Dân số Peru

34.086.813

11/12/2023

Thông tin nhanh

  • Dân số hiện tại của Peru34.086.813 người vào ngày 11/12/2023 theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc.
  • Dân số Peru hiện chiếm 0,42% dân số thế giới.
  • Peru đang đứng thứ 43 trên thế giới trong bảng xếp hạng dân số các nước và vùng lãnh thổ.
  • Mật độ dân số của Peru là 27 người/km2.
  • Với tổng diện tích đất1.281.219 km2.
  • 78,72% dân số sống ở thành thị (26.517.227 người vào năm 2019).
  • Độ tuổi trung bình ở Peru là 32,0 tuổi.

Dân số Peru (năm 2023 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org

Trong năm 2023, dân số của Peru dự kiến sẽ tăng 281.828 người và đạt 34.102.231 người vào đầu năm 2024. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 391.952 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ giảm -110.124 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Peru để định cư sẽ ít hơn so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Peru vào năm 2023 sẽ như sau:

  • 1.613 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 540 người chết trung bình mỗi ngày
  • -302 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Peru sẽ tăng trung bình 772 người mỗi ngày trong năm 2023.

Nhân khẩu Peru 2022

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022, dân số Peru ước tính là 33.826.290 người, tăng 324.802 người so với dân số 33.523.152 người năm trước. Năm 2022, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 378.575 người. Do tình trạng di cư dân số giảm -53.773 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,986 (986 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2022 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Peru trong năm 2022:

  • 572.153 trẻ được sinh ra
  • 193.578 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: 378.575 người
  • Di cư: -53.773 người
  • 16.793.918 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022
  • 17.032.372 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022

Biểu đồ dân số Peru 1950 - 2020

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Peru 1951 - 2020

Bảng dân số Peru 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020329718541.424614019906931.02.272679.1260824790.42779479873943
2019325104531.635211939906928.22.372579.1257210930.42771346810043
2018319892601.735449629906928.22.372579.3253601000.42763109104043
2017314442981.685182669906928.22.372579.5249990150.42754785892543
2016309260321.494552989906928.22.372479.7246371420.41746402204943
2015304707340.98288612-12496227.52.402479.7242719290.41737979713943
2010290276740.82232306-24055225.52.682377.3224502490.42695682360341
2005278661451.04281240-18195624.12.722274.3207172750.43654190702738
2000264599441.72432157-5116022.73.052171.5189286870.43614349382338
1995242991601.94445545-7092021.23.621970.2170556490.42574421297937
1990220714332.22459712-5612020.14.201768.1150387340.41532723106138
1985197728722.42445052-3510019.24.731566.1130685230.41487092174038
1980175476102.61424573-1882018.55.371463.9112094530.39445800351438
1975154247442.76392990-1652017.96.031260.793605470.38407948060639
1970134597942.82349680-978017.66.551156.976585730.36370043704639
1965117113922.89311275-586017.76.88951.460206280.35333958359744
1960101550152.77259325-390018.26.95846.447098720.33303494974840
195588583892.64216189-310018.76.95743.538560030.32277301993644

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Peru

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020329718541.595002249906931.02.272679.1260824790.42779479873943
2025345174950.92309128-6380032.62.272780.8278804000.42818443746045
2030360305920.86302619-2540034.22.272882.3296429060.42854848740048
2035373879600.74271474-1220035.62.272983.8313272080.42888752421349
2040385521060.62232829-986036.82.273085.4329183950.42919884724050
2045395512590.51199831-592038.02.273186.9343849970.42948180327450
2050403739870.41164546 39.42.273288.3356672610.41973503399052

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Mật độ dân số Peru

Mật độ dân số của Peru là 27 người trên mỗi kilômét vuông tính đến 11/12/2023. Mật độ dân số được tính bằng cách lấy dân số của Peru chia cho tổng diện tích đất của đất nước. Tổng diện tích là tổng diện tích đất và nước trong ranh giới quốc tế và bờ biển của Peru. Theo Tổng cục Thống kê Liên Hợp Quốc, tổng diện tích đất của Peru là 1.281.219 km2.

Cơ cấu tuổi của Peru

(Cập nhật...)

Tính đến đầu năm 2017 theo ước tính của chúng tôi, Peru có phân bố các độ tuổi như sau:

28,5%65,1%6,4%
- dưới 15 tuổi
- từ 15 đến 64 tuổi
- trên 64 tuổi

Số liệu dân số theo độ tuổi (ước lượng):

  • 9.131.978 thanh thiếu niên dưới 15 tuổi (4.644.556 nam / 4.487.422 nữ)
  • 20.830.895 người từ 15 đến 64 tuổi (10.193.189 nam / 10.637.706 nữ)
  • 2.039.854 người trên 64 tuổi (969.043 nam / 1.070.811 nữ)

Chúng tôi đã chuẩn bị một mô hình đơn giản hóa của tháp dân số được chia thành 3 nhóm tuổi chính. Các nhóm giống như chúng ta đã sử dụng ở trên: dân số dưới 15 tuổi, từ 15 đến 64 tuổi và dân số từ 65 tuổi trở lên.

65+
15-64
0-14
NamNữ

Tỷ lệ dân số phụ thuộc theo độ tuổi (2022)

Tỷ lệ dân số phụ thuộc là tỷ lệ của những người không có khả năng lao động (người phụ thuộc) trên lực lượng lao động của một quốc gia. Phần phụ thuộc bao gồm dân số dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên. Lực lượng lao động bao gồm dân số từ 15 đến 64 tuổi.

Tổng tỷ lệ dân số phụ thuộc ở Peru năm 2022 là 50,5%.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc là tỷ lệ người dưới độ tuổi lao động (dưới 15 tuổi) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc ở Peru là 36,6%.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc là tỷ lệ người trên độ tuổi lao động (65+) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc ở Peru là 13,9%.

Tuổi thọ (2022)

Tuổi thọ là một trong những chỉ số nhân khẩu học quan trọng nhất. Nó cho biết thời gian từ lúc một người được sinh ra cho đến khi chết đi.

Tổng tuổi thọ (cả hai giới tính) ở Peru là 77,2 tuổi.

Con số này cao hơn tuổi thọ trung bình của dân số thế giới (72 tuổi).

Tuổi thọ trung bình của nam giới là 74,6 tuổi.

Tuổi thọ trung bình của nữ giới là 80,0 tuổi.

Biết chữ (2017)

Theo ước tính của chúng tôi đến năm 2017 có 21.594.561 người hoặc 94,42% dân số trưởng thành (từ 15 tuổi trở lên) ở Peru có thể đọc và viết. Theo đó khoảng 1.276.188 người lớn không biết chữ.

số liệu không khớp, sai, ...

Lên trên ↑

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Peru (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.