% 8,9%
- dưới 15 tuổi
- từ 15 đến 64 tuổi
- trên 64 tuổi

Số liệu dân số theo độ tuổi (ước lượng):

  • 27.297 thanh thiếu niên dưới 15 tuổi (14.026 nam / 13.271 nữ)
  • 70.573 người từ 15 đến 64 tuổi (35.923 nam / 34.650 nữ)
  • 9.586 người trên 64 tuổi (4.334 nam / 5.252 nữ)

Chúng tôi đã chuẩn bị một mô hình đơn giản hóa của tháp dân số được chia thành 3 nhóm tuổi chính. Các nhóm giống như chúng ta đã sử dụng ở trên: dân số dưới 15 tuổi, từ 15 đến 64 tuổi và dân số từ 65 tuổi trở lên.

65+
15-64
0-14
Nam Nữ

Tỷ lệ dân số phụ thuộc theo độ tuổi (2022)

Tỷ lệ dân số phụ thuộc là tỷ lệ của những người không có khả năng lao động (người phụ thuộc) trên lực lượng lao động của một quốc gia. Phần phụ thuộc bao gồm dân số dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên. Lực lượng lao động bao gồm dân số từ 15 đến 64 tuổi.

Tổng tỷ lệ dân số phụ thuộc ở Grenada năm 2022 là 51,4%.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc là tỷ lệ người dưới độ tuổi lao động (dưới 15 tuổi) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc ở Grenada là 35,3%.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc là tỷ lệ người trên độ tuổi lao động (65+) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc ở Grenada là 16,0%.

Tuổi thọ (2022)

Tuổi thọ là một trong những chỉ số nhân khẩu học quan trọng nhất. Nó cho biết thời gian từ lúc một người được sinh ra cho đến khi chết đi.

Tổng tuổi thọ (cả hai giới tính) ở Grenada là 75,5 tuổi.

Con số này cao hơn tuổi thọ trung bình của dân số thế giới (72 tuổi).

Tuổi thọ trung bình của nam giới là 72,7 tuổi.

Tuổi thọ trung bình của nữ giới là 78,5 tuổi.

số liệu không khớp, sai, ...

Lên trên ↑

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Grenada (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.