Dân số Rwanda

14.331.979

28/03/2024

Thông tin nhanh

  • Dân số hiện tại của Rwanda14.331.979 người vào ngày 28/03/2024 theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc.
  • Dân số Rwanda hiện chiếm 0,18% dân số thế giới.
  • Rwanda đang đứng thứ 76 trên thế giới trong bảng xếp hạng dân số các nước và vùng lãnh thổ.
  • Mật độ dân số của Rwanda là 581 người/km2.
  • Với tổng diện tích đất24.668 km2.
  • 17,95% dân số sống ở thành thị (2.497.854 người vào năm 2019).
  • Độ tuổi trung bình ở Rwanda là 19,6 tuổi.

Dân số Rwanda (năm 2024 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org

Trong năm 2024, dân số của Rwanda dự kiến sẽ tăng 320.227 người và đạt 14.575.467 người vào đầu năm 2025. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 330.117 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ giảm -9.890 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Rwanda để định cư sẽ ít hơn so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Rwanda vào năm 2024 sẽ như sau:

  • 1.131 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 226 người chết trung bình mỗi ngày
  • -27 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Rwanda sẽ tăng trung bình 877 người mỗi ngày trong năm 2024.

Nhân khẩu Rwanda 2023

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023, dân số Rwanda ước tính là 14.254.354 người, tăng 317.985 người so với dân số 13.935.012 người năm trước. Năm 2023, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 328.336 người. Do tình trạng di cư dân số giảm -10.351 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,968 (968 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2023 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Rwanda trong năm 2023:

  • 409.837 trẻ được sinh ra
  • 81.501 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: 328.336 người
  • Di cư: -10.351 người
  • 7.011.288 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
  • 7.243.066 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023

Biểu đồ dân số Rwanda 1950 - 2020

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Rwanda 1951 - 2020

Bảng dân số Rwanda 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020129522182.58325268-900020.04.1052517.622813300.17779479873976
2019126269502.64324980-900019.64.2251217.522150850.16771346810076
2018123019702.68321009-900019.64.2249917.521515570.16763109104076
2017119809612.67312134-900019.64.2248617.520907440.16754785892576
2016116688272.64299756-900019.64.2247317.420327070.16746402204976
2015113690712.52265947-2161919.44.2546117.419774670.15737979713976
2010100393382.58239825-1595318.94.8540717.317351980.14695682360383
200588402152.19181307-1452018.15.4035817.215207180.14654190702789
200079336816.3341943724899317.45.9032215.111979200.13614349382392
19955836495-4.35-290477-27485418.36.5523710.05831640.10574421297996
199072888823.47228398600015.37.802955.43918980.14532723106185
198561468913.59198716-1000015.28.382495.03094990.13487092174091
198051533123.38157721-400016.08.432094.72426820.12445800351491
197543647063.04121470-400016.38.281774.01742570.11407948060696
197037573583.04104365400016.08.201523.21199360.10370043704699
196532355311.9659990-2800015.48.201312.9931840.103339583597104
196029355823.0481658016.38.151192.6762690.103034949748101
195525272942.9468222017.58.001022.3592110.092773019936104

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Rwanda

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020129522182.64316629-900020.04.1052517.622813300.17779479873976
2025145769852.39324953-900020.94.1059118.226599440.18818443746076
2030162343872.18331480-900022.14.1065819.431438430.19854848740076
2035179215212.00337427-900023.24.1072621.037689850.20888752421375
2040196338641.84342469-900024.44.1079623.245625820.21919884724076
2045213571991.70344667-900025.84.1086625.654774070.23948180327475
2050230480051.54338161 27.24.1093428.164834620.24973503399072

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Mật độ dân số Rwanda

Mật độ dân số của Rwanda là 581 người trên mỗi kilômét vuông tính đến 28/03/2024. Mật độ dân số được tính bằng cách lấy dân số của Rwanda chia cho tổng diện tích đất của đất nước. Tổng diện tích là tổng diện tích đất và nước trong ranh giới quốc tế và bờ biển của Rwanda. Theo Tổng cục Thống kê Liên Hợp Quốc, tổng diện tích đất của Rwanda là 24.668 km2.

Cơ cấu tuổi của Rwanda

(Cập nhật...)

Tính đến đầu năm 2017 theo ước tính của chúng tôi, Rwanda có phân bố các độ tuổi như sau:

42,9%54,7%2,4%
- dưới 15 tuổi
- từ 15 đến 64 tuổi
- trên 64 tuổi

Số liệu dân số theo độ tuổi (ước lượng):

  • 5.157.785 thanh thiếu niên dưới 15 tuổi (2.598.086 nam / 2.559.578 nữ)
  • 6.584.867 người từ 15 đến 64 tuổi (3.278.715 nam / 3.306.152 nữ)
  • 291.217 người trên 64 tuổi (116.607 nam / 174.489 nữ)

Chúng tôi đã chuẩn bị một mô hình đơn giản hóa của tháp dân số được chia thành 3 nhóm tuổi chính. Các nhóm giống như chúng ta đã sử dụng ở trên: dân số dưới 15 tuổi, từ 15 đến 64 tuổi và dân số từ 65 tuổi trở lên.

65+
15-64
0-14
NamNữ

Tỷ lệ dân số phụ thuộc theo độ tuổi (2022)

Tỷ lệ dân số phụ thuộc là tỷ lệ của những người không có khả năng lao động (người phụ thuộc) trên lực lượng lao động của một quốc gia. Phần phụ thuộc bao gồm dân số dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên. Lực lượng lao động bao gồm dân số từ 15 đến 64 tuổi.

Tổng tỷ lệ dân số phụ thuộc ở Rwanda năm 2022 là 72,0%.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc là tỷ lệ người dưới độ tuổi lao động (dưới 15 tuổi) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc ở Rwanda là 66,1%.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc là tỷ lệ người trên độ tuổi lao động (65+) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc ở Rwanda là 5,9%.

Tuổi thọ (2022)

Tuổi thọ là một trong những chỉ số nhân khẩu học quan trọng nhất. Nó cho biết thời gian từ lúc một người được sinh ra cho đến khi chết đi.

Tổng tuổi thọ (cả hai giới tính) ở Rwanda là 67,4 tuổi.

Con số này thấp hơn tuổi thọ trung bình của dân số thế giới (72 tuổi).

Tuổi thọ trung bình của nam giới là 65,0 tuổi.

Tuổi thọ trung bình của nữ giới là 69,5 tuổi.

Biết chữ (2017)

Theo ước tính của chúng tôi đến năm 2017 có 4.853.140 người hoặc 70,58% dân số trưởng thành (từ 15 tuổi trở lên) ở Rwanda có thể đọc và viết. Theo đó khoảng 2.022.944 người lớn không biết chữ.

số liệu không khớp, sai, ...

Lên trên ↑

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Rwanda (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.