Dân số Malawi

21.659.647

29/10/2024

Thông tin nhanh

  • Dân số hiện tại của Malawi21.659.647 người vào ngày 29/10/2024 theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc.
  • Dân số Malawi hiện chiếm 0,27% dân số thế giới.
  • Malawi đang đứng thứ 62 trên thế giới trong bảng xếp hạng dân số các nước và vùng lãnh thổ.
  • Mật độ dân số của Malawi là 230 người/km2.
  • Với tổng diện tích đất94.264 km2.
  • 18,33% dân số sống ở thành thị (4.029.578 người vào năm 2019).
  • Độ tuổi trung bình ở Malawi là 17,5 tuổi.

Dân số Malawi (năm 2024 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org

Trong năm 2024, dân số của Malawi dự kiến sẽ tăng 544.211 người và đạt 21.752.811 người vào đầu năm 2025. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 559.693 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ giảm -15.482 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Malawi để định cư sẽ ít hơn so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Malawi vào năm 2024 sẽ như sau:

  • 1.885 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 351 người chết trung bình mỗi ngày
  • -42 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Malawi sẽ tăng trung bình 1.491 người mỗi ngày trong năm 2024.

Nhân khẩu Malawi 2023

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023, dân số Malawi ước tính là 21.199.112 người, tăng 526.434 người so với dân số 20.664.390 người năm trước. Năm 2023, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 540.726 người. Do tình trạng di cư dân số giảm -14.292 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,974 (974 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2023 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Malawi trong năm 2023:

  • 678.962 trẻ được sinh ra
  • 138.236 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: 540.726 người
  • Di cư: -14.292 người
  • 10.459.947 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
  • 10.739.165 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023

Biểu đồ dân số Malawi 1950 - 2020

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Malawi 1951 - 2020

Bảng dân số Malawi 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 19129952 2.69 501205 -16053 18.1 4.25 203 18.5 3534836 0.25 7794798739 62
2019 18628747 2.68 485530 -16053 17.4 4.75 198 18.2 3386573 0.24 7713468100 63
2018 18143217 2.68 473021 -16053 17.4 4.75 192 17.9 3245933 0.24 7631091040 64
2017 17670196 2.70 464935 -16053 17.4 4.75 187 17.6 3112590 0.23 7547858925 64
2016 17205261 2.75 459958 -16053 17.4 4.75 182 17.4 2986276 0.23 7464022049 65
2015 16745303 2.87 441138 -16053 17.2 4.88 178 17.1 2866700 0.23 7379797139 66
2010 14539612 2.86 382732 -11833 16.6 5.73 154 16.2 2357581 0.21 6956823603 68
2005 12625952 2.52 295439 -11833 16.6 6.00 134 15.5 1962982 0.19 6541907027 69
2000 11148758 2.52 260869-11833 16.9 6.20 118 14.9 1662050 0.18 6143493823 69
1995 9844415 0.92 87983 -172379 17.4 6.50 104 13.4 1314278 0.17 5744212979 76
1990 9404500 5.29 427247 175415 17.5 7.25 100 11.6 1090992 0.18 5327231061 73
1985 7268267 3.06 203565 0 16.8 7.60 77 10.1 732861 0.15 4870921740 81
1980 6250440 3.03 173129 2800 17.1 7.60 66 8.9 557771 0.14 4458003514 83
1975 5384795 2.74 136203 -3000 17.4 7.40 57 7.5 404986 0.13 4079480606 83
1970 4703782 2.61 113864 0 17.9 7.20 50 5.9 278646 0.13 3700437046 85
1965 4134460 2.47 94895 0 18.1 7.00 44 4.8 199188 0.12 3339583597 89
1960 3659984 2.28 77887 0 18.0 6.90 39 4.3 158848 0.12 3034949748 88
1955 3270548 2.06 63335 0 17.7 6.85 35 3.9 127621 0.12 2773019936 89

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Malawi

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 19129952 2.70 476930 -16053 18.1 4.25 203 18.5 3534836 0.25 7794798739 62
2025 21857472 2.70 545504 -6177 19.1 4.25 232 20.2 4407124 0.27 8184437460 62
2030 24849440 2.60 598394 -6000 20.1 4.25 264 22.3 5551124 0.29 8548487400 60
2035 28022273 2.43 634567 -6000 21.2 4.25 297 25.1 7021730 0.32 8887524213 59
2040 31317322 2.25 659010 -6000 22.2 4.25 332 28.1 8808675 0.34 9198847240 57
2045 34703793 2.07 677294 -6000 23.3 4.25 368 31.5 10916620 0.37 9481803274 58
2050 38142973 1.91 687836   24.4 4.25 405 35.0 13360225 0.39 9735033990 54

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Mật độ dân số Malawi

Mật độ dân số của Malawi là 230 người trên mỗi kilômét vuông tính đến 29/10/2024. Mật độ dân số được tính bằng cách lấy dân số của Malawi chia cho tổng diện tích đất của đất nước. Tổng diện tích là tổng diện tích đất và nước trong ranh giới quốc tế và bờ biển của Malawi. Theo Tổng cục Thống kê Liên Hợp Quốc, tổng diện tích đất của Malawi là 94.264 km2.

Cơ cấu tuổi của Malawi

(Cập nhật...)

Tính đến đầu năm 2017 theo ước tính của chúng tôi, Malawi có phân bố các độ tuổi như sau:

45,1% 52,2% 2,7%
- dưới 15 tuổi
- từ 15 đến 64 tuổi
- trên 64 tuổi

Số liệu dân số theo độ tuổi (ước lượng):

  • 8.117.683 thanh thiếu niên dưới 15 tuổi (4.067.485 nam / 4.050.017 nữ)
  • 9.408.142 người từ 15 đến 64 tuổi (4.695.967 nam / 4.711.994 nữ)
  • 482.436 người trên 64 tuổi (206.733 nam / 275.704 nữ)

Chúng tôi đã chuẩn bị một mô hình đơn giản hóa của tháp dân số được chia thành 3 nhóm tuổi chính. Các nhóm giống như chúng ta đã sử dụng ở trên: dân số dưới 15 tuổi, từ 15 đến 64 tuổi và dân số từ 65 tuổi trở lên.

65+
15-64
0-14
Nam Nữ

Tỷ lệ dân số phụ thuộc theo độ tuổi (2022)

Tỷ lệ dân số phụ thuộc là tỷ lệ của những người không có khả năng lao động (người phụ thuộc) trên lực lượng lao động của một quốc gia. Phần phụ thuộc bao gồm dân số dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên. Lực lượng lao động bao gồm dân số từ 15 đến 64 tuổi.

Tổng tỷ lệ dân số phụ thuộc ở Malawi năm 2022 là 79,3%.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc là tỷ lệ người dưới độ tuổi lao động (dưới 15 tuổi) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc ở Malawi là 74,5%.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc là tỷ lệ người trên độ tuổi lao động (65+) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc ở Malawi là 4,8%.

Tuổi thọ (2022)

Tuổi thọ là một trong những chỉ số nhân khẩu học quan trọng nhất. Nó cho biết thời gian từ lúc một người được sinh ra cho đến khi chết đi.

Tổng tuổi thọ (cả hai giới tính) ở Malawi là 63,7 tuổi.

Con số này thấp hơn tuổi thọ trung bình của dân số thế giới (72 tuổi).

Tuổi thọ trung bình của nam giới là 60,3 tuổi.

Tuổi thọ trung bình của nữ giới là 67,3 tuổi.

Biết chữ (2017)

Theo ước tính của chúng tôi đến năm 2017 có 6.503.055 người hoặc 65,75% dân số trưởng thành (từ 15 tuổi trở lên) ở Malawi có thể đọc và viết. Theo đó khoảng 3.387.523 người lớn không biết chữ.

số liệu không khớp, sai, ...

Lên trên ↑

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Malawi (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.