Dân số Gambia

2.648.692

25/09/2023

Thông tin nhanh

  • Dân số hiện tại của Gambia2.648.692 người vào ngày 25/09/2023 theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc.
  • Dân số Gambia hiện chiếm 0,03% dân số thế giới.
  • Gambia đang đứng thứ 144 trên thế giới trong bảng xếp hạng dân số các nước và vùng lãnh thổ.
  • Mật độ dân số của Gambia là 262 người/km2.
  • Với tổng diện tích đất10.118 km2.
  • 63,82% dân số sống ở thành thị (1.632.840 người vào năm 2019).
  • Độ tuổi trung bình ở Gambia là 18,1 tuổi.

Dân số Gambia (năm 2023 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org

Trong năm 2023, dân số của Gambia dự kiến sẽ tăng 72.758 người và đạt 2.668.526 người vào đầu năm 2024. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 71.141 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ tăng 1.617 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Gambia để định cư sẽ chiếm ưu thế so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Gambia vào năm 2023 sẽ như sau:

  • 245 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 50 người chết trung bình mỗi ngày
  • 4 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Gambia sẽ tăng trung bình 199 người mỗi ngày trong năm 2023.

Nhân khẩu Gambia 2022

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022, dân số Gambia ước tính là 2.595.171 người, tăng 71.556 người so với dân số 2.523.009 người năm trước. Năm 2022, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 74.494 người. Do tình trạng di cư dân số giảm -2.938 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,984 (984 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2022 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Gambia trong năm 2022:

  • 92.874 trẻ được sinh ra
  • 18.380 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: 74.494 người
  • Di cư: -2.938 người
  • 1.287.121 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022
  • 1.308.050 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022

Biểu đồ dân số Gambia 1950 - 2020

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Gambia 1951 - 2020

Bảng dân số Gambia 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
202024166682.9468962-308717.85.2523959.414353080.037794798739144
201923477062.9767612-308717.65.4523258.813798630.037713468100144
201822800942.9966205-308717.65.4522558.113257300.037631091040144
201722138893.0164753-308717.65.4521957.512729140.037547858925144
201621491363.0363276-308717.65.4521256.812214260.037464022049145
201520858603.0758533-308717.55.5020656.211712810.037379797139145
201017931963.0449891-308717.15.6517752.59418760.036956823603149
200515437413.224520830316.75.8015348.77512690.026541907027148
200013177033.1537826-91416.55.9513044.75896630.026143493823149
199511285753.383459652417.16.0511241.04623360.025744212979151
19909555934.80399611211918.26.159436.83512500.025327231061152
19857557873.4723708297718.16.307532.02417300.024870921740154
19806372463.3719453291618.46.406326.91717260.014458003514155
19755399793.0615114288118.76.205323.61272750.014079480606158
19704644102.7611830268119.06.204618.8872040.013700437046157
19654052592.118042105619.06.204014.4582550.013339583597156
19603650472.067077100818.56.303612.2446280.013034949748156
19553296611.574954018.06.353310.3339390.012773019936156

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Gambia

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
202024166682.9966162-308717.85.2523959.414353080.037794798739144
202527802472.8472716-308718.35.2527562.317310950.038184437460143
203031706852.6678088-308719.05.2531364.820552880.048548487400138
203535815572.4782174-308719.95.2535467.124027970.048887524213136
204040081022.2885309-308721.15.2539669.027659180.049198847240132
204544437272.0887125-308722.35.2543970.731412680.059481803274131
205048821011.9087675 23.55.2548272.235233130.059735033990131

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Mật độ dân số Gambia

Mật độ dân số của Gambia là 262 người trên mỗi kilômét vuông tính đến 25/09/2023. Mật độ dân số được tính bằng cách lấy dân số của Gambia chia cho tổng diện tích đất của đất nước. Tổng diện tích là tổng diện tích đất và nước trong ranh giới quốc tế và bờ biển của Gambia. Theo Tổng cục Thống kê Liên Hợp Quốc, tổng diện tích đất của Gambia là 10.118 km2.

Cơ cấu tuổi của Gambia

(Cập nhật...)

Tính đến đầu năm 2017 theo ước tính của chúng tôi, Gambia có phân bố các độ tuổi như sau:

40,0%56,9%3,1%
- dưới 15 tuổi
- từ 15 đến 64 tuổi
- trên 64 tuổi

Số liệu dân số theo độ tuổi (ước lượng):

  • 835.401 thanh thiếu niên dưới 15 tuổi (419.037 nam / 416.364 nữ)
  • 1.188.048 người từ 15 đến 64 tuổi (583.060 nam / 604.988 nữ)
  • 64.949 người trên 64 tuổi (30.950 nam / 33.999 nữ)

Chúng tôi đã chuẩn bị một mô hình đơn giản hóa của tháp dân số được chia thành 3 nhóm tuổi chính. Các nhóm giống như chúng ta đã sử dụng ở trên: dân số dưới 15 tuổi, từ 15 đến 64 tuổi và dân số từ 65 tuổi trở lên.

65+
15-64
0-14
NamNữ

Tỷ lệ dân số phụ thuộc theo độ tuổi (2022)

Tỷ lệ dân số phụ thuộc là tỷ lệ của những người không có khả năng lao động (người phụ thuộc) trên lực lượng lao động của một quốc gia. Phần phụ thuộc bao gồm dân số dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên. Lực lượng lao động bao gồm dân số từ 15 đến 64 tuổi.

Tổng tỷ lệ dân số phụ thuộc ở Gambia năm 2022 là 85,3%.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc là tỷ lệ người dưới độ tuổi lao động (dưới 15 tuổi) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc ở Gambia là 80,6%.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc là tỷ lệ người trên độ tuổi lao động (65+) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc ở Gambia là 4,7%.

Tuổi thọ (2022)

Tuổi thọ là một trong những chỉ số nhân khẩu học quan trọng nhất. Nó cho biết thời gian từ lúc một người được sinh ra cho đến khi chết đi.

Tổng tuổi thọ (cả hai giới tính) ở Gambia là 62,9 tuổi.

Con số này thấp hơn tuổi thọ trung bình của dân số thế giới (72 tuổi).

Tuổi thọ trung bình của nam giới là 61,5 tuổi.

Tuổi thọ trung bình của nữ giới là 64,4 tuổi.

Biết chữ (2017)

Theo ước tính của chúng tôi đến năm 2017 có 696.792 người hoặc 55,61% dân số trưởng thành (từ 15 tuổi trở lên) ở Gambia có thể đọc và viết. Theo đó khoảng 556.205 người lớn không biết chữ.

số liệu không khớp, sai, ...

Lên trên ↑

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Gambia (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.