Dân số Barbados

282.271

18/05/2024

Thông tin nhanh

  • Dân số hiện tại của Barbados282.271 người vào ngày 18/05/2024 theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc.
  • Dân số Barbados hiện chiếm 0,00% dân số thế giới.
  • Barbados đang đứng thứ 183 trên thế giới trong bảng xếp hạng dân số các nước và vùng lãnh thổ.
  • Mật độ dân số của Barbados là 656 người/km2.
  • Với tổng diện tích đất430 km2.
  • 31,49% dân số sống ở thành thị (90.795 người vào năm 2019).
  • Độ tuổi trung bình ở Barbados là 39,9 tuổi.

Dân số Barbados (năm 2024 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org

Trong năm 2024, dân số của Barbados dự kiến sẽ tăng 314 người và đạt 282.457 người vào đầu năm 2025. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 371 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ giảm -57 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Barbados để định cư sẽ ít hơn so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Barbados vào năm 2024 sẽ như sau:

  • 8 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 7 người chết trung bình mỗi ngày
  • 0 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Barbados sẽ tăng trung bình 1 người mỗi ngày trong năm 2024.

Nhân khẩu Barbados 2023

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023, dân số Barbados ước tính là 282.161 người, tăng 360 người so với dân số 281.830 người năm trước. Năm 2023, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 416 người. Do tình trạng di cư dân số giảm -56 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,942 (942 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2023 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Barbados trong năm 2023:

  • 3.011 trẻ được sinh ra
  • 2.595 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: 416 người
  • Di cư: -56 người
  • 136.867 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
  • 145.294 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023

Biểu đồ dân số Barbados 1950 - 2020

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Barbados 1951 - 2020

Bảng dân số Barbados 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 287375 0.12 350 -79 40.5 1.62 668 31.2 89695 0.00 7794798739 183
2019 287025 0.13 384 -79 39.3 1.63 668 31.2 89426 0.00 7713468100 183
2018 286641 0.14 409 -79 39.3 1.63 667 31.1 89201 0.00 7631091040 182
2017 286232 0.15 436 -79 39.3 1.63 666 31.1 89026 0.00 7547858925 181
2016 285796 0.17 472 -79 39.3 1.63 665 31.1 88898 0.00 7464022049 181
2015 285324 0.23 639 -79 39.0 1.63 664 31.1 88815 0.00 7379797139 181
2010 282131 0.42 1162 -50 37.3 1.75 656 31.6 89099 0.00 6956823603 181
2005 276323 0.35 962 -638 35.5 1.80 643 32.6 89988 0.00 6541907027 181
2000 271515 0.41 1112-729 33.7 1.74 631 33.6 91281 0.00 6143493823 180
1995 265955 0.38 1004 -1079 31.2 1.73 619 35.4 94236 0.00 5744212979 178
1990 260936 0.36 935 -1262 28.4 1.77 607 37.3 97406 0.00 5327231061 175
1985 256263 0.30 774 -1571 26.3 1.92 596 38.7 99134 0.01 4870921740 175
1980 252394 0.50 1248 -1110 24.4 2.16 587 40.1 101136 0.01 4458003514 171
1975 246154 0.60 1452 -1387 23.7 2.72 572 38.8 95596 0.01 4079480606 171
1970 238896 0.29 697 -2735 21.2 3.53 556 37.5 89687 0.01 3700437046 169
1965 235413 0.38 887 -3592 20.7 4.27 547 37.1 87420 0.01 3339583597 165
1960 230980 0.34 768 -3726 22.4 4.30 537 36.8 84932 0.01 3034949748 166
1955 227138 1.49 3229 -1192 24.2 4.42 528 36.4 82687 0.01 2773019936 165

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Barbados

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 287375 0.14 410 -79 40.5 1.62 668 31.2 89695 0.00 7794798739 183
2025 288806 0.10 286 -79 41.9 1.62 672 31.8 91766 0.00 8184437460 185
2030 289444 0.04 128 -79 43.1 1.62 673 32.8 95042 0.00 8548487400 186
2035 288924 -0.04 -104 -79 44.2 1.62 672 34.5 99579 0.00 8887524213 187
2040 286647 -0.16 -455 -79 45.3 1.62 667 36.5 104766 0.00 9198847240 187
2045 282528 -0.29 -824 -79 46.3 1.62 657 38.8 109686 0.00 9481803274 187
2050 277011 -0.39 -1103   47.3 1.62 644 41.3 114418 0.00 9735033990 187

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Mật độ dân số Barbados

Mật độ dân số của Barbados là 656 người trên mỗi kilômét vuông tính đến 18/05/2024. Mật độ dân số được tính bằng cách lấy dân số của Barbados chia cho tổng diện tích đất của đất nước. Tổng diện tích là tổng diện tích đất và nước trong ranh giới quốc tế và bờ biển của Barbados. Theo Tổng cục Thống kê Liên Hợp Quốc, tổng diện tích đất của Barbados là 430 km2.

Cơ cấu tuổi của Barbados

(Cập nhật...)

Tính đến đầu năm 2017 theo ước tính của chúng tôi, Barbados có phân bố các độ tuổi như sau:

18,9% 71,3% 9,8%
- dưới 15 tuổi
- từ 15 đến 64 tuổi
- trên 64 tuổi

Số liệu dân số theo độ tuổi (ước lượng):

  • 54.058 thanh thiếu niên dưới 15 tuổi (27.031 nam / 27.031 nữ)
  • 203.612 người từ 15 đến 64 tuổi (100.232 nam / 103.377 nữ)
  • 28.005 người trên 64 tuổi (10.941 nam / 17.063 nữ)

Chúng tôi đã chuẩn bị một mô hình đơn giản hóa của tháp dân số được chia thành 3 nhóm tuổi chính. Các nhóm giống như chúng ta đã sử dụng ở trên: dân số dưới 15 tuổi, từ 15 đến 64 tuổi và dân số từ 65 tuổi trở lên.

65+
15-64
0-14
Nam Nữ

Tỷ lệ dân số phụ thuộc theo độ tuổi (2022)

Tỷ lệ dân số phụ thuộc là tỷ lệ của những người không có khả năng lao động (người phụ thuộc) trên lực lượng lao động của một quốc gia. Phần phụ thuộc bao gồm dân số dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên. Lực lượng lao động bao gồm dân số từ 15 đến 64 tuổi.

Tổng tỷ lệ dân số phụ thuộc ở Barbados năm 2022 là 52,7%.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc là tỷ lệ người dưới độ tuổi lao động (dưới 15 tuổi) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc ở Barbados là 24,7%.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc là tỷ lệ người trên độ tuổi lao động (65+) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc ở Barbados là 28,0%.

Tuổi thọ (2022)

Tuổi thọ là một trong những chỉ số nhân khẩu học quan trọng nhất. Nó cho biết thời gian từ lúc một người được sinh ra cho đến khi chết đi.

Tổng tuổi thọ (cả hai giới tính) ở Barbados là 77,9 tuổi.

Con số này cao hơn tuổi thọ trung bình của dân số thế giới (72 tuổi).

Tuổi thọ trung bình của nam giới là 75,8 tuổi.

Tuổi thọ trung bình của nữ giới là 79,7 tuổi.

số liệu không khớp, sai, ...

Lên trên ↑

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Barbados (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.