Dân số Lebanon

6.561.590

25/09/2023

Thông tin nhanh

  • Dân số hiện tại của Lebanon6.561.590 người vào ngày 25/09/2023 theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc.
  • Dân số Lebanon hiện chiếm 0,08% dân số thế giới.
  • Lebanon đang đứng thứ 109 trên thế giới trong bảng xếp hạng dân số các nước và vùng lãnh thổ.
  • Mật độ dân số của Lebanon là 641 người/km2.
  • Với tổng diện tích đất10.229 km2.
  • 89,26% dân số sống ở thành thị (5.967.202 người vào năm 2019).
  • Độ tuổi trung bình ở Lebanon là 31,4 tuổi.

Dân số Lebanon (năm 2023 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org

Trong năm 2023, dân số của Lebanon dự kiến sẽ giảm -99.731 người và đạt 6.534.816 người vào đầu năm 2024. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 34.100 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ giảm -133.831 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Lebanon để định cư sẽ ít hơn so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Lebanon vào năm 2023 sẽ như sau:

  • 208 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 115 người chết trung bình mỗi ngày
  • -367 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Lebanon sẽ giảm trung bình -273 người mỗi ngày trong năm 2023.

Nhân khẩu Lebanon 2022

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022, dân số Lebanon ước tính là 6.634.572 người, giảm -84.304 người so với dân số 6.726.653 người năm trước. Năm 2022, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 79.144 người. Do tình trạng di cư dân số giảm -163.448 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 1,017 (1.017 nam trên 1.000 nữ) cao hơntỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2022 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Lebanon trong năm 2022:

  • 110.627 trẻ được sinh ra
  • 31.483 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: 79.144 người
  • Di cư: -163.448 người
  • 3.345.245 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022
  • 3.289.327 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022

Biểu đồ dân số Lebanon 1950 - 2020

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Lebanon 1951 - 2020

Bảng dân số Lebanon 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
20206825445-0.44-30268-3001229.62.0966778.453531160.097794798739109
20196855713-0.05-3695-3001228.02.0867078.553840120.097713468100108
201868594080.5940035-3001228.02.0867178.753984110.097631091040108
201768193731.57105092-3001228.02.0866778.953785520.097547858925108
201667142812.78181603-3001228.02.0865679.053018640.097464022049108
201565326785.6931592323847127.62.0863978.951554830.097379797139108
201049530611.0650860-537627.81.9048476.537877910.076956823603117
200546987634.1017119711002225.62.2045973.534536800.076541907027115
200038427781.7262880-588625.12.6537672.427824150.066143493823122
199535283804.711450677800023.23.2034572.925729110.065744212979125
199028030441.1130210-2560820.73.5027480.222467580.055327231061130
198526519950.4812613-4287620.03.7525980.221258070.054870921740129
198025889290.102636-5704019.94.2325374.119193610.064458003514126
197525757492.3155663-200019.54.6725267.017251410.064079480606123
197022974341.8941012-1400018.75.2322559.513663750.063700437046123
196520923753.0057487400018.75.6920550.910657410.063339583597123
196018049413.3354565800020.45.7217642.37642530.063034949748122
195515321152.803949932322.05.7415036.35562020.062773019936123

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Lebanon

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
202068254450.8858553-3001229.62.0966778.453531160.097794798739109
20256397248-1.29-85639-16242832.72.0962578.750326930.088184437460112
20306194844-0.64-40481-9902835.42.0960678.548641730.078548487400117
203562415110.159333-3400037.62.0961078.148752790.078887524213118
204063764010.4326978-400039.62.0962377.949656790.079198847240119
204564678720.2918294-400041.22.0963277.650193590.079481803274118
205065281640.1912058 42.62.0963877.450520400.079735033990119

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Mật độ dân số Lebanon

Mật độ dân số của Lebanon là 641 người trên mỗi kilômét vuông tính đến 25/09/2023. Mật độ dân số được tính bằng cách lấy dân số của Lebanon chia cho tổng diện tích đất của đất nước. Tổng diện tích là tổng diện tích đất và nước trong ranh giới quốc tế và bờ biển của Lebanon. Theo Tổng cục Thống kê Liên Hợp Quốc, tổng diện tích đất của Lebanon là 10.229 km2.

Cơ cấu tuổi của Lebanon

(Cập nhật...)

Tính đến đầu năm 2017 theo ước tính của chúng tôi, Lebanon có phân bố các độ tuổi như sau:

23,0%68,0%9,0%
- dưới 15 tuổi
- từ 15 đến 64 tuổi
- trên 64 tuổi

Số liệu dân số theo độ tuổi (ước lượng):

  • 1.479.089 thanh thiếu niên dưới 15 tuổi (757.588 nam / 721.500 nữ)
  • 4.373.517 người từ 15 đến 64 tuổi (2.128.092 nam / 2.245.425 nữ)
  • 580.237 người trên 64 tuổi (268.697 nam / 311.475 nữ)

Chúng tôi đã chuẩn bị một mô hình đơn giản hóa của tháp dân số được chia thành 3 nhóm tuổi chính. Các nhóm giống như chúng ta đã sử dụng ở trên: dân số dưới 15 tuổi, từ 15 đến 64 tuổi và dân số từ 65 tuổi trở lên.

65+
15-64
0-14
NamNữ

Tỷ lệ dân số phụ thuộc theo độ tuổi (2022)

Tỷ lệ dân số phụ thuộc là tỷ lệ của những người không có khả năng lao động (người phụ thuộc) trên lực lượng lao động của một quốc gia. Phần phụ thuộc bao gồm dân số dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên. Lực lượng lao động bao gồm dân số từ 15 đến 64 tuổi.

Tổng tỷ lệ dân số phụ thuộc ở Lebanon năm 2022 là 48,0%.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc là tỷ lệ người dưới độ tuổi lao động (dưới 15 tuổi) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc ở Lebanon là 35,7%.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc là tỷ lệ người trên độ tuổi lao động (65+) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc ở Lebanon là 12,3%.

Tuổi thọ (2022)

Tuổi thọ là một trong những chỉ số nhân khẩu học quan trọng nhất. Nó cho biết thời gian từ lúc một người được sinh ra cho đến khi chết đi.

Tổng tuổi thọ (cả hai giới tính) ở Lebanon là 79,2 tuổi.

Con số này cao hơn tuổi thọ trung bình của dân số thế giới (72 tuổi).

Tuổi thọ trung bình của nam giới là 77,4 tuổi.

Tuổi thọ trung bình của nữ giới là 81,1 tuổi.

Biết chữ (2017)

Theo ước tính của chúng tôi đến năm 2017 có 4.648.603 người hoặc 93,84% dân số trưởng thành (từ 15 tuổi trở lên) ở Lebanon có thể đọc và viết. Theo đó khoảng 305.151 người lớn không biết chữ.

số liệu không khớp, sai, ...

Lên trên ↑

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Lebanon (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.