Dân số Montenegro

627.642

11/12/2023

Thông tin nhanh

  • Dân số hiện tại của Montenegro627.642 người vào ngày 11/12/2023 theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc.
  • Dân số Montenegro hiện chiếm 0,01% dân số thế giới.
  • Montenegro đang đứng thứ 168 trên thế giới trong bảng xếp hạng dân số các nước và vùng lãnh thổ.
  • Mật độ dân số của Montenegro là 47 người/km2.
  • Với tổng diện tích đất13.436 km2.
  • 68,16% dân số sống ở thành thị (428.039 người vào năm 2019).
  • Độ tuổi trung bình ở Montenegro là 39,6 tuổi.

Dân số Montenegro (năm 2023 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org

Trong năm 2023, dân số của Montenegro dự kiến sẽ giảm -185 người và đạt 627.626 người vào đầu năm 2024. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 143 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ giảm -328 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Montenegro để định cư sẽ ít hơn so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Montenegro vào năm 2023 sẽ như sau:

  • 19 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 18 người chết trung bình mỗi ngày
  • -1 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Montenegro sẽ giảm trung bình -1 người mỗi ngày trong năm 2023.

Nhân khẩu Montenegro 2022

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022, dân số Montenegro ước tính là 627.858 người, giảm -100 người so với dân số 628.001 người năm trước. Năm 2022, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 377 người. Do tình trạng di cư dân số giảm -477 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,979 (979 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2022 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Montenegro trong năm 2022:

  • 7.159 trẻ được sinh ra
  • 6.782 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: 377 người
  • Di cư: -477 người
  • 310.598 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022
  • 317.260 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022

Biểu đồ dân số Montenegro 1950 - 2020

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Montenegro 1951 - 2020

Bảng dân số Montenegro 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
20206280660.0179-48038.81.754767.64247670.017794798739168
20196279870.03178-48037.91.724767.34226150.017713468100168
20186278090.04246-48037.91.724767.04204030.017631091040168
20176275630.05299-48037.91.724766.64181130.017547858925167
20166272640.05308-48037.91.724766.34157720.017464022049166
20156269560.09536-62237.71.714765.94133760.017379797139166
20106242750.251577-13736.41.824664.14004190.016956823603166
20056163910.09566-160035.01.854662.53850270.016541907027165
2000613559-0.22-1372-431834.41.914658.53592020.016143493823162
19956204180.181083-405032.22.054653.43310850.015744212979161
19906150020.03197-599329.82.114648.02954310.015327231061159
19856140161.126652-40028.32.214642.32598840.014870921740159
19805807540.945298-148026.72.314336.82137910.014458003514159
19755542621.306913-40024.92.624131.61752660.014079480606156
1970519696-0.53-2824-1075524.12.893926.91395520.013700437046156
19655338141.849280-40023.53.424022.61204590.023339583597153
19604874131.898724-40022.93.803618.8915760.023034949748153
19554437952.379811200022.24.353315.5688540.022773019936153

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Montenegro

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
20206280660.04222-48038.81.754767.64247670.017794798739168
2025627144-0.03-184-48040.11.754769.34345190.018184437460170
2030624059-0.10-617-48041.31.754670.94427180.018548487400171
2035618423-0.18-1127-48042.41.754672.64489850.018887524213172
2040610259-0.27-1633-48043.41.754574.24529050.019198847240172
2045600227-0.33-2006-48044.21.754575.74544930.019481803274172
2050589333-0.37-2179 44.81.754477.14543450.019735033990172

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Mật độ dân số Montenegro

Mật độ dân số của Montenegro là 47 người trên mỗi kilômét vuông tính đến 11/12/2023. Mật độ dân số được tính bằng cách lấy dân số của Montenegro chia cho tổng diện tích đất của đất nước. Tổng diện tích là tổng diện tích đất và nước trong ranh giới quốc tế và bờ biển của Montenegro. Theo Tổng cục Thống kê Liên Hợp Quốc, tổng diện tích đất của Montenegro là 13.436 km2.

Cơ cấu tuổi của Montenegro

(Cập nhật...)

Tính đến đầu năm 2017 theo ước tính của chúng tôi, Montenegro có phân bố các độ tuổi như sau:

15,5%71,0%13,5%
- dưới 15 tuổi
- từ 15 đến 64 tuổi
- trên 64 tuổi

Số liệu dân số theo độ tuổi (ước lượng):

  • 97.485 thanh thiếu niên dưới 15 tuổi (47.432 nam / 50.053 nữ)
  • 445.030 người từ 15 đến 64 tuổi (231.247 nam / 213.783 nữ)
  • 84.561 người trên 64 tuổi (33.687 nam / 50.881 nữ)

Chúng tôi đã chuẩn bị một mô hình đơn giản hóa của tháp dân số được chia thành 3 nhóm tuổi chính. Các nhóm giống như chúng ta đã sử dụng ở trên: dân số dưới 15 tuổi, từ 15 đến 64 tuổi và dân số từ 65 tuổi trở lên.

65+
15-64
0-14
NamNữ

Tỷ lệ dân số phụ thuộc theo độ tuổi (2022)

Tỷ lệ dân số phụ thuộc là tỷ lệ của những người không có khả năng lao động (người phụ thuộc) trên lực lượng lao động của một quốc gia. Phần phụ thuộc bao gồm dân số dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên. Lực lượng lao động bao gồm dân số từ 15 đến 64 tuổi.

Tổng tỷ lệ dân số phụ thuộc ở Montenegro năm 2022 là 52,1%.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc là tỷ lệ người dưới độ tuổi lao động (dưới 15 tuổi) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc ở Montenegro là 27,0%.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc là tỷ lệ người trên độ tuổi lao động (65+) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc ở Montenegro là 25,1%.

Tuổi thọ (2022)

Tuổi thọ là một trong những chỉ số nhân khẩu học quan trọng nhất. Nó cho biết thời gian từ lúc một người được sinh ra cho đến khi chết đi.

Tổng tuổi thọ (cả hai giới tính) ở Montenegro là 77,2 tuổi.

Con số này cao hơn tuổi thọ trung bình của dân số thế giới (72 tuổi).

Tuổi thọ trung bình của nam giới là 74,8 tuổi.

Tuổi thọ trung bình của nữ giới là 79,6 tuổi.

Biết chữ (2017)

Theo ước tính của chúng tôi đến năm 2017 có 522.971 người hoặc 98,75% dân số trưởng thành (từ 15 tuổi trở lên) ở Montenegro có thể đọc và viết. Theo đó khoảng 6.620 người lớn không biết chữ.

số liệu không khớp, sai, ...

Lên trên ↑

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Montenegro (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.