Dân số Syria

21.210.459

11/12/2023

Thông tin nhanh

  • Dân số hiện tại của Syria21.210.459 người vào ngày 11/12/2023 theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc.
  • Dân số Syria hiện chiếm 0,26% dân số thế giới.
  • Syria đang đứng thứ 68 trên thế giới trong bảng xếp hạng dân số các nước và vùng lãnh thổ.
  • Mật độ dân số của Syria là 116 người/km2.
  • Với tổng diện tích đất183.616 km2.
  • 56,75% dân số sống ở thành thị (10.990.341 người vào năm 2019).
  • Độ tuổi trung bình ở Syria là 26,9 tuổi.

Dân số Syria (năm 2023 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org

Trong năm 2023, dân số của Syria dự kiến sẽ tăng 1.273.477 người và đạt 21.282.132 người vào đầu năm 2024. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 375.098 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ tăng 898.379 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Syria để định cư sẽ chiếm ưu thế so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Syria vào năm 2023 sẽ như sau:

  • 1.345 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 317 người chết trung bình mỗi ngày
  • 2.461 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Syria sẽ tăng trung bình 3.489 người mỗi ngày trong năm 2023.

Nhân khẩu Syria 2022

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022, dân số Syria ước tính là 20.006.779 người, tăng 1.089.103 người so với dân số 18.824.731 người năm trước. Năm 2022, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 344.914 người. Do tình trạng di cư dân số tăng 744.189 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 1,001 (1.001 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2022 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Syria trong năm 2022:

  • 430.549 trẻ được sinh ra
  • 85.635 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: 344.914 người
  • Di cư: 744.189 người
  • 10.008.389 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022
  • 9.998.390 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022

Biểu đồ dân số Syria 1950 - 2020

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Syria 1951 - 2020

Bảng dân số Syria 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020175006582.52430523-42739125.62.849560.0104982830.22779479873968
2019170701350.74125078-42739124.03.059359.4101413520.22771346810069
201816945057-0.88-150621-42739124.03.059258.499032370.22763109104069
201717095678-2.12-369897-42739124.03.059357.297743790.23754785892565
201617465575-2.96-531833-42739124.03.059555.897377630.23746402204964
201517997408-3.37-673024-107739723.63.109854.397735780.24737979713961
2010213625293.076002717400021.13.7011654.7116864720.31695682360354
2005183611762.27390066-7598219.63.9010053.698391550.28654190702756
2000164108482.73413071-2600018.74.308951.985248850.27614349382356
1995143454922.88379864-1400017.54.807850.171876640.25574421297958
1990124461713.17359508-2930016.35.876848.960900380.23532723106156
1985106486323.58343572-1740015.66.775847.950997670.22487092174057
198089307743.46279012-3233415.57.324946.741713600.20445800351464
197575357143.48237035-1630015.87.544145.133956490.18407948060668
197063505413.40195481-320015.97.563543.327526180.17370043704670
196553731373.28159925-320015.87.542940.021495750.16333958359780
196045735123.18132402-300017.07.382536.816833540.15303494974876
195539115012.7699634-1400018.87.232134.713582050.14277301993680

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Syria

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
202017500658-0.56-99350-42739125.62.849560.0104982830.22779479873968
2025230619735.67111226376313027.82.8412659.6137357650.28818443746060
2030266765652.9572291836200329.12.8414561.6164232770.31854848740059
2035285795881.393806054471230.02.8415665.3186567330.32888752421358
2040301532811.08314739-1000031.32.8416468.7207093200.33919884724060
2045316934821.00308040-1000032.72.8417371.5226540040.33948180327460
2050331293210.89287168 34.32.8418073.9244748130.34973503399061

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Mật độ dân số Syria

Mật độ dân số của Syria là 116 người trên mỗi kilômét vuông tính đến 11/12/2023. Mật độ dân số được tính bằng cách lấy dân số của Syria chia cho tổng diện tích đất của đất nước. Tổng diện tích là tổng diện tích đất và nước trong ranh giới quốc tế và bờ biển của Syria. Theo Tổng cục Thống kê Liên Hợp Quốc, tổng diện tích đất của Syria là 183.616 km2.

Cơ cấu tuổi của Syria

(Cập nhật...)

Tính đến đầu năm 2017 theo ước tính của chúng tôi, Syria có phân bố các độ tuổi như sau:

35,2%61,0%3,8%
- dưới 15 tuổi
- từ 15 đến 64 tuổi
- trên 64 tuổi

Số liệu dân số theo độ tuổi (ước lượng):

  • 6.271.397 thanh thiếu niên dưới 15 tuổi (3.214.837 nam / 3.056.561 nữ)
  • 10.862.648 người từ 15 đến 64 tuổi (5.522.747 nam / 5.339.723 nữ)
  • 669.780 người trên 64 tuổi (309.074 nam / 360.884 nữ)

Chúng tôi đã chuẩn bị một mô hình đơn giản hóa của tháp dân số được chia thành 3 nhóm tuổi chính. Các nhóm giống như chúng ta đã sử dụng ở trên: dân số dưới 15 tuổi, từ 15 đến 64 tuổi và dân số từ 65 tuổi trở lên.

65+
15-64
0-14
NamNữ

Tỷ lệ dân số phụ thuộc theo độ tuổi (2022)

Tỷ lệ dân số phụ thuộc là tỷ lệ của những người không có khả năng lao động (người phụ thuộc) trên lực lượng lao động của một quốc gia. Phần phụ thuộc bao gồm dân số dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên. Lực lượng lao động bao gồm dân số từ 15 đến 64 tuổi.

Tổng tỷ lệ dân số phụ thuộc ở Syria năm 2022 là 55,5%.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc là tỷ lệ người dưới độ tuổi lao động (dưới 15 tuổi) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc ở Syria là 47,7%.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc là tỷ lệ người trên độ tuổi lao động (65+) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc ở Syria là 7,8%.

Tuổi thọ (2022)

Tuổi thọ là một trong những chỉ số nhân khẩu học quan trọng nhất. Nó cho biết thời gian từ lúc một người được sinh ra cho đến khi chết đi.

Tổng tuổi thọ (cả hai giới tính) ở Syria là 75,1 tuổi.

Con số này cao hơn tuổi thọ trung bình của dân số thế giới (72 tuổi).

Tuổi thọ trung bình của nam giới là 71,7 tuổi.

Tuổi thọ trung bình của nữ giới là 78,8 tuổi.

Biết chữ (2017)

Theo ước tính của chúng tôi đến năm 2017 có 9.965.171 người hoặc 86,41% dân số trưởng thành (từ 15 tuổi trở lên) ở Syria có thể đọc và viết. Theo đó khoảng 1.567.257 người lớn không biết chữ.

số liệu không khớp, sai, ...

Lên trên ↑

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Syria (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.