Dân số Rwanda
14.540.684
20/11/2024
Thông tin nhanh
- Dân số hiện tại của Rwanda là 14.540.684 người vào ngày 20/11/2024 theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc.
- Dân số Rwanda hiện chiếm 0,18% dân số thế giới.
- Rwanda đang đứng thứ 76 trên thế giới trong bảng xếp hạng dân số các nước và vùng lãnh thổ.
- Mật độ dân số của Rwanda là 589 người/km2.
- Với tổng diện tích đất là 24.668 km2.
- 17,95% dân số sống ở thành thị (2.497.854 người vào năm 2019).
- Độ tuổi trung bình ở Rwanda là 19,6 tuổi.
Chi tiết
Dân số Rwanda (năm 2024 ước tính và lịch sử)
Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org
Trong năm 2024, dân số của Rwanda dự kiến sẽ tăng 320.227 người và đạt 14.575.467 người vào đầu năm 2025. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 330.117 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ giảm -9.890 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Rwanda để định cư sẽ ít hơn so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.
Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Rwanda vào năm 2024 sẽ như sau:
- 1.131 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
- 226 người chết trung bình mỗi ngày
- -27 người di cư trung bình mỗi ngày
Dân số Rwanda sẽ tăng trung bình 877 người mỗi ngày trong năm 2024.
Nhân khẩu Rwanda 2023
Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023, dân số Rwanda ước tính là 14.254.354 người, tăng 317.985 người so với dân số 13.935.012 người năm trước. Năm 2023, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 328.336 người. Do tình trạng di cư dân số giảm -10.351 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,968 (968 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2023 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.
Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Rwanda trong năm 2023:
- 409.837 trẻ được sinh ra
- 81.501 người chết
- Gia tăng dân số tự nhiên: 328.336 người
- Di cư: -10.351 người
- 7.011.288 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
- 7.243.066 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
Biểu đồ dân số Rwanda 1950 - 2020
Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.
Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Rwanda 1951 - 2020
Bảng dân số Rwanda 1955 - 2020
Năm | Dân số | % thay đổi | Thay đổi | Di cư | Tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ | % dân thành thị | Dân thành thị | % thế giới | Thế giới | Hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2020 | 12952218 | 2.58 | 325268 | -9000 | 20.0 | 4.10 | 525 | 17.6 | 2281330 | 0.17 | 7794798739 | 76 |
2019 | 12626950 | 2.64 | 324980 | -9000 | 19.6 | 4.22 | 512 | 17.5 | 2215085 | 0.16 | 7713468100 | 76 |
2018 | 12301970 | 2.68 | 321009 | -9000 | 19.6 | 4.22 | 499 | 17.5 | 2151557 | 0.16 | 7631091040 | 76 |
2017 | 11980961 | 2.67 | 312134 | -9000 | 19.6 | 4.22 | 486 | 17.5 | 2090744 | 0.16 | 7547858925 | 76 |
2016 | 11668827 | 2.64 | 299756 | -9000 | 19.6 | 4.22 | 473 | 17.4 | 2032707 | 0.16 | 7464022049 | 76 |
2015 | 11369071 | 2.52 | 265947 | -21619 | 19.4 | 4.25 | 461 | 17.4 | 1977467 | 0.15 | 7379797139 | 76 |
2010 | 10039338 | 2.58 | 239825 | -15953 | 18.9 | 4.85 | 407 | 17.3 | 1735198 | 0.14 | 6956823603 | 83 |
2005 | 8840215 | 2.19 | 181307 | -14520 | 18.1 | 5.40 | 358 | 17.2 | 1520718 | 0.14 | 6541907027 | 89 |
2000 | 7933681 | 6.33 | 419437 | 248993 | 17.4 | 5.90 | 322 | 15.1 | 1197920 | 0.13 | 6143493823 | 92 |
1995 | 5836495 | -4.35 | -290477 | -274854 | 18.3 | 6.55 | 237 | 10.0 | 583164 | 0.10 | 5744212979 | 96 |
1990 | 7288882 | 3.47 | 228398 | 6000 | 15.3 | 7.80 | 295 | 5.4 | 391898 | 0.14 | 5327231061 | 85 |
1985 | 6146891 | 3.59 | 198716 | -10000 | 15.2 | 8.38 | 249 | 5.0 | 309499 | 0.13 | 4870921740 | 91 |
1980 | 5153312 | 3.38 | 157721 | -4000 | 16.0 | 8.43 | 209 | 4.7 | 242682 | 0.12 | 4458003514 | 91 |
1975 | 4364706 | 3.04 | 121470 | -4000 | 16.3 | 8.28 | 177 | 4.0 | 174257 | 0.11 | 4079480606 | 96 |
1970 | 3757358 | 3.04 | 104365 | 4000 | 16.0 | 8.20 | 152 | 3.2 | 119936 | 0.10 | 3700437046 | 99 |
1965 | 3235531 | 1.96 | 59990 | -28000 | 15.4 | 8.20 | 131 | 2.9 | 93184 | 0.10 | 3339583597 | 104 |
1960 | 2935582 | 3.04 | 81658 | 0 | 16.3 | 8.15 | 119 | 2.6 | 76269 | 0.10 | 3034949748 | 101 |
1955 | 2527294 | 2.94 | 68222 | 0 | 17.5 | 8.00 | 102 | 2.3 | 59211 | 0.09 | 2773019936 | 104 |
Nguồn: DanSo.org
Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.
Dự báo dân số Rwanda
Năm | Dân số | % thay đổi | Thay đổi | Di cư | Tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ | % dân thành thị | Dân thành thị | % thế giới | Thế giới | Hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2020 | 12952218 | 2.64 | 316629 | -9000 | 20.0 | 4.10 | 525 | 17.6 | 2281330 | 0.17 | 7794798739 | 76 |
2025 | 14576985 | 2.39 | 324953 | -9000 | 20.9 | 4.10 | 591 | 18.2 | 2659944 | 0.18 | 8184437460 | 76 |
2030 | 16234387 | 2.18 | 331480 | -9000 | 22.1 | 4.10 | 658 | 19.4 | 3143843 | 0.19 | 8548487400 | 76 |
2035 | 17921521 | 2.00 | 337427 | -9000 | 23.2 | 4.10 | 726 | 21.0 | 3768985 | 0.20 | 8887524213 | 75 |
2040 | 19633864 | 1.84 | 342469 | -9000 | 24.4 | 4.10 | 796 | 23.2 | 4562582 | 0.21 | 9198847240 | 76 |
2045 | 21357199 | 1.70 | 344667 | -9000 | 25.8 | 4.10 | 866 | 25.6 | 5477407 | 0.23 | 9481803274 | 75 |
2050 | 23048005 | 1.54 | 338161 | 27.2 | 4.10 | 934 | 28.1 | 6483462 | 0.24 | 9735033990 | 72 |
Nguồn: DanSo.org
Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.
Mật độ dân số Rwanda
Mật độ dân số của Rwanda là 589 người trên mỗi kilômét vuông tính đến 20/11/2024. Mật độ dân số được tính bằng cách lấy dân số của Rwanda chia cho tổng diện tích đất của đất nước. Tổng diện tích là tổng diện tích đất và nước trong ranh giới quốc tế và bờ biển của Rwanda. Theo Tổng cục Thống kê Liên Hợp Quốc, tổng diện tích đất của Rwanda là 24.668 km2.
Cơ cấu tuổi của Rwanda
(Cập nhật...)
Tính đến đầu năm 2017 theo ước tính của chúng tôi, Rwanda có phân bố các độ tuổi như sau:
42,9% | 54,7% | 2,4% |
- dưới 15 tuổi | |
- từ 15 đến 64 tuổi | |
- trên 64 tuổi |
Số liệu dân số theo độ tuổi (ước lượng):
- 5.157.785 thanh thiếu niên dưới 15 tuổi (2.598.086 nam / 2.559.578 nữ)
- 6.584.867 người từ 15 đến 64 tuổi (3.278.715 nam / 3.306.152 nữ)
- 291.217 người trên 64 tuổi (116.607 nam / 174.489 nữ)
Chúng tôi đã chuẩn bị một mô hình đơn giản hóa của tháp dân số được chia thành 3 nhóm tuổi chính. Các nhóm giống như chúng ta đã sử dụng ở trên: dân số dưới 15 tuổi, từ 15 đến 64 tuổi và dân số từ 65 tuổi trở lên.
65+ |
15-64 |
0-14 |
Nam | Nữ |
Tỷ lệ dân số phụ thuộc theo độ tuổi (2022)
Tỷ lệ dân số phụ thuộc là tỷ lệ của những người không có khả năng lao động (người phụ thuộc) trên lực lượng lao động của một quốc gia. Phần phụ thuộc bao gồm dân số dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên. Lực lượng lao động bao gồm dân số từ 15 đến 64 tuổi.
Tổng tỷ lệ dân số phụ thuộc ở Rwanda năm 2022 là 72,0%.
Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc
Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc là tỷ lệ người dưới độ tuổi lao động (dưới 15 tuổi) so với lực lượng lao động của một quốc gia.
Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc ở Rwanda là 66,1%.
Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc
Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc là tỷ lệ người trên độ tuổi lao động (65+) so với lực lượng lao động của một quốc gia.
Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc ở Rwanda là 5,9%.
Tuổi thọ (2022)
Tuổi thọ là một trong những chỉ số nhân khẩu học quan trọng nhất. Nó cho biết thời gian từ lúc một người được sinh ra cho đến khi chết đi.
Tổng tuổi thọ (cả hai giới tính) ở Rwanda là 67,4 tuổi.
Con số này thấp hơn tuổi thọ trung bình của dân số thế giới (72 tuổi).
Tuổi thọ trung bình của nam giới là 65,0 tuổi.
Tuổi thọ trung bình của nữ giới là 69,5 tuổi.
Biết chữ (2017)
Theo ước tính của chúng tôi đến năm 2017 có 4.853.140 người hoặc 70,58% dân số trưởng thành (từ 15 tuổi trở lên) ở Rwanda có thể đọc và viết. Theo đó khoảng 2.022.944 người lớn không biết chữ.
số liệu không khớp, sai, ...
Ghi chú
Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Rwanda (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.
Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.
Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.
Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).
Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.