Dân số Paraguay

7.428.559

11/12/2023

Thông tin nhanh

  • Dân số hiện tại của Paraguay7.428.559 người vào ngày 11/12/2023 theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc.
  • Dân số Paraguay hiện chiếm 0,09% dân số thế giới.
  • Paraguay đang đứng thứ 106 trên thế giới trong bảng xếp hạng dân số các nước và vùng lãnh thổ.
  • Mật độ dân số của Paraguay là 19 người/km2.
  • Với tổng diện tích đất397.954 km2.
  • 62,85% dân số sống ở thành thị (4.591.356 người vào năm 2019).
  • Độ tuổi trung bình ở Paraguay là 27,3 tuổi.

Dân số Paraguay (năm 2023 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org

Trong năm 2023, dân số của Paraguay dự kiến sẽ tăng 85.168 người và đạt 7.433.359 người vào đầu năm 2024. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 99.062 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ giảm -13.894 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Paraguay để định cư sẽ ít hơn so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Paraguay vào năm 2023 sẽ như sau:

  • 376 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 105 người chết trung bình mỗi ngày
  • -38 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Paraguay sẽ tăng trung bình 233 người mỗi ngày trong năm 2023.

Nhân khẩu Paraguay 2022

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022, dân số Paraguay ước tính là 7.348.776 người, tăng 86.201 người so với dân số 7.263.096 người năm trước. Năm 2022, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 101.426 người. Do tình trạng di cư dân số giảm -15.225 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 1,032 (1.032 nam trên 1.000 nữ) cao hơntỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2022 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Paraguay trong năm 2022:

  • 142.674 trẻ được sinh ra
  • 41.248 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: 101.426 người
  • Di cư: -15.225 người
  • 3.732.252 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022
  • 3.616.524 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022

Biểu đồ dân số Paraguay 1950 - 2020

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Paraguay 1951 - 2020

Bảng dân số Paraguay 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
202071325381.2587902-1655626.32.451861.643940320.097794798739106
201970446361.2788570-1655625.02.571861.343203710.097713468100106
201869560661.3089005-1655625.02.571861.142474330.097631091040107
201768670611.3289189-1655625.02.571760.841753250.097547858925107
201667778721.3389126-1655625.02.571760.641041590.097464022049107
201566887461.3788145-1742624.72.601760.340332460.097379797139107
201062480201.4284785-2358023.12.891658.936800110.096956823603107
200558240961.81100179-943021.73.241557.333400990.096541907027103
200053232012.19109272-881820.33.881355.129340510.096143493823107
199547768432.49110686-623619.64.311252.024818600.085744212979109
199042234152.81109441-346819.34.771148.620518420.085327231061115
198536762102.9398917-426218.95.12944.916516910.084870921740116
198031816252.6578077-931218.45.20841.713259380.074458003514118
197527912412.4463296-1182217.65.35739.010879380.074079480606121
197024747632.6460491-1323416.76.15637.19170290.073700437046120
196521723062.6753665-1418616.16.45536.27867790.073339583597120
196019039822.6146063-1500416.06.50535.56768370.063034949748120
195516736652.5840082-1587416.26.50435.15866680.062773019936120

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Paraguay

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
202071325381.2988758-1655626.32.451861.643940320.097794798739106
202575577491.1685042-1541227.92.451963.147706690.098184437460106
203079499711.0278444-1406229.52.452064.851542360.098548487400106
203583042410.8870854-1257031.02.452166.755382520.098887524213104
204086138050.7361913-1257032.42.452268.759146120.099198847240105
204588798070.6153200-1257033.92.452270.762753550.099481803274103
205091016310.4944365 35.32.452372.666072280.099735033990104

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Mật độ dân số Paraguay

Mật độ dân số của Paraguay là 19 người trên mỗi kilômét vuông tính đến 11/12/2023. Mật độ dân số được tính bằng cách lấy dân số của Paraguay chia cho tổng diện tích đất của đất nước. Tổng diện tích là tổng diện tích đất và nước trong ranh giới quốc tế và bờ biển của Paraguay. Theo Tổng cục Thống kê Liên Hợp Quốc, tổng diện tích đất của Paraguay là 397.954 km2.

Cơ cấu tuổi của Paraguay

(Cập nhật...)

Tính đến đầu năm 2017 theo ước tính của chúng tôi, Paraguay có phân bố các độ tuổi như sau:

28,5%65,4%6,1%
- dưới 15 tuổi
- từ 15 đến 64 tuổi
- trên 64 tuổi

Số liệu dân số theo độ tuổi (ước lượng):

  • 1.931.186 thanh thiếu niên dưới 15 tuổi (981.849 nam / 949.337 nữ)
  • 4.427.733 người từ 15 đến 64 tuổi (2.224.805 nam / 2.202.928 nữ)
  • 414.319 người trên 64 tuổi (192.360 nam / 221.959 nữ)

Chúng tôi đã chuẩn bị một mô hình đơn giản hóa của tháp dân số được chia thành 3 nhóm tuổi chính. Các nhóm giống như chúng ta đã sử dụng ở trên: dân số dưới 15 tuổi, từ 15 đến 64 tuổi và dân số từ 65 tuổi trở lên.

65+
15-64
0-14
NamNữ

Tỷ lệ dân số phụ thuộc theo độ tuổi (2022)

Tỷ lệ dân số phụ thuộc là tỷ lệ của những người không có khả năng lao động (người phụ thuộc) trên lực lượng lao động của một quốc gia. Phần phụ thuộc bao gồm dân số dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên. Lực lượng lao động bao gồm dân số từ 15 đến 64 tuổi.

Tổng tỷ lệ dân số phụ thuộc ở Paraguay năm 2022 là 55,0%.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc là tỷ lệ người dưới độ tuổi lao động (dưới 15 tuổi) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc ở Paraguay là 43,9%.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc là tỷ lệ người trên độ tuổi lao động (65+) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc ở Paraguay là 11,1%.

Tuổi thọ (2022)

Tuổi thọ là một trong những chỉ số nhân khẩu học quan trọng nhất. Nó cho biết thời gian từ lúc một người được sinh ra cho đến khi chết đi.

Tổng tuổi thọ (cả hai giới tính) ở Paraguay là 74,5 tuổi.

Con số này cao hơn tuổi thọ trung bình của dân số thế giới (72 tuổi).

Tuổi thọ trung bình của nam giới là 72,5 tuổi.

Tuổi thọ trung bình của nữ giới là 76,7 tuổi.

Biết chữ (2017)

Theo ước tính của chúng tôi đến năm 2017 có 4.627.065 người hoặc 95,56% dân số trưởng thành (từ 15 tuổi trở lên) ở Paraguay có thể đọc và viết. Theo đó khoảng 214.987 người lớn không biết chữ.

số liệu không khớp, sai, ...

Lên trên ↑

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Paraguay (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.