Dân số Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất

10.200.913

11/12/2023

Thông tin nhanh

  • Dân số hiện tại của Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất10.200.913 người vào ngày 11/12/2023 theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc.
  • Dân số Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất hiện chiếm 0,13% dân số thế giới.
  • Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất đang đứng thứ 93 trên thế giới trong bảng xếp hạng dân số các nước và vùng lãnh thổ.
  • Mật độ dân số của Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất là 122 người/km2.
  • Với tổng diện tích đất83.637 km2.
  • 87,52% dân số sống ở thành thị (8.823.656 người vào năm 2019).
  • Độ tuổi trung bình ở Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất là 32,8 tuổi.

Dân số Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất (năm 2023 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org

Trong năm 2023, dân số của Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất dự kiến sẽ tăng 83.368 người và đạt 10.205.404 người vào đầu năm 2024. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 75.753 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ tăng 7.615 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất để định cư sẽ chiếm ưu thế so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất vào năm 2023 sẽ như sau:

  • 252 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 44 người chết trung bình mỗi ngày
  • 21 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất sẽ tăng trung bình 228 người mỗi ngày trong năm 2023.

Nhân khẩu Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất 2022

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022, dân số Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất ước tính là 10.123.809 người, tăng 90.699 người so với dân số 10.036.805 người năm trước. Năm 2022, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 82.950 người. Do tình trạng di cư dân số tăng 7.749 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 2,204 (2.204 nam trên 1.000 nữ) cao hơntỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2022 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất trong năm 2022:

  • 100.168 trẻ được sinh ra
  • 17.218 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: 82.950 người
  • Di cư: 7.749 người
  • 6.964.068 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022
  • 3.159.741 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022

Biểu đồ dân số Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất 1950 - 2020

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất 1951 - 2020

Bảng dân số Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
202098904021.231198734000032.61.4211886.485421440.13779479873993
201997705291.451395704000032.61.6411786.084029900.13771346810092
201896309591.521437564000032.61.6411585.782556430.13763109104093
201794872031.351262234000032.61.6411385.581074360.13754785892593
201693609801.06980804000032.61.6411285.179686510.13746402204994
201592629001.611425825400032.61.7011184.778428830.13737979713994
2010854998813.2679235371848731.81.9710281.369545930.12695682360394
200545882257.9229083323792329.72.405582.137672600.076541907027117
200031340625.351437949967928.02.973780.825313980.056143493823130
199524150905.721173327362527.73.932979.419178850.045744212979136
199018284326.00924545132826.64.902280.414704910.035327231061143
198513661646.03693313683226.25.301681.311101110.034870921740146
1980101950913.21942427448626.25.751282.58413030.024458003514148
197554830118.51627575209825.56.45780.74423510.014079480606157
19702345149.37169311076522.86.77380.11879280.013700437046170
196514985710.1511488757620.26.87278.01168660.003339583597182
1960924183.042568-3517.86.97173.7680860.003034949748178
1955795782.721998-2818.46.97164.6513850.002773019936182

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
202098904021.321255004000032.61.4211886.485421440.13779479873993
2025103238590.8686691437832.91.4212389.292070880.13818443746092
2030106610760.6467443-606633.41.4212892.598652910.12854848740090
2035106974030.077265-5624933.61.4212898.1104916570.12888752421393
204010648314-0.09-9818-6452933.71.42127N.A.N.A.0.12919884724095
204510557615-0.17-18140-6658834.01.42126N.A.N.A.0.11948180327495
205010425287-0.25-26466 34.51.42125N.A.N.A.0.11973503399096

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Mật độ dân số Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất

Mật độ dân số của Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất là 122 người trên mỗi kilômét vuông tính đến 11/12/2023. Mật độ dân số được tính bằng cách lấy dân số của Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất chia cho tổng diện tích đất của đất nước. Tổng diện tích là tổng diện tích đất và nước trong ranh giới quốc tế và bờ biển của Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất. Theo Tổng cục Thống kê Liên Hợp Quốc, tổng diện tích đất của Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất là 83.637 km2.

Cơ cấu tuổi của Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất

(Cập nhật...)

Tính đến đầu năm 2017 theo ước tính của chúng tôi, Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất có phân bố các độ tuổi như sau:

20,4%78,7%0,9%
- dưới 15 tuổi
- từ 15 đến 64 tuổi
- trên 64 tuổi

Số liệu dân số theo độ tuổi (ước lượng):

  • 1.934.091 thanh thiếu niên dưới 15 tuổi (989.443 nam / 944.649 nữ)
  • 7.448.756 người từ 15 đến 64 tuổi (5.460.969 nam / 1.987.787 nữ)
  • 87.315 người trên 64 tuổi (55.969 nam / 31.346 nữ)

Chúng tôi đã chuẩn bị một mô hình đơn giản hóa của tháp dân số được chia thành 3 nhóm tuổi chính. Các nhóm giống như chúng ta đã sử dụng ở trên: dân số dưới 15 tuổi, từ 15 đến 64 tuổi và dân số từ 65 tuổi trở lên.

65+
15-64
0-14
NamNữ

Tỷ lệ dân số phụ thuộc theo độ tuổi (2022)

Tỷ lệ dân số phụ thuộc là tỷ lệ của những người không có khả năng lao động (người phụ thuộc) trên lực lượng lao động của một quốc gia. Phần phụ thuộc bao gồm dân số dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên. Lực lượng lao động bao gồm dân số từ 15 đến 64 tuổi.

Tổng tỷ lệ dân số phụ thuộc ở Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất năm 2022 là 20,0%.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc là tỷ lệ người dưới độ tuổi lao động (dưới 15 tuổi) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc ở Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất là 17,8%.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc là tỷ lệ người trên độ tuổi lao động (65+) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc ở Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất là 2,2%.

Tuổi thọ (2022)

Tuổi thọ là một trong những chỉ số nhân khẩu học quan trọng nhất. Nó cho biết thời gian từ lúc một người được sinh ra cho đến khi chết đi.

Tổng tuổi thọ (cả hai giới tính) ở Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất là 78,3 tuổi.

Con số này cao hơn tuổi thọ trung bình của dân số thế giới (72 tuổi).

Tuổi thọ trung bình của nam giới là 77,6 tuổi.

Tuổi thọ trung bình của nữ giới là 79,7 tuổi.

Biết chữ (2017)

Theo ước tính của chúng tôi đến năm 2017 có 7.071.095 người hoặc 93,83% dân số trưởng thành (từ 15 tuổi trở lên) ở Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất có thể đọc và viết. Theo đó khoảng 464.976 người lớn không biết chữ.

số liệu không khớp, sai, ...

Lên trên ↑

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.