Dân số Ethiopia

130.983.134

21/11/2024

Thông tin nhanh

  • Dân số hiện tại của Ethiopia130.983.134 người vào ngày 21/11/2024 theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc.
  • Dân số Ethiopia hiện chiếm 1,61% dân số thế giới.
  • Ethiopia đang đứng thứ 12 trên thế giới trong bảng xếp hạng dân số các nước và vùng lãnh thổ.
  • Mật độ dân số của Ethiopia là 131 người/km2.
  • Với tổng diện tích đất999.541 km2.
  • 23,18% dân số sống ở thành thị (27.959.894 người vào năm 2019).
  • Độ tuổi trung bình ở Ethiopia là 19,0 tuổi.

Dân số Ethiopia (năm 2024 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org

Trong năm 2024, dân số của Ethiopia dự kiến sẽ tăng 3.192.659 người và đạt 131.322.576 người vào đầu năm 2025. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 3.217.714 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ giảm -25.055 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Ethiopia để định cư sẽ ít hơn so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Ethiopia vào năm 2024 sẽ như sau:

  • 10.910 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 2.094 người chết trung bình mỗi ngày
  • -69 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Ethiopia sẽ tăng trung bình 8.747 người mỗi ngày trong năm 2024.

Nhân khẩu Ethiopia 2023

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023, dân số Ethiopia ước tính là 128.116.861 người, tăng 3.147.136 người so với dân số 124.937.259 người năm trước. Năm 2023, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 3.191.602 người. Do tình trạng di cư dân số giảm -44.466 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 1,001 (1.001 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2023 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Ethiopia trong năm 2023:

  • 3.964.806 trẻ được sinh ra
  • 773.204 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: 3.191.602 người
  • Di cư: -44.466 người
  • 64.090.444 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
  • 64.026.417 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023

Biểu đồ dân số Ethiopia 1950 - 2020

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Ethiopia 1951 - 2020

Bảng dân số Ethiopia 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 114963588 2.57 2884858 30000 19.5 4.30 115 21.3 24463423 1.47 7794798739 12
2019 112078730 2.61 2854316 30000 18.6 4.73 112 20.9 23376340 1.45 7713468100 12
2018 109224414 2.65 2824490 30000 18.6 4.73 109 20.4 22327769 1.43 7631091040 12
2017 106399924 2.70 2796462 30000 18.6 4.73 106 20.0 21316856 1.41 7547858925 12
2016 103603462 2.75 2768004 30000 18.6 4.73 104 19.6 20343215 1.39 7464022049 13
2015 100835458 2.84 2639099 79999 18.3 4.85 101 19.2 19403087 1.37 7379797139 13
2010 87639964 2.80 2258731 -10026 17.3 5.45 88 17.3 15189140 1.26 6956823603 14
2005 76346311 2.89 2024301 -30000 16.7 6.18 76 15.8 12046373 1.17 6541907027 15
2000 66224804 3.03 1835379-31115 16.6 6.83 66 14.8 9807289 1.08 6143493823 16
1995 57047908 3.56 1832009 291589 16.7 7.09 57 13.9 7924483 0.99 5744212979 22
1990 47887865 3.33 1447145 153199 16.8 7.37 48 12.7 6069048 0.90 5327231061 23
1985 40652141 2.96 1102086 49709 17.0 7.42 41 11.5 4673050 0.83 4870921740 24
1980 35141712 1.53 514972 -422474 17.6 7.18 35 10.4 3671221 0.79 4458003514 26
1975 32566854 2.77 830355 -11919 17.6 7.10 33 9.5 3080708 0.80 4079480606 26
1970 28415077 2.58 680290 -8436 18.0 6.87 28 8.6 2440181 0.77 3700437046 26
1965 25013626 2.46 572470 -4000 18.1 6.90 25 7.6 1897839 0.75 3339583597 25
1960 22151278 2.12 440797 -4000 18.1 6.90 22 6.4 1425096 0.73 3034949748 25
1955 19947292 1.93 363852 -4000 18.0 7.17 20 5.4 1085996 0.72 2773019936 25

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Ethiopia

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 114963588 2.66 2825626 30000 19.5 4.30 115 21.3 24463423 1.47 7794798739 12
2025 129749455 2.45 2957173 -12000 20.6 4.30 130 23.5 30487323 1.59 8184437460 11
2030 144944299 2.24 3038969 -12000 21.8 4.30 145 25.9 37495720 1.70 8548487400 10
2035 160230922 2.03 3057325 -12000 23.0 4.30 160 28.4 45488077 1.80 8887524213 9
2040 175465979 1.83 3047011 -12000 24.3 4.30 175 31.0 54394212 1.91 9198847240 9
2045 190610533 1.67 3028911 -12000 25.8 4.30 191 33.6 64087447 2.01 9481803274 9
2050 205410675 1.51 2960028   27.3 4.30 205 36.3 74536815 2.11 9735033990 8

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Mật độ dân số Ethiopia

Mật độ dân số của Ethiopia là 131 người trên mỗi kilômét vuông tính đến 21/11/2024. Mật độ dân số được tính bằng cách lấy dân số của Ethiopia chia cho tổng diện tích đất của đất nước. Tổng diện tích là tổng diện tích đất và nước trong ranh giới quốc tế và bờ biển của Ethiopia. Theo Tổng cục Thống kê Liên Hợp Quốc, tổng diện tích đất của Ethiopia là 999.541 km2.

Cơ cấu tuổi của Ethiopia

(Cập nhật...)

Tính đến đầu năm 2017 theo ước tính của chúng tôi, Ethiopia có phân bố các độ tuổi như sau:

46,3% 51,0% 2,7%
- dưới 15 tuổi
- từ 15 đến 64 tuổi
- trên 64 tuổi

Số liệu dân số theo độ tuổi (ước lượng):

  • 47.765.442 thanh thiếu niên dưới 15 tuổi (23.838.343 nam / 23.927.099 nữ)
  • 52.684.203 người từ 15 đến 64 tuổi (25.788.921 nam / 26.896.313 nữ)
  • 2.754.547 người trên 64 tuổi (1.178.604 nam / 1.576.976 nữ)

Chúng tôi đã chuẩn bị một mô hình đơn giản hóa của tháp dân số được chia thành 3 nhóm tuổi chính. Các nhóm giống như chúng ta đã sử dụng ở trên: dân số dưới 15 tuổi, từ 15 đến 64 tuổi và dân số từ 65 tuổi trở lên.

65+
15-64
0-14
Nam Nữ

Tỷ lệ dân số phụ thuộc theo độ tuổi (2022)

Tỷ lệ dân số phụ thuộc là tỷ lệ của những người không có khả năng lao động (người phụ thuộc) trên lực lượng lao động của một quốc gia. Phần phụ thuộc bao gồm dân số dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên. Lực lượng lao động bao gồm dân số từ 15 đến 64 tuổi.

Tổng tỷ lệ dân số phụ thuộc ở Ethiopia năm 2022 là 74,0%.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc là tỷ lệ người dưới độ tuổi lao động (dưới 15 tuổi) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc ở Ethiopia là 67,7%.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc là tỷ lệ người trên độ tuổi lao động (65+) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc ở Ethiopia là 6,3%.

Tuổi thọ (2022)

Tuổi thọ là một trong những chỉ số nhân khẩu học quan trọng nhất. Nó cho biết thời gian từ lúc một người được sinh ra cho đến khi chết đi.

Tổng tuổi thọ (cả hai giới tính) ở Ethiopia là 66,7 tuổi.

Con số này thấp hơn tuổi thọ trung bình của dân số thế giới (72 tuổi).

Tuổi thọ trung bình của nam giới là 63,8 tuổi.

Tuổi thọ trung bình của nữ giới là 69,8 tuổi.

Biết chữ (2017)

Theo ước tính của chúng tôi đến năm 2017 có 27.126.180 người hoặc 48,93% dân số trưởng thành (từ 15 tuổi trở lên) ở Ethiopia có thể đọc và viết. Theo đó khoảng 28.312.570 người lớn không biết chữ.

số liệu không khớp, sai, ...

Lên trên ↑

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Ethiopia (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.