Dân số Liberia

5.570.055

09/10/2024

Thông tin nhanh

  • Dân số hiện tại của Liberia5.570.055 người vào ngày 09/10/2024 theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc.
  • Dân số Liberia hiện chiếm 0,07% dân số thế giới.
  • Liberia đang đứng thứ 123 trên thế giới trong bảng xếp hạng dân số các nước và vùng lãnh thổ.
  • Mật độ dân số của Liberia là 58 người/km2.
  • Với tổng diện tích đất96.351 km2.
  • 53,59% dân số sống ở thành thị (2.944.140 người vào năm 2019).
  • Độ tuổi trung bình ở Liberia là 18,5 tuổi.

Dân số Liberia (năm 2024 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org

Trong năm 2024, dân số của Liberia dự kiến sẽ tăng 118.572 người và đạt 5.596.653 người vào đầu năm 2025. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 124.413 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ giảm -5.841 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Liberia để định cư sẽ ít hơn so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Liberia vào năm 2024 sẽ như sau:

  • 463 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 123 người chết trung bình mỗi ngày
  • -16 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Liberia sẽ tăng trung bình 325 người mỗi ngày trong năm 2024.

Nhân khẩu Liberia 2023

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023, dân số Liberia ước tính là 5.477.244 người, tăng 115.696 người so với dân số 5.359.509 người năm trước. Năm 2023, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 122.735 người. Do tình trạng di cư dân số giảm -7.039 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 1,013 (1.013 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2023 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Liberia trong năm 2023:

  • 166.979 trẻ được sinh ra
  • 44.244 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: 122.735 người
  • Di cư: -7.039 người
  • 2.756.308 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
  • 2.720.936 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023

Biểu đồ dân số Liberia 1950 - 2020

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Liberia 1951 - 2020

Bảng dân số Liberia 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 5057681 2.44 120307 -5000 19.4 4.35 53 52.6 2658561 0.06 7794798739 123
2019 4937374 2.46 118401 -5000 18.9 4.67 51 52.0 2569273 0.06 7713468100 123
2018 4818973 2.48 116747 -5000 18.9 4.67 50 51.5 2482642 0.06 7631091040 123
2017 4702226 2.52 115439 -5000 18.9 4.67 49 51.0 2398953 0.06 7547858925 123
2016 4586787 2.56 114557 -5000 18.9 4.67 48 50.5 2318610 0.06 7464022049 124
2015 4472230 2.82 116175 5000 18.8 4.75 46 50.1 2241715 0.06 7379797139 125
2010 3891356 3.87 134648 35117 18.5 5.20 40 48.5 1887733 0.06 6956823603 128
2005 3218116 2.47 73932 -10000 18.4 5.65 33 46.7 1501819 0.05 6541907027 133
2000 2848456 6.86 16075992590 18.4 6.05 30 44.9 1278731 0.05 6143493823 135
1995 2044661 -0.30 -6250 -58000 18.0 6.27 21 46.6 952965 0.04 5744212979 141
1990 2075912 -0.66 -13968 -71942 17.4 6.72 22 56.0 1162324 0.04 5327231061 139
1985 2145754 2.98 58551 0 17.3 6.96 22 43.3 929046 0.04 4870921740 134
1980 1853001 2.97 50510 2390 17.5 6.93 19 35.8 664060 0.04 4458003514 135
1975 1600452 2.70 39944 2199 17.9 6.80 17 30.8 493708 0.04 4079480606 136
1970 1400730 2.38 31126 1599 18.3 6.59 15 26.3 368651 0.04 3700437046 136
1965 1245102 2.16 25289 1599 19.1 6.47 13 22.2 277001 0.04 3339583597 135
1960 1118657 2.04 21459 1597 19.3 6.35 12 18.7 208739 0.04 3034949748 136
1955 1011363 1.69 16267 -3 19.3 6.27 11 15.6 157492 0.04 2773019936 135

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Liberia

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 5057681 2.49 117090 -5000 19.4 4.35 53 52.6 2658561 0.06 7794798739 123
2025 5692195 2.39 126903 -5000 20.3 4.35 59 55.3 3150252 0.07 8184437460 120
2030 6371553 2.28 135872 -5000 21.2 4.35 66 58.4 3721867 0.07 8548487400 114
2035 7085999 2.15 142889 -5000 22.2 4.35 74 61.7 4371694 0.08 8887524213 112
2040 7825131 2.00 147826 -5000 23.0 4.35 81 65.0 5088181 0.09 9198847240 111
2045 8579902 1.86 150954 -5000 23.9 4.35 89 68.3 5863026 0.09 9481803274 107
2050 9339752 1.71 151970   24.9 4.35 97 71.6 6689194 0.10 9735033990 100

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Mật độ dân số Liberia

Mật độ dân số của Liberia là 58 người trên mỗi kilômét vuông tính đến 09/10/2024. Mật độ dân số được tính bằng cách lấy dân số của Liberia chia cho tổng diện tích đất của đất nước. Tổng diện tích là tổng diện tích đất và nước trong ranh giới quốc tế và bờ biển của Liberia. Theo Tổng cục Thống kê Liên Hợp Quốc, tổng diện tích đất của Liberia là 96.351 km2.

Cơ cấu tuổi của Liberia

(Cập nhật...)

Tính đến đầu năm 2017 theo ước tính của chúng tôi, Liberia có phân bố các độ tuổi như sau:

44,3% 52,7% 2,9%
- dưới 15 tuổi
- từ 15 đến 64 tuổi
- trên 64 tuổi

Số liệu dân số theo độ tuổi (ước lượng):

  • 2.075.003 thanh thiếu niên dưới 15 tuổi (1.042.629 nam / 1.032.374 nữ)
  • 2.469.589 người từ 15 đến 64 tuổi (1.223.697 nam / 1.245.892 nữ)
  • 137.803 người trên 64 tuổi (69.487 nam / 68.363 nữ)

Chúng tôi đã chuẩn bị một mô hình đơn giản hóa của tháp dân số được chia thành 3 nhóm tuổi chính. Các nhóm giống như chúng ta đã sử dụng ở trên: dân số dưới 15 tuổi, từ 15 đến 64 tuổi và dân số từ 65 tuổi trở lên.

65+
15-64
0-14
Nam Nữ

Tỷ lệ dân số phụ thuộc theo độ tuổi (2022)

Tỷ lệ dân số phụ thuộc là tỷ lệ của những người không có khả năng lao động (người phụ thuộc) trên lực lượng lao động của một quốc gia. Phần phụ thuộc bao gồm dân số dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên. Lực lượng lao động bao gồm dân số từ 15 đến 64 tuổi.

Tổng tỷ lệ dân số phụ thuộc ở Liberia năm 2022 là 74,8%.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc là tỷ lệ người dưới độ tuổi lao động (dưới 15 tuổi) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc ở Liberia là 68,8%.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc là tỷ lệ người trên độ tuổi lao động (65+) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc ở Liberia là 6,0%.

Tuổi thọ (2022)

Tuổi thọ là một trong những chỉ số nhân khẩu học quan trọng nhất. Nó cho biết thời gian từ lúc một người được sinh ra cho đến khi chết đi.

Tổng tuổi thọ (cả hai giới tính) ở Liberia là 62,0 tuổi.

Con số này thấp hơn tuổi thọ trung bình của dân số thế giới (72 tuổi).

Tuổi thọ trung bình của nam giới là 60,7 tuổi.

Tuổi thọ trung bình của nữ giới là 63,3 tuổi.

Biết chữ (2017)

Theo ước tính của chúng tôi đến năm 2017 có 1.238.511 người hoặc 47,50% dân số trưởng thành (từ 15 tuổi trở lên) ở Liberia có thể đọc và viết. Theo đó khoảng 1.368.881 người lớn không biết chữ.

số liệu không khớp, sai, ...

Lên trên ↑

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Liberia (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.