Dân số Đông Phi

500.854.485

10/10/2024

Thông tin nhanh

  • Dân số hiện tại của các nước Đông Phi500.854.485 người vào ngày 10/10/2024 theo số liệu từ Liên Hợp Quốc.
  • Tổng dân số các nước Đông Phi hiện chiếm 6,15% dân số thế giới.
  • Đông Phi hiện đang đứng thứ 1 ở khu vực Châu Phi về dân số.
  • Mật độ dân số của Đông Phi là 75 người/km2.
  • Với tổng diện tích là 6.669.054 km2.
  • 29,80% dân số sống ở khu vực thành thị (132.520.364 người vào năm 2019).
  • Độ tuổi trung bình ở khu vực Đông Phi là 19 tuổi.

Dân số Đông Phi (năm 2020 và lịch sử)

Biểu đồ dân số Đông Phi 1950 - 2020

] }] }, options: { scales: { xAxes: [{ type: 'linear', position: 'bottom', ticks: { min: 1950, max: 2020 // minimum will be 0, unless there is a lower value. } }], yAxes: [{ ticks: { beginAtZero: true, callback: function(value, index, values) { if (parseInt(value) >= 1000) { return value.toString().replace(/\B(?=(\d{3})+(?!\d))/g, "."); } else { return value; } } } }] }, title: { display: true, text: 'Biểu đồ dân số Đông Phi qua các năm - Danso.org' }, tooltips: { callbacks: { label: function(tooltipItem, data) { return Number(tooltipItem.yLabel).toFixed(0).replace(/./g, function(c, i, a) { return i > 0 && c !== "," && (a.length - i) % 3 === 0 ? "." + c : c; }) + " người"; } } } } }); }

Biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số Đông Phi 1951 - 2020

] }] }, options: { scales: { xAxes: [{ type: 'linear', position: 'bottom', ticks: { min: 1951, max: 2020 // minimum will be 0, unless there is a lower value. } }], yAxes: [{ ticks: { beginAtZero: true } }] }, title: { display: true, text: 'Biểu đồ tỷ lệ tăng dân số Đông Phi - Danso.org' } } }); }

Bảng dân số Đông Phi 1955 - 2020

Năm Dân số % thay đổi Thay đổi Di cư Tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ % dân thành thị Dân thành thị % thế giới Thế giới Hạng (KV)
2020 445405606 2.65 11500663 -262405 18.1 4.81 67 29.8 132520364 5.7 7794798739 1
2019 433904943 2.68 11341580 -262405 18.1 4.81 65 29.2 126809813 5.6 7713468100
2018 422563363 2.71 11166636 -262405 18.1 4.81 63 28.7 121315521 5.5 7631091040 1
2017 411396727 2.74 10969972 -262405 18.1 4.81 62 28.2 116034318 5.5 7547858925 1
2016 400426755 2.76 10755480 -262405 18.1 4.81 60 27.7 110963377 5.4 7464022049 1
2015 389671275 2.81 10070688 -355300 17.9 4.90 58 27.2 106095604 5.6 7379797139 1
2010 339317833 2.83 8826483 -313900 17.3 5.38 51 24.9 84503529 5.2 6956823603 1
2005 295185417 2.78 7566411 -206900 17.0 5.76 44 22.9 67684204 4.8 6541907027 1
2000 257353364 2.82 6683829 -82200 16.9 6.09 39 21.4 54950508 4.5 6143493823 1
1995 223934219 2.58 5353169 -452900 16.9 6.38 34 19.9 44589205 4.2 5744212979 1
1990 197168375 3.02 5456177 -77800 16.7 6.78 30 18.2 35850678 4.0 5327231061 1
1985 169887491 3.01 4679825 -121200 16.7 7.00 25 16.3 27720992 3.8 4870921740 1
1980 146488368 2.98 4004663 -133800 16.8 7.11 22 14.7 21478562 3.6 4458003514 1
1975 126465051 2.89 3356567 -124400 16.9 7.14 19 12.5 15854488 3.4 4079480606 1
1970 109682215 2.84 2861904 -20000 17.2 7.10 16 10.7 11752648 3.3 3700437046 1
1965 95372694 2.68 2362903 -41100 17.5 7.08 14 5.2 4978234 3.1 3339583597 1
1960 83558179 2.47 1916566 -24500 17.9 6.99 13 7.8 6514299 3.0 3034949748 2
1955 73975350 2.26 1566158 -20100 18.2 6.99 11 6.7 4978234 2.9 2773019936 2

Nguồn: DanSo.org

Xây dựng dựa trên dữ liệu của Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Đông Phi

Năm Dân số % thay đổi Thay đổi Di cư Tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ % dân thành thị Dân thành thị % thế giới Thế giới Hạng (KV)
2020 445405606 2.71 11146866 -262400 18.7 4.43 67 29.8 132520364 6.0 7794798739 1
2025 505292185 2.56 11977316 -340000 19.6 4.45 76 32.6 164482084 6.5 8184437460 1
2030 569704993 2.43 12882562 -223500 20.6 4.46 85 35.6 202579194 7.0 8548487400 1
2035 637437312 2.27 13546464 -180500 21.7 4.47 96 38.8 247131197 7.2 8887524213 1
2040 707392704 2.1 13991078 -170600 22.7 4.48 106 42.1 298002537 8.0 9198847240 1
2045 778915504 1.95 14304560 -170600 23.8 4.50 117 45.6 355029937 8.5 9481803274 1
2050 851217711 1.79 14460441 -170600 24.9 4.51 128 49.1 418216589 9.0 9735033990 1

Nguồn: DanSo.org

Xây dựng dựa trên dữ liệu của Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Lên trên ↑

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Đông Phi (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.