Dân số Togo
9.318.490
09/10/2024
Thông tin nhanh
- Dân số hiện tại của Togo là 9.318.490 người vào ngày 09/10/2024 theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc.
- Dân số Togo hiện chiếm 0,11% dân số thế giới.
- Togo đang đứng thứ 102 trên thế giới trong bảng xếp hạng dân số các nước và vùng lãnh thổ.
- Mật độ dân số của Togo là 171 người/km2.
- Với tổng diện tích đất là 54.404 km2.
- 44,51% dân số sống ở thành thị (4.000.785 người vào năm 2019).
- Độ tuổi trung bình ở Togo là 19,1 tuổi.
Chi tiết
Dân số Togo (năm 2024 ước tính và lịch sử)
Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org
Trong năm 2024, dân số của Togo dự kiến sẽ tăng 207.065 người và đạt 9.364.794 người vào đầu năm 2025. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 209.868 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ giảm -2.803 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Togo để định cư sẽ ít hơn so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.
Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Togo vào năm 2024 sẽ như sau:
- 780 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
- 205 người chết trung bình mỗi ngày
- -8 người di cư trung bình mỗi ngày
Dân số Togo sẽ tăng trung bình 567 người mỗi ngày trong năm 2024.
Nhân khẩu Togo 2023
Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023, dân số Togo ước tính là 9.156.935 người, tăng 205.100 người so với dân số 8.950.663 người năm trước. Năm 2023, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 208.258 người. Do tình trạng di cư dân số giảm -3.158 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,992 (992 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2023 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.
Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Togo trong năm 2023:
- 281.959 trẻ được sinh ra
- 73.701 người chết
- Gia tăng dân số tự nhiên: 208.258 người
- Di cư: -3.158 người
- 4.560.080 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
- 4.596.855 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
Biểu đồ dân số Togo 1950 - 2020
Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.
Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Togo 1951 - 2020
Bảng dân số Togo 1955 - 2020
Năm | Dân số | % thay đổi | Thay đổi | Di cư | Tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ | % dân thành thị | Dân thành thị | % thế giới | Thế giới | Hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2020 | 8278724 | 2.43 | 196358 | -2000 | 19.4 | 4.35 | 152 | 43.3 | 3588464 | 0.11 | 7794798739 | 102 |
2019 | 8082366 | 2.45 | 193273 | -2000 | 18.9 | 4.62 | 149 | 42.8 | 3458565 | 0.10 | 7713468100 | 102 |
2018 | 7889093 | 2.48 | 190619 | -2000 | 18.9 | 4.62 | 145 | 42.2 | 3332348 | 0.10 | 7631091040 | 102 |
2017 | 7698474 | 2.51 | 188523 | -2000 | 18.9 | 4.62 | 142 | 41.7 | 3209660 | 0.10 | 7547858925 | 102 |
2016 | 7509951 | 2.55 | 186793 | -2000 | 18.9 | 4.62 | 138 | 41.1 | 3090315 | 0.10 | 7464022049 | 102 |
2015 | 7323158 | 2.66 | 180296 | -1999 | 18.8 | 4.69 | 135 | 40.6 | 2974138 | 0.10 | 7379797139 | 102 |
2010 | 6421679 | 2.73 | 162008 | -2120 | 18.5 | 5.04 | 118 | 38.0 | 2440749 | 0.09 | 6956823603 | 104 |
2005 | 5611640 | 2.65 | 137448 | -6600 | 18.3 | 5.31 | 103 | 35.6 | 1999646 | 0.09 | 6541907027 | 108 |
2000 | 4924402 | 3.10 | 139622 | 16000 | 18.0 | 5.54 | 91 | 33.2 | 1635589 | 0.08 | 6143493823 | 111 |
1995 | 4226291 | 2.29 | 90396 | -23300 | 17.1 | 5.90 | 78 | 31.1 | 1312348 | 0.07 | 5744212979 | 117 |
1990 | 3774312 | 3.02 | 104264 | -4000 | 16.8 | 6.50 | 69 | 28.7 | 1082639 | 0.07 | 5327231061 | 117 |
1985 | 3252994 | 3.64 | 106431 | 10000 | 16.7 | 7.06 | 60 | 26.6 | 864068 | 0.07 | 4870921740 | 122 |
1980 | 2720839 | 2.45 | 62079 | -20000 | 16.8 | 7.28 | 50 | 24.7 | 671030 | 0.06 | 4458003514 | 124 |
1975 | 2410446 | 2.64 | 58985 | -10000 | 17.1 | 7.20 | 44 | 22.9 | 552648 | 0.06 | 4079480606 | 127 |
1970 | 2115522 | 4.36 | 81378 | 27785 | 17.6 | 6.94 | 39 | 21.3 | 450180 | 0.06 | 3700437046 | 127 |
1965 | 1708630 | 1.57 | 25623 | -15577 | 18.1 | 6.65 | 31 | 14.9 | 255436 | 0.05 | 3339583597 | 126 |
1960 | 1580513 | 1.41 | 21335 | -11467 | 18.5 | 6.42 | 29 | 10.1 | 159599 | 0.05 | 3034949748 | 129 |
1955 | 1473839 | 1.10 | 15676 | -9384 | 18.9 | 6.33 | 27 | 6.7 | 98676 | 0.05 | 2773019936 | 126 |
Nguồn: DanSo.org
Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.
Dự báo dân số Togo
Năm | Dân số | % thay đổi | Thay đổi | Di cư | Tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ | % dân thành thị | Dân thành thị | % thế giới | Thế giới | Hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2020 | 8278724 | 2.48 | 191113 | -2000 | 19.4 | 4.35 | 152 | 43.3 | 3588464 | 0.11 | 7794798739 | 102 |
2025 | 9308383 | 2.37 | 205932 | -1999 | 20.1 | 4.35 | 171 | 46.1 | 4295574 | 0.11 | 8184437460 | 99 |
2030 | 10421916 | 2.29 | 222707 | -2001 | 21.1 | 4.35 | 192 | 49.0 | 5106402 | 0.12 | 8548487400 | 94 |
2035 | 11608893 | 2.18 | 237395 | -2001 | 22.0 | 4.35 | 213 | 51.9 | 6021498 | 0.13 | 8887524213 | 88 |
2040 | 12849617 | 2.05 | 248145 | -2000 | 22.8 | 4.35 | 236 | 54.7 | 7030357 | 0.14 | 9198847240 | 85 |
2045 | 14123166 | 1.91 | 254710 | -2000 | 23.6 | 4.35 | 260 | 57.5 | 8116068 | 0.15 | 9481803274 | 83 |
2050 | 15415499 | 1.77 | 258467 | 24.4 | 4.35 | 283 | 60.1 | 9267258 | 0.16 | 9735033990 | 82 |
Nguồn: DanSo.org
Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.
Mật độ dân số Togo
Mật độ dân số của Togo là 171 người trên mỗi kilômét vuông tính đến 09/10/2024. Mật độ dân số được tính bằng cách lấy dân số của Togo chia cho tổng diện tích đất của đất nước. Tổng diện tích là tổng diện tích đất và nước trong ranh giới quốc tế và bờ biển của Togo. Theo Tổng cục Thống kê Liên Hợp Quốc, tổng diện tích đất của Togo là 54.404 km2.
Cơ cấu tuổi của Togo
(Cập nhật...)
Tính đến đầu năm 2017 theo ước tính của chúng tôi, Togo có phân bố các độ tuổi như sau:
40,9% | 56,0% | 3,1% |
- dưới 15 tuổi | |
- từ 15 đến 64 tuổi | |
- trên 64 tuổi |
Số liệu dân số theo độ tuổi (ước lượng):
- 3.106.994 thanh thiếu niên dưới 15 tuổi (1.557.107 nam / 1.549.811 nữ)
- 4.253.488 người từ 15 đến 64 tuổi (2.107.707 nam / 2.145.857 nữ)
- 239.239 người trên 64 tuổi (104.040 nam / 135.199 nữ)
Chúng tôi đã chuẩn bị một mô hình đơn giản hóa của tháp dân số được chia thành 3 nhóm tuổi chính. Các nhóm giống như chúng ta đã sử dụng ở trên: dân số dưới 15 tuổi, từ 15 đến 64 tuổi và dân số từ 65 tuổi trở lên.
65+ |
15-64 |
0-14 |
Nam | Nữ |
Tỷ lệ dân số phụ thuộc theo độ tuổi (2022)
Tỷ lệ dân số phụ thuộc là tỷ lệ của những người không có khả năng lao động (người phụ thuộc) trên lực lượng lao động của một quốc gia. Phần phụ thuộc bao gồm dân số dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên. Lực lượng lao động bao gồm dân số từ 15 đến 64 tuổi.
Tổng tỷ lệ dân số phụ thuộc ở Togo năm 2022 là 74,1%.
Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc
Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc là tỷ lệ người dưới độ tuổi lao động (dưới 15 tuổi) so với lực lượng lao động của một quốc gia.
Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc ở Togo là 68,9%.
Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc
Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc là tỷ lệ người trên độ tuổi lao động (65+) so với lực lượng lao động của một quốc gia.
Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc ở Togo là 5,2%.
Tuổi thọ (2022)
Tuổi thọ là một trong những chỉ số nhân khẩu học quan trọng nhất. Nó cho biết thời gian từ lúc một người được sinh ra cho đến khi chết đi.
Tổng tuổi thọ (cả hai giới tính) ở Togo là 61,8 tuổi.
Con số này thấp hơn tuổi thọ trung bình của dân số thế giới (72 tuổi).
Tuổi thọ trung bình của nam giới là 61,1 tuổi.
Tuổi thọ trung bình của nữ giới là 62,5 tuổi.
Biết chữ (2017)
Theo ước tính của chúng tôi đến năm 2017 có 2.993.504 người hoặc 66,63% dân số trưởng thành (từ 15 tuổi trở lên) ở Togo có thể đọc và viết. Theo đó khoảng 1.499.223 người lớn không biết chữ.
số liệu không khớp, sai, ...
Ghi chú
Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Togo (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.
Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.
Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.
Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).
Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.