Dân số Hy Lạp
10.022.011
18/02/2025
Thông tin nhanh
- Dân số hiện tại của Hy Lạp là 10.022.011 người vào ngày 18/02/2025 theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc.
- Dân số Hy Lạp hiện chiếm 0,12% dân số thế giới.
- Hy Lạp đang đứng thứ 87 trên thế giới trong bảng xếp hạng dân số các nước và vùng lãnh thổ.
- Mật độ dân số của Hy Lạp là 78 người/km2.
- Với tổng diện tích đất là 128.919 km2.
- 80,98% dân số sống ở thành thị (8.342.792 người vào năm 2019).
- Độ tuổi trung bình ở Hy Lạp là 46,3 tuổi.
Chi tiết
Dân số Hy Lạp (năm 2025 ước tính và lịch sử)
Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org
Trong năm 2025, dân số của Hy Lạp dự kiến sẽ giảm -40.535 người và đạt 9.918.577 người vào đầu năm 2026. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là âm vì số lượng sinh sẽ ít hơn số người chết đến -57.174 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ tăng 16.636 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Hy Lạp để định cư sẽ tăng so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.
Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Hy Lạp vào năm 2025 sẽ như sau:
- 187 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
- 343 người chết trung bình mỗi ngày
- 46 người di cư trung bình mỗi ngày
Dân số Hy Lạp sẽ giảm trung bình -111 người mỗi ngày trong năm 2025.
Nhân khẩu Hy Lạp 2024
Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2024, dân số Hy Lạp ước tính là 9.959.112 người, giảm 177.409 người so với dân số 10.136.521 người năm trước. Năm 2024, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là âm vì số người sinh ít hơn số người chết đến -54.635 người. Do tình trạng di cư dân số giảm -122.772 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,939 (939 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2024 khoảng 1.011 nam trên 1.000 nữ.
Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Hy Lạp trong năm 2024:
- 71.411 trẻ được sinh ra
- 126.046 người chết
- Gia tăng dân số tự nhiên: - -54.635 người
- Di cư: -122.772 người
- 4.867.044 nam giới tính đến ngày 01 tháng 07 năm 2024
- 5.180.773 nữ giới tính đến ngày 01 tháng 07 năm 2024
Biểu đồ dân số Hy Lạp 1960 - 2025
Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.
Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Hy Lạp 1960 - 2025
Bảng dân số Hy Lạp 1955 - 2020
Năm | Dân số | % thay đổi | Thay đổi | Di cư | Tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ | % dân thành thị | Dân thành thị | % thế giới | Thế giới | Hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2020 | 10423054 | -0.48 | -50401 | -16000 | 45.6 | 1.30 | 81 | 84.9 | 8850409 | 0.13 | 7794798739 | 87 |
2019 | 10473455 | -0.46 | -48791 | -16000 | 43.8 | 1.34 | 81 | 84.3 | 8831631 | 0.14 | 7713468100 | 87 |
2018 | 10522246 | -0.45 | -47204 | -16000 | 43.8 | 1.34 | 82 | 83.7 | 8808771 | 0.14 | 7631091040 | 87 |
2017 | 10569450 | -0.43 | -45735 | -16000 | 43.8 | 1.34 | 82 | 83.1 | 8785441 | 0.14 | 7547858925 | 86 |
2016 | 10615185 | -0.42 | -44565 | -16000 | 43.8 | 1.34 | 82 | 82.6 | 8766565 | 0.14 | 7464022049 | 85 |
2015 | 10659750 | -0.42 | -45577 | -32360 | 43.4 | 1.34 | 83 | 82.1 | 8755057 | 0.14 | 7379797139 | 83 |
2010 | 10887637 | -0.61 | -67431 | -74154 | 41.1 | 1.42 | 84 | 80.2 | 8732440 | 0.16 | 6956823603 | 77 |
2005 | 11224791 | 0.26 | 28537 | 22717 | 39.4 | 1.29 | 87 | 75.0 | 8413925 | 0.17 | 6541907027 | 73 |
2000 | 11082104 | 0.62 | 67320 | 59486 | 38.0 | 1.31 | 86 | 73.1 | 8102077 | 0.18 | 6143493823 | 71 |
1995 | 10745503 | 1.00 | 103902 | 91836 | 36.5 | 1.38 | 83 | 72.4 | 7781147 | 0.19 | 5744212979 | 66 |
1990 | 10225992 | 0.51 | 51551 | 35777 | 35.1 | 1.53 | 79 | 71.6 | 7324309 | 0.19 | 5327231061 | 68 |
1985 | 9968238 | 0.70 | 68247 | 20048 | 33.9 | 2.06 | 77 | 70.6 | 7034015 | 0.20 | 4870921740 | 63 |
1980 | 9627002 | 1.32 | 122583 | 59474 | 33.0 | 2.42 | 75 | 69.4 | 6680878 | 0.22 | 4458003514 | 62 |
1975 | 9014085 | 0.80 | 70103 | 4154 | 32.4 | 2.53 | 70 | 66.9 | 6031206 | 0.22 | 4079480606 | 62 |
1970 | 8663571 | 0.49 | 41950 | -37425 | 32.3 | 2.55 | 67 | 64.2 | 5561283 | 0.23 | 3700437046 | 61 |
1965 | 8453821 | 0.43 | 36038 | -51338 | 29.9 | 2.29 | 66 | 59.9 | 5067678 | 0.25 | 3339583597 | 49 |
1960 | 8273629 | 0.65 | 52501 | -40306 | 28.3 | 2.42 | 64 | 55.9 | 4626936 | 0.27 | 3034949748 | 51 |
1955 | 8011124 | 0.88 | 68466 | -14002 | 26.9 | 2.48 | 62 | 54.1 | 4332425 | 0.29 | 2773019936 | 49 |
Nguồn: DanSo.org
Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.
Dự báo dân số Hy Lạp
Năm | Dân số | % thay đổi | Thay đổi | Di cư | Tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ | % dân thành thị | Dân thành thị | % thế giới | Thế giới | Hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2020 | 10423054 | -0.45 | -47339 | -16000 | 45.6 | 1.30 | 81 | 84.9 | 8850409 | 0.13 | 7794798739 | 87 |
2025 | 10154685 | -0.52 | -53674 | -8000 | 47.7 | 1.30 | 79 | 87.6 | 8897137 | 0.12 | 8184437460 | 93 |
2030 | 9917250 | -0.47 | -47487 | 4000 | 49.7 | 1.30 | 77 | 90.0 | 8925806 | 0.12 | 8548487400 | 95 |
2035 | 9712264 | -0.42 | -40997 | 10000 | 51.5 | 1.30 | 75 | 92.0 | 8939787 | 0.11 | 8887524213 | 98 |
2040 | 9509268 | -0.42 | -40599 | 10000 | 52.7 | 1.30 | 74 | 93.9 | 8927247 | 0.10 | 9198847240 | 98 |
2045 | 9287494 | -0.47 | -44355 | 10000 | 53.2 | 1.30 | 72 | 95.5 | 8870281 | 0.10 | 9481803274 | 100 |
2050 | 9029249 | -0.56 | -51649 | 53.4 | 1.30 | 70 | 96.9 | 8753104 | 0.09 | 9735033990 | 103 |
Nguồn: DanSo.org
Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.
Mật độ dân số Hy Lạp
Mật độ dân số của Hy Lạp là 78 người trên mỗi kilômét vuông tính đến 18/02/2025. Mật độ dân số được tính bằng cách lấy dân số của Hy Lạp chia cho tổng diện tích đất của đất nước. Tổng diện tích là tổng diện tích đất và nước trong ranh giới quốc tế và bờ biển của Hy Lạp. Theo Tổng cục Thống kê Liên Hợp Quốc, tổng diện tích đất của Hy Lạp là 128.919 km2.
Cơ cấu tuổi của Hy Lạp
(Cập nhật...)
Tính đến đầu năm 2017 theo ước tính của chúng tôi, Hy Lạp có phân bố các độ tuổi như sau:
14,2% | 66,2% | 19,6% |
- dưới 15 tuổi | |
- từ 15 đến 64 tuổi | |
- trên 64 tuổi |
Số liệu dân số theo độ tuổi (ước lượng):
- 1.546.839 thanh thiếu niên dưới 15 tuổi (796.559 nam / 750.279 nữ)
- 7.208.344 người từ 15 đến 64 tuổi (3.598.183 nam / 3.610.270 nữ)
- 2.134.104 người trên 64 tuổi (934.310 nam / 1.199.902 nữ)
Chúng tôi đã chuẩn bị một mô hình đơn giản hóa của tháp dân số được chia thành 3 nhóm tuổi chính. Các nhóm giống như chúng ta đã sử dụng ở trên: dân số dưới 15 tuổi, từ 15 đến 64 tuổi và dân số từ 65 tuổi trở lên.
65+ |
15-64 |
0-14 |
Nam | Nữ |
Tỷ lệ dân số phụ thuộc theo độ tuổi (2024)
Tỷ lệ dân số phụ thuộc là tỷ lệ của những người không có khả năng lao động (người phụ thuộc) trên lực lượng lao động của một quốc gia. Phần phụ thuộc bao gồm dân số dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên. Lực lượng lao động bao gồm dân số từ 15 đến 64 tuổi.
Tổng tỷ lệ dân số phụ thuộc ở Hy Lạp năm 2024 là 58,2%.
Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc
Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc là tỷ lệ người dưới độ tuổi lao động (dưới 15 tuổi) so với lực lượng lao động của một quốc gia.
Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc ở Hy Lạp là 21,1%.
Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc
Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc là tỷ lệ người trên độ tuổi lao động (65+) so với lực lượng lao động của một quốc gia.
Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc ở Hy Lạp là 37,2%.
Tuổi thọ (2024)
Tuổi thọ là một trong những chỉ số nhân khẩu học quan trọng nhất. Nó cho biết thời gian từ lúc một người được sinh ra cho đến khi chết đi.
Tổng tuổi thọ (cả hai giới tính) ở Hy Lạp là 82,0 tuổi.
Con số này cao hơn tuổi thọ trung bình của dân số thế giới (73 tuổi).
Tuổi thọ trung bình của nam giới là 79,5 tuổi.
Tuổi thọ trung bình của nữ giới là 84,5 tuổi.
Biết chữ (2017)
Theo ước tính của chúng tôi đến năm 2017 có 9.125.703 người hoặc 97,68% dân số trưởng thành (từ 15 tuổi trở lên) ở Hy Lạp có thể đọc và viết. Theo đó khoảng 216.745 người lớn không biết chữ.
số liệu không khớp, sai, ...
Ghi chú
Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Hy Lạp (1955 - 2025) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.
Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.
Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2025. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.
Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).
Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.