Dân số Nam Âu

151.158.386

11/12/2023

Thông tin nhanh

  • Dân số hiện tại của các nước Nam Âu151.158.386 người vào ngày 11/12/2023 theo số liệu từ Liên Hợp Quốc.
  • Tổng dân số các nước Nam Âu hiện chiếm 1,87% dân số thế giới.
  • Nam Âu hiện đang đứng thứ 3 ở khu vực Châu Âu về dân số.
  • Mật độ dân số của Nam Âu là 117 người/km2.
  • Với tổng diện tích là 1.295.008 km2.
  • 71,80% dân số sống ở khu vực thành thị (109.342.163 người vào năm 2019).
  • Độ tuổi trung bình ở khu vực Nam Âu là 46 tuổi.

Dân số Nam Âu (năm 2020 và lịch sử)

Biểu đồ dân số Nam Âu 1950 - 2020

] }] }, options: { scales: { xAxes: [{ type: 'linear', position: 'bottom', ticks: { min: 1950, max: 2020// minimum will be 0, unless there is a lower value. } }], yAxes: [{ ticks: { beginAtZero: true, callback: function(value, index, values) { if(parseInt(value) >= 1000){ return value.toString().replace(/\B(?=(\d{3})+(?!\d))/g, "."); } else { return value; } } } } ] }, title: { display: true, text: 'Biểu đồ dân số Nam Âu qua các năm - Danso.org' }, tooltips: { callbacks: { label: function(tooltipItem, data) { return Number(tooltipItem.yLabel).toFixed(0).replace(/./g, function(c, i, a) { return i > 0 && c !== "," && (a.length - i) % 3 === 0 ? "." + c : c; }) + " người"; } } } } });

Biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số Nam Âu 1951 - 2020

] }] }, options: { scales: { xAxes: [{ type: 'linear', position: 'bottom', ticks: { min: 1951, max: 2020// minimum will be 0, unless there is a lower value. } }], yAxes: [{ ticks: { beginAtZero: true } }] }, title: { display: true, text: 'Biểu đồ tỷ lệ tăng dân số Nam Âu - Danso.org' } } });

Bảng dân số Nam Âu 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng (KV)
2020152503691-0.12-17666321512242.81.3611871.71093421631.978409528803
2015153194330-0.09-139691-5930042.51.3811870.21076176092.274265975373
20101538927860.5177850516710040.41.4611969.21064698612.369856031053
20051500002590.5682184877590038.81.3911667.91019123442.465581761193
20001458910190.1826828021170037.21.3411366.3967594182.561488989753
19951445496170.1217124430510035.51.3311265.6948223462.757432194543
19901436933970.24337383-8240033.71.4911164.7929037783.053161758623
19851420064840.44617398-2640032.21.6711063.9907025123.248617306133
19801389194960.79107449536100031.02.0110762.7871669453.444440077063
19751335470190.9116558811140030.32.4410360.7810025253.640694372313
19701277190770.75932940-36650030.12.589958.3744395343.836953903363
19651230543790.841012731-29940029.32.749544.9553021334.133371119833
19601179907250.79911304-47650028.32.679151.2604533594.330192334343
19551134342050.88971907-30670027.32.648848.8553021334.527460721413

Nguồn: DanSo.org

Xây dựng dựa trên dữ liệu của Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Nam Âu

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng (KV)
2025150607158-0.25-3793078970046.31.3511673.61108321501.981919884533
2030148509377-0.28-4195568970048.21.3811575.61122803791.885461413273
2035146082501-0.33-4853758970049.61.4111377.71135544661.688793974013
2040143274701-0.39-5615608970050.71.43111801145542211.691882504923
2045139966285-0.47-6616838970051.51.4510882.21151045731.594675435753
2050136019258-0.57-7894058970052.11.4710584.61150206111.497094917613

Nguồn: DanSo.org

Xây dựng dựa trên dữ liệu của Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Lên trên ↑

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Nam Âu (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.