Dân số Curaçao

192.858

18/05/2024

Thông tin nhanh

  • Dân số hiện tại của Curaçao192.858 người vào ngày 18/05/2024 theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc.
  • Dân số Curaçao hiện chiếm 0,00% dân số thế giới.
  • Curaçao đang đứng thứ 192 trên thế giới trong bảng xếp hạng dân số các nước và vùng lãnh thổ.
  • Mật độ dân số của Curaçao là 434 người/km2.
  • Với tổng diện tích đất444 km2.
  • 89,06% dân số sống ở thành thị (148.134 người vào năm 2019).
  • Độ tuổi trung bình ở Curaçao là 36,3 tuổi.

Dân số Curaçao (năm 2024 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org

Trong năm 2024, dân số của Curaçao dự kiến sẽ tăng 888 người và đạt 193.401 người vào đầu năm 2025. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 366 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ tăng 522 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Curaçao để định cư sẽ chiếm ưu thế so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Curaçao vào năm 2024 sẽ như sau:

  • 6 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 5 người chết trung bình mỗi ngày
  • 1 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Curaçao sẽ tăng trung bình 2 người mỗi ngày trong năm 2024.

Nhân khẩu Curaçao 2023

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023, dân số Curaçao ước tính là 192.530 người, tăng 914 người so với dân số 191.624 người năm trước. Năm 2023, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 387 người. Do tình trạng di cư dân số tăng 527 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,855 (855 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2023 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Curaçao trong năm 2023:

  • 2.195 trẻ được sinh ra
  • 1.808 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: 387 người
  • Di cư: 527 người
  • 88.740 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
  • 103.790 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023

Biểu đồ dân số Curaçao 1950 - 2020

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Curaçao 1951 - 2020

Bảng dân số Curaçao 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 164093 0.41 669 515 41.6 1.76 370 88.7 145612 0.00 7794798739 192
2019 163424 0.41 672 515 41.0 2.04 368 88.6 144826 0.00 7713468100 192
2018 162752 0.47 755 515 41.0 2.04 367 88.5 144037 0.00 7631091040 192
2017 161997 0.59 945 515 41.0 2.04 365 88.4 143206 0.00 7547858925 192
2016 161052 0.75 1205 515 41.0 2.04 363 88.3 142274 0.00 7464022049 192
2015 159847 1.39 2131 1363 40.9 2.12 360 88.3 141185 0.00 7379797139 192
2010 149192 2.77 3812 3073 39.6 2.18 336 89.0 132708 0.00 6956823603 192
2005 130130 -0.31 -402 -1214 37.8 2.26 293 90.0 117145 0.00 6541907027 192
2000 132140 -1.69 -2348-3415 35.5 2.13 298 90.7 119883 0.00 6143493823 192
1995 143882 -0.38 -558 -2303 31.9 2.28 324 87.7 126158 0.00 5744212979 188
1990 146670 -0.50 -741 -2909 28.6 2.30 330 84.7 124198 0.00 5327231061 185
1985 150377 0.32 476 -1693 25.8 2.25 339 83.3 125225 0.00 4870921740 185
1980 147996 -0.30 -452 -2650 23.3 2.45 333 81.8 121016 0.00 4458003514 183
1975 150258 0.91 1325 -1000 20.7 2.87 338 80.2 120448 0.00 4079480606 180
1970 143634 1.42 1951 -905 19.7 3.80 324 78.4 112678 0.00 3700437046 177
1965 133878 1.07 1387 -1550 19.6 4.40 302 76.6 102592 0.00 3339583597 173
1960 126941 1.66 2005 -1197 19.9 5.10 286 74.7 94838 0.00 3034949748 173
1955 116916 3.14 3347 524 21.4 5.07 263 72.7 84982 0.00 2773019936 173

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Curaçao

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 164093 0.53 849 515 41.6 1.76 370 88.7 145612 0.00 7794798739 192
2025 167687 0.43 719 515 42.0 1.76 378 89.3 149822 0.00 8184437460 192
2030 170704 0.36 603 515 42.4 1.76 384 90.1 153800 0.00 8548487400 192
2035 173059 0.27 471 515 42.9 1.76 390 91.0 157525 0.00 8887524213 192
2040 174641 0.18 316 515 43.6 1.76 393 92.2 160932 0.00 9198847240 192
2045 175485 0.10 169 515 44.4 1.76 395 93.4 163894 0.00 9481803274 192
2050 175722 0.03 47   45.3 1.76 396 94.8 166564 0.00 9735033990 192

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Mật độ dân số Curaçao

Mật độ dân số của Curaçao là 434 người trên mỗi kilômét vuông tính đến 18/05/2024. Mật độ dân số được tính bằng cách lấy dân số của Curaçao chia cho tổng diện tích đất của đất nước. Tổng diện tích là tổng diện tích đất và nước trong ranh giới quốc tế và bờ biển của Curaçao. Theo Tổng cục Thống kê Liên Hợp Quốc, tổng diện tích đất của Curaçao là 444 km2.

Cơ cấu tuổi của Curaçao

(Cập nhật...)

Tính đến đầu năm 2017 theo ước tính của chúng tôi, Curaçao có phân bố các độ tuổi như sau:

19,1% 66,1% 14,8%
- dưới 15 tuổi
- từ 15 đến 64 tuổi
- trên 64 tuổi

Số liệu dân số theo độ tuổi (ước lượng):

  • 30.249 thanh thiếu niên dưới 15 tuổi (15.543 nam / 14.706 nữ)
  • 104.630 người từ 15 đến 64 tuổi (47.096 nam / 57.536 nữ)
  • 23.400 người trên 64 tuổi (9.742 nam / 13.658 nữ)

Chúng tôi đã chuẩn bị một mô hình đơn giản hóa của tháp dân số được chia thành 3 nhóm tuổi chính. Các nhóm giống như chúng ta đã sử dụng ở trên: dân số dưới 15 tuổi, từ 15 đến 64 tuổi và dân số từ 65 tuổi trở lên.

65+
15-64
0-14
Nam Nữ

Tỷ lệ dân số phụ thuộc theo độ tuổi (2022)

Tỷ lệ dân số phụ thuộc là tỷ lệ của những người không có khả năng lao động (người phụ thuộc) trên lực lượng lao động của một quốc gia. Phần phụ thuộc bao gồm dân số dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên. Lực lượng lao động bao gồm dân số từ 15 đến 64 tuổi.

Tổng tỷ lệ dân số phụ thuộc ở Curaçao năm 2022 là 58,0%.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc là tỷ lệ người dưới độ tuổi lao động (dưới 15 tuổi) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc ở Curaçao là 27,7%.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc là tỷ lệ người trên độ tuổi lao động (65+) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc ở Curaçao là 30,4%.

Tuổi thọ (2022)

Tuổi thọ là một trong những chỉ số nhân khẩu học quan trọng nhất. Nó cho biết thời gian từ lúc một người được sinh ra cho đến khi chết đi.

Tổng tuổi thọ (cả hai giới tính) ở Curaçao là 76,8 tuổi.

Con số này cao hơn tuổi thọ trung bình của dân số thế giới (72 tuổi).

Tuổi thọ trung bình của nam giới là 72,9 tuổi.

Tuổi thọ trung bình của nữ giới là 80,4 tuổi.

số liệu không khớp, sai, ...

Lên trên ↑

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Curaçao (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.