Dân số Mayotte

294.686

25/09/2023

Thông tin nhanh

  • Dân số hiện tại của Mayotte294.686 người vào ngày 25/09/2023 theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc.
  • Dân số Mayotte hiện chiếm 0,00% dân số thế giới.
  • Mayotte đang đứng thứ 186 trên thế giới trong bảng xếp hạng dân số các nước và vùng lãnh thổ.
  • Mật độ dân số của Mayotte là 786 người/km2.
  • Với tổng diện tích đất375 km2.
  • 45,58% dân số sống ở thành thị (130.487 người vào năm 2019).
  • Độ tuổi trung bình ở Mayotte là 21,0 tuổi.

Dân số Mayotte (năm 2023 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org

Trong năm 2023, dân số của Mayotte dự kiến sẽ tăng 6.810 người và đạt 296.527 người vào đầu năm 2024. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 10.003 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ giảm -3.193 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Mayotte để định cư sẽ ít hơn so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Mayotte vào năm 2023 sẽ như sau:

  • 30 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 2 người chết trung bình mỗi ngày
  • -9 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Mayotte sẽ tăng trung bình 19 người mỗi ngày trong năm 2023.

Nhân khẩu Mayotte 2022

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022, dân số Mayotte ước tính là 289.687 người, tăng 6.747 người so với dân số 282.908 người năm trước. Năm 2022, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 6.763 người. Do tình trạng di cư dân số giảm -16 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,968 (968 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2022 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Mayotte trong năm 2022:

  • 7.553 trẻ được sinh ra
  • 790 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: 6.763 người
  • Di cư: -16 người
  • 142.488 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022
  • 147.199 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022

Biểu đồ dân số Mayotte 1950 - 2020

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Mayotte 1951 - 2020

Bảng dân số Mayotte 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
20202728152.506665020.13.7372845.81249520.007794798739186
20192661502.556619019.24.0271046.01223570.007713468100186
20182595312.606574019.24.0269246.21198370.007631091040186
20172529572.646507019.24.0267546.41174010.007547858925186
20162464502.686430019.24.0265746.71150500.007464022049186
20152400202.836260-30019.04.1064047.01127830.007379797139186
20102087183.226124-40018.54.6055749.01021760.006956823603186
20051780983.4555534018.34.8047550.2894620.006541907027187
20001503314.06543093317.75.0840147.7717540.006143493823189
19951231815.385679214717.05.2532841.5510680.005744212979192
1990947845.624536121115.96.7325336.1341760.005327231061197
1985721045.51339375915.67.3519233.0237940.004870921740198
1980551373.921931-19715.47.9114730.1165850.004458003514204
1975454834.2317039915.67.9112127.5125280.004079480606205
1970369693.9012899116.77.919925.192960.003700437046207
1965305264.91130246317.97.918122.067260.003339583597210
1960240154.81100649219.47.916416.339220.003034949748207
1955189854.6376952422.77.915111.922560.002773019936210

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Mayotte

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
20202728152.596559020.13.7372845.81249520.007794798739186
20253068832.386814021.53.7381845.41394110.008184437460183
20303428902.247201023.13.7391445.91572420.008548487400183
20353808002.127582024.73.73101547.11792520.008887524213181
20404194231.957725026.23.73111849.12058190.009198847240180
20454577161.767659027.53.73122151.32346580.009481803274179
20504948391.577425 28.93.73132053.42644890.019735033990178

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Mật độ dân số Mayotte

Mật độ dân số của Mayotte là 786 người trên mỗi kilômét vuông tính đến 25/09/2023. Mật độ dân số được tính bằng cách lấy dân số của Mayotte chia cho tổng diện tích đất của đất nước. Tổng diện tích là tổng diện tích đất và nước trong ranh giới quốc tế và bờ biển của Mayotte. Theo Tổng cục Thống kê Liên Hợp Quốc, tổng diện tích đất của Mayotte là 375 km2.

Cơ cấu tuổi của Mayotte

(Cập nhật...)

Tính đến đầu năm 2017 theo ước tính của chúng tôi, Mayotte có phân bố các độ tuổi như sau:

46,5%51,0%2,4%
- dưới 15 tuổi
- từ 15 đến 64 tuổi
- trên 64 tuổi

Số liệu dân số theo độ tuổi (ước lượng):

  • 116.477 thanh thiếu niên dưới 15 tuổi (58.814 nam / 57.663 nữ)
  • 127.629 người từ 15 đến 64 tuổi (59.309 nam / 68.317 nữ)
  • 6.115 người trên 64 tuổi (3.055 nam / 3.058 nữ)

Chúng tôi đã chuẩn bị một mô hình đơn giản hóa của tháp dân số được chia thành 3 nhóm tuổi chính. Các nhóm giống như chúng ta đã sử dụng ở trên: dân số dưới 15 tuổi, từ 15 đến 64 tuổi và dân số từ 65 tuổi trở lên.

65+
15-64
0-14
NamNữ

Tỷ lệ dân số phụ thuộc theo độ tuổi (2022)

Tỷ lệ dân số phụ thuộc là tỷ lệ của những người không có khả năng lao động (người phụ thuộc) trên lực lượng lao động của một quốc gia. Phần phụ thuộc bao gồm dân số dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên. Lực lượng lao động bao gồm dân số từ 15 đến 64 tuổi.

Tổng tỷ lệ dân số phụ thuộc ở Mayotte năm 2022 là 72,6%.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc là tỷ lệ người dưới độ tuổi lao động (dưới 15 tuổi) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc ở Mayotte là 65,1%.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc là tỷ lệ người trên độ tuổi lao động (65+) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc ở Mayotte là 7,5%.

Tuổi thọ (2022)

Tuổi thọ là một trong những chỉ số nhân khẩu học quan trọng nhất. Nó cho biết thời gian từ lúc một người được sinh ra cho đến khi chết đi.

Tổng tuổi thọ (cả hai giới tính) ở Mayotte là 79,8 tuổi.

Con số này cao hơn tuổi thọ trung bình của dân số thế giới (72 tuổi).

Tuổi thọ trung bình của nam giới là 76,5 tuổi.

Tuổi thọ trung bình của nữ giới là 83,2 tuổi.

số liệu không khớp, sai, ...

Lên trên ↑

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Mayotte (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.