Dân số Tanzania
70.063.746
31/03/2025
Thông tin nhanh
- Dân số hiện tại của Tanzania là 70.063.746 người vào ngày 31/03/2025 theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc.
- Dân số Tanzania hiện chiếm 0,85% dân số thế giới.
- Tanzania đang đứng thứ 24 trên thế giới trong bảng xếp hạng dân số các nước và vùng lãnh thổ.
- Mật độ dân số của Tanzania là 79 người/km2.
- Với tổng diện tích đất là 885.321 km2.
- 38,14% dân số sống ở thành thị (26.472.963 người vào năm 2019).
- Độ tuổi trung bình ở Tanzania là 17,4 tuổi.
Chi tiết
Dân số Tanzania (năm 2025 ước tính và lịch sử)
Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org
Trong năm 2025, dân số của Tanzania dự kiến sẽ tăng 2.007.520 người và đạt 71.549.625 người vào đầu năm 2026. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 2.020.250 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ giảm -12.730 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Tanzania để định cư sẽ giảm so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.
Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Tanzania vào năm 2025 sẽ như sau:
- 6.628 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
- 1.093 người chết trung bình mỗi ngày
- -35 người di cư trung bình mỗi ngày
Dân số Tanzania sẽ tăng trung bình 5.500 người mỗi ngày trong năm 2025.
Nhân khẩu Tanzania 2024
Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2024, dân số Tanzania ước tính là 69.542.105 người, tăng 1.963.896 người so với dân số 67.578.209 người năm trước. Năm 2024, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 1.993.764 người. Do tình trạng di cư dân số giảm -29.865 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,983 (983 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2024 khoảng 1.011 nam trên 1.000 nữ.
Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Tanzania trong năm 2024:
- 2.385.984 trẻ được sinh ra
- 392.220 người chết
- Gia tăng dân số tự nhiên: 1.993.764 người
- Di cư: -29.865 người
- 33.983.247 nam giới tính đến ngày 01 tháng 07 năm 2024
- 34.576.910 nữ giới tính đến ngày 01 tháng 07 năm 2024
Biểu đồ dân số Tanzania 1960 - 2025
Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.
Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Tanzania 1960 - 2025
Bảng dân số Tanzania 1955 - 2020
Năm | Dân số | % thay đổi | Thay đổi | Di cư | Tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ | % dân thành thị | Dân thành thị | % thế giới | Thế giới | Hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2020 | 59734218 | 2.98 | 1728755 | -40076 | 18.0 | 4.92 | 67 | 37.0 | 22113353 | 0.77 | 7794798739 | 24 |
2019 | 58005463 | 3.00 | 1692025 | -40076 | 17.6 | 5.17 | 65 | 36.2 | 21015391 | 0.75 | 7713468100 | 25 |
2018 | 56313438 | 3.02 | 1653099 | -40076 | 17.6 | 5.17 | 64 | 35.4 | 19958545 | 0.74 | 7631091040 | 25 |
2017 | 54660339 | 3.04 | 1611109 | -40076 | 17.6 | 5.17 | 62 | 34.7 | 18942828 | 0.72 | 7547858925 | 25 |
2016 | 53049230 | 3.04 | 1566597 | -40076 | 17.6 | 5.17 | 60 | 33.9 | 17968436 | 0.71 | 7464022049 | 25 |
2015 | 51482633 | 3.03 | 1427222 | -50087 | 17.6 | 5.24 | 58 | 33.1 | 17035213 | 0.70 | 7379797139 | 26 |
2010 | 44346525 | 2.89 | 1179241 | -100171 | 17.4 | 5.58 | 50 | 29.2 | 12959969 | 0.64 | 6956823603 | 30 |
2005 | 38450320 | 2.80 | 990228 | -60105 | 17.4 | 5.66 | 43 | 25.5 | 9791527 | 0.59 | 6541907027 | 31 |
2000 | 33499180 | 2.47 | 770009 | -80141 | 17.4 | 5.75 | 38 | 22.8 | 7624725 | 0.55 | 6143493823 | 32 |
1995 | 29649135 | 3.30 | 889058 | 116819 | 17.2 | 6.05 | 33 | 20.8 | 6154968 | 0.52 | 5744212979 | 32 |
1990 | 25203845 | 3.10 | 714010 | 13623 | 17.0 | 6.36 | 28 | 19.1 | 4807840 | 0.47 | 5327231061 | 34 |
1985 | 21633796 | 3.14 | 619107 | 7012 | 16.9 | 6.55 | 24 | 16.9 | 3661481 | 0.44 | 4870921740 | 36 |
1980 | 18538259 | 3.14 | 530606 | -5008 | 16.8 | 6.73 | 21 | 14.7 | 2719241 | 0.42 | 4458003514 | 36 |
1975 | 15885229 | 3.25 | 469950 | 24040 | 16.8 | 6.75 | 18 | 11.2 | 1781210 | 0.39 | 4079480606 | 38 |
1970 | 13535481 | 3.07 | 380130 | 7212 | 17.0 | 6.79 | 15 | 7.9 | 1068352 | 0.37 | 3700437046 | 38 |
1965 | 11634832 | 2.97 | 316536 | 5008 | 17.1 | 6.80 | 13 | 6.1 | 704473 | 0.35 | 3339583597 | 46 |
1960 | 10052152 | 2.86 | 264498 | 2003 | 17.1 | 6.80 | 11 | 5.3 | 528498 | 0.33 | 3034949748 | 42 |
1955 | 8729662 | 2.68 | 215980 | 2003 | 17.1 | 6.74 | 10 | 4.4 | 385389 | 0.31 | 2773019936 | 46 |
Nguồn: DanSo.org
Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.
Dự báo dân số Tanzania
Năm | Dân số | % thay đổi | Thay đổi | Di cư | Tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ | % dân thành thị | Dân thành thị | % thế giới | Thế giới | Hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2020 | 59734218 | 3.02 | 1650317 | -40076 | 18.0 | 4.92 | 67 | 37.0 | 22113353 | 0.77 | 7794798739 | 24 |
2025 | 68934163 | 2.91 | 1839989 | -40086 | 18.6 | 4.92 | 78 | 41.0 | 28244987 | 0.84 | 8184437460 | 22 |
2030 | 79162725 | 2.81 | 2045712 | -40102 | 19.3 | 4.92 | 89 | 44.9 | 35529056 | 0.93 | 8548487400 | 20 |
2035 | 90415596 | 2.69 | 2250574 | -40116 | 20.0 | 4.92 | 102 | 48.7 | 44000950 | 1.02 | 8887524213 | 19 |
2040 | 102586529 | 2.56 | 2434187 | -40132 | 20.7 | 4.92 | 116 | 52.2 | 53579195 | 1.12 | 9198847240 | 17 |
2045 | 115596020 | 2.42 | 2601898 | -40154 | 21.5 | 4.92 | 130 | 55.7 | 64407122 | 1.22 | 9481803274 | 15 |
2050 | 129386839 | 2.28 | 2758164 | 22.3 | 4.92 | 146 | 59.2 | 76542196 | 1.33 | 9735033990 | 15 |
Nguồn: DanSo.org
Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.
Mật độ dân số Tanzania
Mật độ dân số của Tanzania là 79 người trên mỗi kilômét vuông tính đến 31/03/2025. Mật độ dân số được tính bằng cách lấy dân số của Tanzania chia cho tổng diện tích đất của đất nước. Tổng diện tích là tổng diện tích đất và nước trong ranh giới quốc tế và bờ biển của Tanzania. Theo Tổng cục Thống kê Liên Hợp Quốc, tổng diện tích đất của Tanzania là 885.321 km2.
Cơ cấu tuổi của Tanzania
(Cập nhật...)
Tính đến đầu năm 2017 theo ước tính của chúng tôi, Tanzania có phân bố các độ tuổi như sau:
42,0% | 55,1% | 2,9% |
- dưới 15 tuổi | |
- từ 15 đến 64 tuổi | |
- trên 64 tuổi |
Số liệu dân số theo độ tuổi (ước lượng):
- 23.527.562 thanh thiếu niên dưới 15 tuổi (11.799.355 nam / 11.728.207 nữ)
- 30.860.843 người từ 15 đến 64 tuổi (15.246.949 nam / 15.613.894 nữ)
- 1.634.162 người trên 64 tuổi (705.317 nam / 928.285 nữ)
Chúng tôi đã chuẩn bị một mô hình đơn giản hóa của tháp dân số được chia thành 3 nhóm tuổi chính. Các nhóm giống như chúng ta đã sử dụng ở trên: dân số dưới 15 tuổi, từ 15 đến 64 tuổi và dân số từ 65 tuổi trở lên.
65+ |
15-64 |
0-14 |
Nam | Nữ |
Tỷ lệ dân số phụ thuộc theo độ tuổi (2024)
Tỷ lệ dân số phụ thuộc là tỷ lệ của những người không có khả năng lao động (người phụ thuộc) trên lực lượng lao động của một quốc gia. Phần phụ thuộc bao gồm dân số dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên. Lực lượng lao động bao gồm dân số từ 15 đến 64 tuổi.
Tổng tỷ lệ dân số phụ thuộc ở Tanzania năm 2024 là 85,1%.
Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc
Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc là tỷ lệ người dưới độ tuổi lao động (dưới 15 tuổi) so với lực lượng lao động của một quốc gia.
Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc ở Tanzania là 79,3%.
Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc
Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc là tỷ lệ người trên độ tuổi lao động (65+) so với lực lượng lao động của một quốc gia.
Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc ở Tanzania là 5,7%.
Tuổi thọ (2024)
Tuổi thọ là một trong những chỉ số nhân khẩu học quan trọng nhất. Nó cho biết thời gian từ lúc một người được sinh ra cho đến khi chết đi.
Tổng tuổi thọ (cả hai giới tính) ở Tanzania là 67,2 tuổi.
Con số này thấp hơn tuổi thọ trung bình của dân số thế giới (73 tuổi).
Tuổi thọ trung bình của nam giới là 64,4 tuổi.
Tuổi thọ trung bình của nữ giới là 70,0 tuổi.
Biết chữ (2017)
Theo ước tính của chúng tôi đến năm 2017 có 26.083.741 người hoặc 80,27% dân số trưởng thành (từ 15 tuổi trở lên) ở Tanzania có thể đọc và viết. Theo đó khoảng 6.411.264 người lớn không biết chữ.
số liệu không khớp, sai, ...
Ghi chú
Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Tanzania (1955 - 2025) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.
Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.
Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2025. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.
Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).
Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.