Dân số Mauritania

5.046.313

20/11/2024

Thông tin nhanh

  • Dân số hiện tại của Mauritania5.046.313 người vào ngày 20/11/2024 theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc.
  • Dân số Mauritania hiện chiếm 0,06% dân số thế giới.
  • Mauritania đang đứng thứ 127 trên thế giới trong bảng xếp hạng dân số các nước và vùng lãnh thổ.
  • Mật độ dân số của Mauritania là 5 người/km2.
  • Với tổng diện tích đất1.041.616 km2.
  • 57,65% dân số sống ở thành thị (2.977.287 người vào năm 2019).
  • Độ tuổi trung bình ở Mauritania là 18,1 tuổi.

Dân số Mauritania (năm 2024 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org

Trong năm 2024, dân số của Mauritania dự kiến sẽ tăng 130.933 người và đạt 5.060.470 người vào đầu năm 2025. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 130.098 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ tăng 835 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Mauritania để định cư sẽ chiếm ưu thế so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Mauritania vào năm 2024 sẽ như sau:

  • 441 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 85 người chết trung bình mỗi ngày
  • 2 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Mauritania sẽ tăng trung bình 359 người mỗi ngày trong năm 2024.

Nhân khẩu Mauritania 2023

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023, dân số Mauritania ước tính là 4.927.373 người, tăng 126.850 người so với dân số 4.798.604 người năm trước. Năm 2023, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 125.764 người. Do tình trạng di cư dân số tăng 1.086 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 1,011 (1.011 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2023 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Mauritania trong năm 2023:

  • 158.742 trẻ được sinh ra
  • 32.978 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: 125.764 người
  • Di cư: 1.086 người
  • 2.477.163 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
  • 2.450.210 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023

Biểu đồ dân số Mauritania 1950 - 2020

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Mauritania 1951 - 2020

Bảng dân số Mauritania 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 4649658 2.74 123962 5000 20.1 4.59 5 56.9 2646714 0.06 7794798739 127
2019 4525696 2.78 122383 5000 19.7 4.82 4 56.1 2540632 0.06 7713468100 127
2018 4403313 2.82 120743 5000 19.7 4.82 4 55.3 2436744 0.06 7631091040 127
2017 4282570 2.86 119037 5000 19.7 4.82 4 54.5 2334906 0.06 7547858925 127
2016 4163533 2.90 117232 5000 19.7 4.82 4 53.7 2234912 0.06 7464022049 128
2015 4046301 2.98 110421 5000 19.6 4.88 4 52.8 2136699 0.05 7379797139 129
2010 3494195 2.93 94000 2000 19.1 5.07 3 48.1 1681621 0.05 6956823603 132
2005 3024194 2.83 78795 -2001 18.5 5.30 3 43.6 1318368 0.05 6541907027 135
2000 2630219 2.60 63318-8801 17.9 5.52 3 39.2 1032034 0.04 6143493823 137
1995 2313630 2.61 55857 -8924 17.6 5.72 2 38.9 900703 0.04 5744212979 137
1990 2034346 2.71 50863 -8000 17.4 6.05 2 39.2 798307 0.04 5327231061 140
1985 1780030 2.93 47878 -3220 17.3 6.30 2 34.8 619375 0.04 4870921740 140
1980 1540640 2.97 42008 -1940 17.1 6.57 1 27.3 419900 0.03 4458003514 140
1975 1330598 3.02 36764 -1190 16.9 6.75 1 20.5 273299 0.03 4079480606 141
1970 1146780 3.07 32174 -552 17.0 6.79 1 14.6 167332 0.03 3700437046 141
1965 985910 3.00 27105 -364 17.4 6.79 1 10.2 100130 0.03 3339583597 143
1960 850384 2.87 22417 -320 17.8 6.71 1 6.9 59044 0.03 3034949748 142
1955 738299 2.53 17373 -260 18.0 6.34 1 4.7 34636 0.03 2773019936 143

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Mauritania

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 4649658 2.82 120671 5000 20.1 4.59 5 56.9 2646714 0.06 7794798739 127
2025 5290949 2.62 128258 4001 20.7 4.59 5 60.6 3206736 0.06 8184437460 125
2030 5967168 2.43 135244 3000 21.4 4.59 6 63.8 3807767 0.07 8548487400 121
2035 6680816 2.29 142730 3000 22.3 4.59 6 66.5 4444113 0.08 8887524213 115
2040 7432083 2.15 150253 3000 23.1 4.59 7 68.7 5105847 0.08 9198847240 114
2045 8215471 2.02 156678 3000 23.9 4.59 8 70.6 5802413 0.09 9481803274 112
2050 9024892 1.90 161884   24.7 4.59 9 72.4 6532273 0.09 9735033990 106

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Mật độ dân số Mauritania

Mật độ dân số của Mauritania là 5 người trên mỗi kilômét vuông tính đến 20/11/2024. Mật độ dân số được tính bằng cách lấy dân số của Mauritania chia cho tổng diện tích đất của đất nước. Tổng diện tích là tổng diện tích đất và nước trong ranh giới quốc tế và bờ biển của Mauritania. Theo Tổng cục Thống kê Liên Hợp Quốc, tổng diện tích đất của Mauritania là 1.041.616 km2.

Cơ cấu tuổi của Mauritania

(Cập nhật...)

Tính đến đầu năm 2017 theo ước tính của chúng tôi, Mauritania có phân bố các độ tuổi như sau:

40,4% 56,2% 3,5%
- dưới 15 tuổi
- từ 15 đến 64 tuổi
- trên 64 tuổi

Số liệu dân số theo độ tuổi (ước lượng):

  • 1.705.110 thanh thiếu niên dưới 15 tuổi (855.742 nam / 849.368 nữ)
  • 2.370.068 người từ 15 đến 64 tuổi (1.114.946 nam / 1.255.122 nữ)
  • 145.705 người trên 64 tuổi (61.836 nam / 83.869 nữ)

Chúng tôi đã chuẩn bị một mô hình đơn giản hóa của tháp dân số được chia thành 3 nhóm tuổi chính. Các nhóm giống như chúng ta đã sử dụng ở trên: dân số dưới 15 tuổi, từ 15 đến 64 tuổi và dân số từ 65 tuổi trở lên.

65+
15-64
0-14
Nam Nữ

Tỷ lệ dân số phụ thuộc theo độ tuổi (2022)

Tỷ lệ dân số phụ thuộc là tỷ lệ của những người không có khả năng lao động (người phụ thuộc) trên lực lượng lao động của một quốc gia. Phần phụ thuộc bao gồm dân số dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên. Lực lượng lao động bao gồm dân số từ 15 đến 64 tuổi.

Tổng tỷ lệ dân số phụ thuộc ở Mauritania năm 2022 là 73,4%.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc là tỷ lệ người dưới độ tuổi lao động (dưới 15 tuổi) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc ở Mauritania là 67,7%.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc là tỷ lệ người trên độ tuổi lao động (65+) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc ở Mauritania là 5,7%.

Tuổi thọ (2022)

Tuổi thọ là một trong những chỉ số nhân khẩu học quan trọng nhất. Nó cho biết thời gian từ lúc một người được sinh ra cho đến khi chết đi.

Tổng tuổi thọ (cả hai giới tính) ở Mauritania là 65,5 tuổi.

Con số này thấp hơn tuổi thọ trung bình của dân số thế giới (72 tuổi).

Tuổi thọ trung bình của nam giới là 63,7 tuổi.

Tuổi thọ trung bình của nữ giới là 67,4 tuổi.

Biết chữ (2017)

Theo ước tính của chúng tôi đến năm 2017 có 1.293.359 người hoặc 51,41% dân số trưởng thành (từ 15 tuổi trở lên) ở Mauritania có thể đọc và viết. Theo đó khoảng 1.222.414 người lớn không biết chữ.

số liệu không khớp, sai, ...

Lên trên ↑

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Mauritania (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.