Dân số Burkina Faso

22.868.436

24/09/2023

Thông tin nhanh

  • Dân số hiện tại của Burkina Faso22.868.436 người vào ngày 24/09/2023 theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc.
  • Dân số Burkina Faso hiện chiếm 0,28% dân số thế giới.
  • Burkina Faso đang đứng thứ 59 trên thế giới trong bảng xếp hạng dân số các nước và vùng lãnh thổ.
  • Mật độ dân số của Burkina Faso là 84 người/km2.
  • Với tổng diện tích đất273.623 km2.
  • 31,89% dân số sống ở thành thị (7.048.816 người vào năm 2019).
  • Độ tuổi trung bình ở Burkina Faso là 18,0 tuổi.

Dân số Burkina Faso (năm 2023 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org

Trong năm 2023, dân số của Burkina Faso dự kiến sẽ tăng 618.004 người và đạt 23.038.769 người vào đầu năm 2024. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 608.937 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ tăng 9.067 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Burkina Faso để định cư sẽ chiếm ưu thế so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Burkina Faso vào năm 2023 sẽ như sau:

  • 2.195 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 526 người chết trung bình mỗi ngày
  • 25 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Burkina Faso sẽ tăng trung bình 1.693 người mỗi ngày trong năm 2023.

Nhân khẩu Burkina Faso 2022

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022, dân số Burkina Faso ước tính là 22.414.380 người, tăng 605.741 người so với dân số 21.802.457 người năm trước. Năm 2022, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 631.406 người. Do tình trạng di cư dân số giảm -25.665 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 1,001 (1.001 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2022 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Burkina Faso trong năm 2022:

  • 793.647 trẻ được sinh ra
  • 162.241 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: 631.406 người
  • Di cư: -25.665 người
  • 11.212.791 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022
  • 11.201.589 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022

Biểu đồ dân số Burkina Faso 1950 - 2020

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Burkina Faso 1951 - 2020

Bảng dân số Burkina Faso 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020209032732.86581895-2500017.65.237630.663979110.27779479873959
2019203213782.89569912-2500017.15.567430.060923870.26771346810059
2018197514662.91558232-2500017.15.567229.457987700.26763109104059
2017191932342.93546877-2500017.15.567028.755167300.25754785892560
2016186463572.96535733-2500017.15.566828.152459120.25746402204960
2015181106243.02501081-2500017.05.656627.549858550.25737979713960
2010156052173.06436657-2500016.76.085724.638440250.22695682360364
2005134219302.95362798-2500016.66.434921.528907280.21654190702765
2000116079422.84303613-2750016.46.734217.820712670.19614349382367
1995100898782.75255769-3000016.36.933715.115267080.18574421297973
199088110342.66216625-3674016.37.073213.812172080.17532723106177
198577279072.52181013-4348016.67.172812.39531600.16487092174077
198068228432.08133660-4348017.17.02258.86007760.15445800351478
197561545451.82105989-3405317.86.70226.33906280.15407948060680
197056246001.6889946-2894518.36.56215.73231630.15370043704677
196551748701.3969116-2894518.86.35195.22689850.15333958359774
196048292881.3562427-2043219.16.24184.72269770.16303494974874
195545171551.0646539-2043219.46.10174.21918620.16277301993674

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Burkina Faso

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020209032732.91558530-2500017.65.237630.663979110.27779479873959
2025239951492.80618375-2500018.25.238833.881131160.29818443746058
2030274040392.69681778-2500019.05.2310037.1101630690.32854848740056
2035311061392.57740420-2500019.85.2311440.4125588110.35888752421355
2040350510122.42788975-2500020.75.2312843.6152822200.38919884724055
2045391756242.25824922-2500021.75.2314346.8183148370.41948180327452
2050434321842.08851312 22.75.2315949.9216772310.45973503399050

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Mật độ dân số Burkina Faso

Mật độ dân số của Burkina Faso là 84 người trên mỗi kilômét vuông tính đến 24/09/2023. Mật độ dân số được tính bằng cách lấy dân số của Burkina Faso chia cho tổng diện tích đất của đất nước. Tổng diện tích là tổng diện tích đất và nước trong ranh giới quốc tế và bờ biển của Burkina Faso. Theo Tổng cục Thống kê Liên Hợp Quốc, tổng diện tích đất của Burkina Faso là 273.623 km2.

Cơ cấu tuổi của Burkina Faso

(Cập nhật...)

Tính đến đầu năm 2017 theo ước tính của chúng tôi, Burkina Faso có phân bố các độ tuổi như sau:

45,8%51,7%2,5%
- dưới 15 tuổi
- từ 15 đến 64 tuổi
- trên 64 tuổi

Số liệu dân số theo độ tuổi (ước lượng):

  • 8.667.056 thanh thiếu niên dưới 15 tuổi (4.345.252 nam / 4.321.804 nữ)
  • 9.770.057 người từ 15 đến 64 tuổi (4.877.370 nam / 4.892.687 nữ)
  • 472.553 người trên 64 tuổi (183.046 nam / 289.507 nữ)

Chúng tôi đã chuẩn bị một mô hình đơn giản hóa của tháp dân số được chia thành 3 nhóm tuổi chính. Các nhóm giống như chúng ta đã sử dụng ở trên: dân số dưới 15 tuổi, từ 15 đến 64 tuổi và dân số từ 65 tuổi trở lên.

65+
15-64
0-14
NamNữ

Tỷ lệ dân số phụ thuộc theo độ tuổi (2022)

Tỷ lệ dân số phụ thuộc là tỷ lệ của những người không có khả năng lao động (người phụ thuộc) trên lực lượng lao động của một quốc gia. Phần phụ thuộc bao gồm dân số dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên. Lực lượng lao động bao gồm dân số từ 15 đến 64 tuổi.

Tổng tỷ lệ dân số phụ thuộc ở Burkina Faso năm 2022 là 85,8%.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc là tỷ lệ người dưới độ tuổi lao động (dưới 15 tuổi) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc ở Burkina Faso là 81,2%.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc là tỷ lệ người trên độ tuổi lao động (65+) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc ở Burkina Faso là 4,6%.

Tuổi thọ (2022)

Tuổi thọ là một trong những chỉ số nhân khẩu học quan trọng nhất. Nó cho biết thời gian từ lúc một người được sinh ra cho đến khi chết đi.

Tổng tuổi thọ (cả hai giới tính) ở Burkina Faso là 62,6 tuổi.

Con số này thấp hơn tuổi thọ trung bình của dân số thế giới (72 tuổi).

Tuổi thọ trung bình của nam giới là 61,7 tuổi.

Tuổi thọ trung bình của nữ giới là 63,3 tuổi.

Biết chữ (2017)

Theo ước tính của chúng tôi đến năm 2017 có 3.696.558 người hoặc 36,09% dân số trưởng thành (từ 15 tuổi trở lên) ở Burkina Faso có thể đọc và viết. Theo đó khoảng 6.546.052 người lớn không biết chữ.

số liệu không khớp, sai, ...

Lên trên ↑

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Burkina Faso (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.