Dân số Bolivia

12.189.434

25/09/2023

Thông tin nhanh

  • Dân số hiện tại của Bolivia12.189.434 người vào ngày 25/09/2023 theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc.
  • Dân số Bolivia hiện chiếm 0,15% dân số thế giới.
  • Bolivia đang đứng thứ 80 trên thế giới trong bảng xếp hạng dân số các nước và vùng lãnh thổ.
  • Mật độ dân số của Bolivia là 11 người/km2.
  • Với tổng diện tích đất1.078.060 km2.
  • 70,84% dân số sống ở thành thị (8.495.087 người vào năm 2019).
  • Độ tuổi trung bình ở Bolivia là 26,5 tuổi.

Dân số Bolivia (năm 2023 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org

Trong năm 2023, dân số của Bolivia dự kiến sẽ tăng 159.343 người và đạt 12.231.986 người vào đầu năm 2024. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 181.636 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ giảm -22.293 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Bolivia để định cư sẽ ít hơn so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Bolivia vào năm 2023 sẽ như sau:

  • 723 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 225 người chết trung bình mỗi ngày
  • -61 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Bolivia sẽ tăng trung bình 437 người mỗi ngày trong năm 2023.

Nhân khẩu Bolivia 2022

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022, dân số Bolivia ước tính là 12.072.973 người, tăng 159.711 người so với dân số 11.913.448 người năm trước. Năm 2022, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 167.386 người. Do tình trạng di cư dân số giảm -7.675 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 1,006 (1.006 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2022 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Bolivia trong năm 2022:

  • 248.380 trẻ được sinh ra
  • 80.994 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: 167.386 người
  • Di cư: -7.675 người
  • 6.054.542 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022
  • 6.018.431 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022

Biểu đồ dân số Bolivia 1950 - 2020

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Bolivia 1951 - 2020

Bảng dân số Bolivia 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020116730211.39159921-950425.62.751169.380949740.15779479873980
2019115131001.41159958-950424.42.991169.079400410.15771346810081
2018113531421.43160287-950424.42.991068.677864880.15763109104080
2017111928551.46161041-950424.42.991068.276344450.15754785892580
2016110318141.49162084-950424.42.991067.874841350.15746402204980
2015108697301.58164228-1152424.13.051067.573349930.15737979713980
2010100485901.71163257-1354022.93.40965.665887020.14695682360382
200592323061.86162808-1554421.93.85963.458557990.14654190702783
200084182642.01159185-1286621.14.25861.251527610.14614349382386
199576223382.12151499-1033420.54.68758.744756740.13574421297988
199068648422.13137076-1285220.05.07655.538105150.13532723106190
198561794602.06119905-1473419.75.30650.831379900.13487092174090
198055799352.21115703-802619.55.65545.525405020.13445800351490
197550014192.21103483-532419.45.90541.420695020.12407948060688
197044840042.1189026-463019.36.10440.017921970.12370043704691
196540388722.0176383-415219.36.30438.615573030.12333958359787
196036569551.8865184-235219.36.40337.113577980.12303494974889
195533310361.5749841-477219.86.50335.711876840.12277301993687

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Bolivia

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020116730211.44160658-950425.62.751169.380949740.15779479873980
2025124684871.33159093-760027.12.751271.388872680.15818443746079
2030132403821.21154379-614028.52.751273.397003010.15854848740080
2035139705051.08146025-504030.02.751375.3105201820.16888752421380
2040146531110.96136521-404031.52.751477.3113276850.16919884724080
2045152771920.84124816-328032.92.751479.2121068930.16948180327480
2050158395630.73112474 34.32.751581.1128436270.16973503399081

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Mật độ dân số Bolivia

Mật độ dân số của Bolivia là 11 người trên mỗi kilômét vuông tính đến 25/09/2023. Mật độ dân số được tính bằng cách lấy dân số của Bolivia chia cho tổng diện tích đất của đất nước. Tổng diện tích là tổng diện tích đất và nước trong ranh giới quốc tế và bờ biển của Bolivia. Theo Tổng cục Thống kê Liên Hợp Quốc, tổng diện tích đất của Bolivia là 1.078.060 km2.

Cơ cấu tuổi của Bolivia

(Cập nhật...)

Tính đến đầu năm 2017 theo ước tính của chúng tôi, Bolivia có phân bố các độ tuổi như sau:

34,6%60,7%4,6%
- dưới 15 tuổi
- từ 15 đến 64 tuổi
- trên 64 tuổi

Số liệu dân số theo độ tuổi (ước lượng):

  • 3.802.365 thanh thiếu niên dưới 15 tuổi (1.937.137 nam / 1.865.228 nữ)
  • 6.666.407 người từ 15 đến 64 tuổi (3.270.572 nam / 3.395.835 nữ)
  • 509.617 người trên 64 tuổi (225.496 nam / 284.121 nữ)

Chúng tôi đã chuẩn bị một mô hình đơn giản hóa của tháp dân số được chia thành 3 nhóm tuổi chính. Các nhóm giống như chúng ta đã sử dụng ở trên: dân số dưới 15 tuổi, từ 15 đến 64 tuổi và dân số từ 65 tuổi trở lên.

65+
15-64
0-14
NamNữ

Tỷ lệ dân số phụ thuộc theo độ tuổi (2022)

Tỷ lệ dân số phụ thuộc là tỷ lệ của những người không có khả năng lao động (người phụ thuộc) trên lực lượng lao động của một quốc gia. Phần phụ thuộc bao gồm dân số dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên. Lực lượng lao động bao gồm dân số từ 15 đến 64 tuổi.

Tổng tỷ lệ dân số phụ thuộc ở Bolivia năm 2022 là 59,3%.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc là tỷ lệ người dưới độ tuổi lao động (dưới 15 tuổi) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc ở Bolivia là 47,0%.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc là tỷ lệ người trên độ tuổi lao động (65+) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc ở Bolivia là 12,3%.

Tuổi thọ (2022)

Tuổi thọ là một trong những chỉ số nhân khẩu học quan trọng nhất. Nó cho biết thời gian từ lúc một người được sinh ra cho đến khi chết đi.

Tổng tuổi thọ (cả hai giới tính) ở Bolivia là 72,1 tuổi.

Con số này cao hơn tuổi thọ trung bình của dân số thế giới (72 tuổi).

Tuổi thọ trung bình của nam giới là 69,3 tuổi.

Tuổi thọ trung bình của nữ giới là 75,1 tuổi.

Biết chữ (2017)

Theo ước tính của chúng tôi đến năm 2017 có 6.861.714 người hoặc 95,62% dân số trưởng thành (từ 15 tuổi trở lên) ở Bolivia có thể đọc và viết. Theo đó khoảng 314.310 người lớn không biết chữ.

số liệu không khớp, sai, ...

Lên trên ↑

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Bolivia (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.