Dân số Caribe

44.350.175

25/09/2023

Thông tin nhanh

  • Dân số hiện tại của các nước Caribe44.350.175 người vào ngày 25/09/2023 theo số liệu từ Liên Hợp Quốc.
  • Tổng dân số các nước Caribe hiện chiếm 0,55% dân số thế giới.
  • Caribe hiện đang đứng thứ 3 ở khu vực Mỹ Latinh & Caribê về dân số.
  • Mật độ dân số của Caribe là 196 người/km2.
  • Với tổng diện tích là 226.035 km2.
  • 74,10% dân số sống ở khu vực thành thị (32.250.967 người vào năm 2019).
  • Độ tuổi trung bình ở khu vực Caribe là 32 tuổi.

Dân số Caribe (năm 2020 và lịch sử)

Biểu đồ dân số Caribe 1950 - 2020

] }] }, options: { scales: { xAxes: [{ type: 'linear', position: 'bottom', ticks: { min: 1950, max: 2020// minimum will be 0, unless there is a lower value. } }], yAxes: [{ ticks: { beginAtZero: true, callback: function(value, index, values) { if(parseInt(value) >= 1000){ return value.toString().replace(/\B(?=(\d{3})+(?!\d))/g, "."); } else { return value; } } } } ] }, title: { display: true, text: 'Biểu đồ dân số Caribe qua các năm - Danso.org' }, tooltips: { callbacks: { label: function(tooltipItem, data) { return Number(tooltipItem.yLabel).toFixed(0).replace(/./g, function(c, i, a) { return i > 0 && c !== "," && (a.length - i) % 3 === 0 ? "." + c : c; }) + " người"; } } } } });

Biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số Caribe 1951 - 2020

] }] }, options: { scales: { xAxes: [{ type: 'linear', position: 'bottom', ticks: { min: 1951, max: 2020// minimum will be 0, unless there is a lower value. } }], yAxes: [{ ticks: { beginAtZero: true } }] }, title: { display: true, text: 'Biểu đồ tỷ lệ tăng dân số Caribe - Danso.org' } } });

Bảng dân số Caribe 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng (KV)
2020439622460.54234426-5989329.52.1919573.4322509670.678409528803
2015427547070.64270028-15840029.22.2218970.9303194120.674265975373
2010414045670.73295494-14090027.82.3218368.3282800950.669856031053
2005399270960.83323669-14350026.72.3617765.7262340390.665581761193
2000383087531.04386276-14730025.52.5617062.9240991300.761488989753
1995363773741.26440585-12450024.12.6816161.2222458060.757432194543
1990341744481.4458907-11900022.82.9815159.7204020010.753161758623
1985318799111.4427196-11750021.43.1214156.9181290330.748617306133
1980297439321.4400058-13480020.13.2913253.3158584220.744440077063
1975277436431.7449436-13110019.03.9212349.9138443560.840694372313
1970254964641.89455483-13760018.34.7111346.2117861090.836953903363
1965232190512.08453566-15330018.55.251033171943880.833371119833
1960209512202.01396358-12280018.85.35934083792350.830192334343
1955189694312.02360746-11290019.15.238437.971943880.827460721413

Nguồn: DanSo.org

Xây dựng dựa trên dữ liệu của Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Caribe

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng (KV)
2025451086090.52229273-6090032.22.0020075.5340686220.681919884533
2030461125710.44200792-7470033.71.9620477.5357294170.685461413273
2035468354740.31144581-7510035.11.9320779.3371569130.588793974013
2040473605830.22105022-6650036.51.9021080.9383205690.591882504923
2045476706920.1362022-6190037.61.8821182.2392000570.594675435753
2050477494780.0315757-6070038.61.8521183.4398238150.597094917613

Nguồn: DanSo.org

Xây dựng dựa trên dữ liệu của Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Lên trên ↑

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Caribe (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.