Dân số Mayotte

344.199

26/04/2024

Thông tin nhanh

  • Dân số hiện tại của Mayotte344.199 người vào ngày 26/04/2024 theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc.
  • Dân số Mayotte hiện chiếm 0,00% dân số thế giới.
  • Mayotte đang đứng thứ 186 trên thế giới trong bảng xếp hạng dân số các nước và vùng lãnh thổ.
  • Mật độ dân số của Mayotte là 918 người/km2.
  • Với tổng diện tích đất375 km2.
  • 45,50% dân số sống ở thành thị (133.282 người vào năm 2019).
  • Độ tuổi trung bình ở Mayotte là 17,0 tuổi.

Dân số Mayotte (năm 2024 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org

Trong năm 2024, dân số của Mayotte dự kiến sẽ tăng 10.001 người và đạt 350.998 người vào đầu năm 2025. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 10.000 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ tăng 1 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Mayotte để định cư sẽ chiếm ưu thế so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Mayotte vào năm 2024 sẽ như sau:

  • 30 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 2 người chết trung bình mỗi ngày
  • 0 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Mayotte sẽ tăng trung bình 27 người mỗi ngày trong năm 2024.

Nhân khẩu Mayotte 2023

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023, dân số Mayotte ước tính là 340.994 người, tăng 9.894 người so với dân số 330.996 người năm trước. Năm 2023, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 10.003 người. Do tình trạng di cư dân số giảm -109 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,969 (969 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2023 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Mayotte trong năm 2023:

  • 10.790 trẻ được sinh ra
  • 787 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: 10.003 người
  • Di cư: -109 người
  • 167.813 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
  • 173.181 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023

Biểu đồ dân số Mayotte 1950 - 2020

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Mayotte 1951 - 2020

Bảng dân số Mayotte 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 272815 2.50 6665 0 20.1 3.73 728 45.8 124952 0.00 7794798739 186
2019 266150 2.55 6619 0 19.2 4.02 710 46.0 122357 0.00 7713468100 186
2018 259531 2.60 6574 0 19.2 4.02 692 46.2 119837 0.00 7631091040 186
2017 252957 2.64 6507 0 19.2 4.02 675 46.4 117401 0.00 7547858925 186
2016 246450 2.68 6430 0 19.2 4.02 657 46.7 115050 0.00 7464022049 186
2015 240020 2.83 6260 -300 19.0 4.10 640 47.0 112783 0.00 7379797139 186
2010 208718 3.22 6124 -400 18.5 4.60 557 49.0 102176 0.00 6956823603 186
2005 178098 3.45 5553 40 18.3 4.80 475 50.2 89462 0.00 6541907027 187
2000 150331 4.06 5430933 17.7 5.08 401 47.7 71754 0.00 6143493823 189
1995 123181 5.38 5679 2147 17.0 5.25 328 41.5 51068 0.00 5744212979 192
1990 94784 5.62 4536 1211 15.9 6.73 253 36.1 34176 0.00 5327231061 197
1985 72104 5.51 3393 759 15.6 7.35 192 33.0 23794 0.00 4870921740 198
1980 55137 3.92 1931 -197 15.4 7.91 147 30.1 16585 0.00 4458003514 204
1975 45483 4.23 1703 99 15.6 7.91 121 27.5 12528 0.00 4079480606 205
1970 36969 3.90 1289 91 16.7 7.91 99 25.1 9296 0.00 3700437046 207
1965 30526 4.91 1302 463 17.9 7.91 81 22.0 6726 0.00 3339583597 210
1960 24015 4.81 1006 492 19.4 7.91 64 16.3 3922 0.00 3034949748 207
1955 18985 4.63 769 524 22.7 7.91 51 11.9 2256 0.00 2773019936 210

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Mayotte

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 272815 2.59 6559 0 20.1 3.73 728 45.8 124952 0.00 7794798739 186
2025 306883 2.38 6814 0 21.5 3.73 818 45.4 139411 0.00 8184437460 183
2030 342890 2.24 7201 0 23.1 3.73 914 45.9 157242 0.00 8548487400 183
2035 380800 2.12 7582 0 24.7 3.73 1015 47.1 179252 0.00 8887524213 181
2040 419423 1.95 7725 0 26.2 3.73 1118 49.1 205819 0.00 9198847240 180
2045 457716 1.76 7659 0 27.5 3.73 1221 51.3 234658 0.00 9481803274 179
2050 494839 1.57 7425   28.9 3.73 1320 53.4 264489 0.01 9735033990 178

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Mật độ dân số Mayotte

Mật độ dân số của Mayotte là 918 người trên mỗi kilômét vuông tính đến 26/04/2024. Mật độ dân số được tính bằng cách lấy dân số của Mayotte chia cho tổng diện tích đất của đất nước. Tổng diện tích là tổng diện tích đất và nước trong ranh giới quốc tế và bờ biển của Mayotte. Theo Tổng cục Thống kê Liên Hợp Quốc, tổng diện tích đất của Mayotte là 375 km2.

Cơ cấu tuổi của Mayotte

(Cập nhật...)

Tính đến đầu năm 2017 theo ước tính của chúng tôi, Mayotte có phân bố các độ tuổi như sau:

46,5% 51,0% 2,4%
- dưới 15 tuổi
- từ 15 đến 64 tuổi
- trên 64 tuổi

Số liệu dân số theo độ tuổi (ước lượng):

  • 116.477 thanh thiếu niên dưới 15 tuổi (58.814 nam / 57.663 nữ)
  • 127.629 người từ 15 đến 64 tuổi (59.309 nam / 68.317 nữ)
  • 6.115 người trên 64 tuổi (3.055 nam / 3.058 nữ)

Chúng tôi đã chuẩn bị một mô hình đơn giản hóa của tháp dân số được chia thành 3 nhóm tuổi chính. Các nhóm giống như chúng ta đã sử dụng ở trên: dân số dưới 15 tuổi, từ 15 đến 64 tuổi và dân số từ 65 tuổi trở lên.

65+
15-64
0-14
Nam Nữ

Tỷ lệ dân số phụ thuộc theo độ tuổi (2022)

Tỷ lệ dân số phụ thuộc là tỷ lệ của những người không có khả năng lao động (người phụ thuộc) trên lực lượng lao động của một quốc gia. Phần phụ thuộc bao gồm dân số dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên. Lực lượng lao động bao gồm dân số từ 15 đến 64 tuổi.

Tổng tỷ lệ dân số phụ thuộc ở Mayotte năm 2022 là 70,9%.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc là tỷ lệ người dưới độ tuổi lao động (dưới 15 tuổi) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc ở Mayotte là 63,3%.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc là tỷ lệ người trên độ tuổi lao động (65+) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc ở Mayotte là 7,6%.

Tuổi thọ (2022)

Tuổi thọ là một trong những chỉ số nhân khẩu học quan trọng nhất. Nó cho biết thời gian từ lúc một người được sinh ra cho đến khi chết đi.

Tổng tuổi thọ (cả hai giới tính) ở Mayotte là 78,0 tuổi.

Con số này cao hơn tuổi thọ trung bình của dân số thế giới (72 tuổi).

Tuổi thọ trung bình của nam giới là 74,7 tuổi.

Tuổi thọ trung bình của nữ giới là 81,5 tuổi.

số liệu không khớp, sai, ...

Lên trên ↑

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Mayotte (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.