Dân số Jordan

11.407.218

20/11/2024

Thông tin nhanh

  • Dân số hiện tại của Jordan11.407.218 người vào ngày 20/11/2024 theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc.
  • Dân số Jordan hiện chiếm 0,14% dân số thế giới.
  • Jordan đang đứng thứ 88 trên thế giới trong bảng xếp hạng dân số các nước và vùng lãnh thổ.
  • Mật độ dân số của Jordan là 129 người/km2.
  • Với tổng diện tích đất88.749 km2.
  • 92,00% dân số sống ở thành thị (9.638.086 người vào năm 2019).
  • Độ tuổi trung bình ở Jordan là 24,3 tuổi.

Dân số Jordan (năm 2024 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org

Trong năm 2024, dân số của Jordan dự kiến sẽ tăng 47.870 người và đạt 11.411.285 người vào đầu năm 2025. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 203.267 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ giảm -155.397 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Jordan để định cư sẽ ít hơn so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Jordan vào năm 2024 sẽ như sau:

  • 659 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 102 người chết trung bình mỗi ngày
  • -426 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Jordan sẽ tăng trung bình 131 người mỗi ngày trong năm 2024.

Nhân khẩu Jordan 2023

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023, dân số Jordan ước tính là 11.358.558 người, tăng 51.183 người so với dân số 11.315.547 người năm trước. Năm 2023, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 200.408 người. Do tình trạng di cư dân số giảm -149.225 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 1,029 (1.029 nam trên 1.000 nữ) cao hơntỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2023 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Jordan trong năm 2023:

  • 243.221 trẻ được sinh ra
  • 42.813 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: 200.408 người
  • Di cư: -149.225 người
  • 5.760.452 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
  • 5.598.106 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023

Biểu đồ dân số Jordan 1950 - 2020

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Jordan 1951 - 2020

Bảng dân số Jordan 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 10203134 1.00 101440 10220 23.8 2.77 115 91.5 9332603 0.13 7794798739 88
2019 10101694 1.37 136376 10220 22.4 3.26 114 90.9 9183930 0.13 7713468100 89
2018 9965318 1.83 179475 10220 22.4 3.26 112 90.4 9010373 0.13 7631091040 90
2017 9785843 2.42 231557 10220 22.4 3.26 110 90.0 8804565 0.13 7547858925 91
2016 9554286 3.10 287711 10220 22.4 3.26 108 89.6 8558078 0.13 7464022049 92
2015 9266575 5.00 401007 211352 22.1 3.40 104 89.2 8266802 0.13 7379797139 93
2010 7261539 4.72 299181 129999 21.3 3.80 82 85.1 6183184 0.10 6956823603 102
2005 5765635 2.39 128628 -18782 20.6 4.00 65 78.8 4541834 0.09 6541907027 105
2000 5122493 2.22 106730-30030 19.6 4.30 58 78.0 3994240 0.08 6143493823 109
1995 4588843 5.17 204591 82494 19.1 5.06 52 77.9 3576333 0.08 5744212979 112
1990 3565890 4.22 133168 34120 16.8 6.02 40 73.2 2609598 0.07 5327231061 120
1985 2900049 4.05 104411 16331 16.3 7.05 33 66.9 1940204 0.06 4870921740 126
1980 2377995 2.85 62416 -16152 15.5 7.38 27 59.9 1425339 0.05 4458003514 130
1975 2065913 3.72 68918 -5941 16.4 7.79 23 57.6 1189265 0.05 4079480606 130
1970 1721323 7.96 109543 51087 17.1 8.00 19 55.9 962089 0.05 3700437046 132
1965 1173606 4.69 48101 7143 17.4 8.00 13 54.2 636252 0.04 3339583597 144
1960 933102 6.44 50027 23992 18.0 7.38 11 50.8 474322 0.03 3034949748 141
1955 682968 7.25 40329 24619 17.6 7.38 8 43.2 295260 0.02 2773019936 144

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Jordan

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 10203134 1.94 187312 10220 23.8 2.77 115 91.5 9332603 0.13 7794798739 88
2025 10339839 0.27 27341 -143957 25.6 2.77 116 94.8 9802267 0.13 8184437460 91
2030 10655181 0.60 63068 -95785 27.5 2.77 120 97.3 10364313 0.12 8548487400 92
2035 11223653 1.04 113694 -35013 29.3 2.77 126 99.0 11112703 0.13 8887524213 89
2040 11886727 1.15 132615 -4000 31.2 2.77 134 N.A. N.A. 0.13 9198847240 89
2045 12461741 0.95 115003 -4000 33.1 2.77 140 N.A. N.A. 0.13 9481803274 88
2050 12932410 0.74 94134   34.9 2.77 146 N.A. N.A. 0.13 9735033990 87

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Mật độ dân số Jordan

Mật độ dân số của Jordan là 129 người trên mỗi kilômét vuông tính đến 20/11/2024. Mật độ dân số được tính bằng cách lấy dân số của Jordan chia cho tổng diện tích đất của đất nước. Tổng diện tích là tổng diện tích đất và nước trong ranh giới quốc tế và bờ biển của Jordan. Theo Tổng cục Thống kê Liên Hợp Quốc, tổng diện tích đất của Jordan là 88.749 km2.

Cơ cấu tuổi của Jordan

(Cập nhật...)

Tính đến đầu năm 2017 theo ước tính của chúng tôi, Jordan có phân bố các độ tuổi như sau:

35,3% 59,9% 4,8%
- dưới 15 tuổi
- từ 15 đến 64 tuổi
- trên 64 tuổi

Số liệu dân số theo độ tuổi (ước lượng):

  • 2.810.772 thanh thiếu niên dưới 15 tuổi (1.445.836 nam / 1.364.936 nữ)
  • 4.774.447 người từ 15 đến 64 tuổi (2.421.257 nam / 2.353.190 nữ)
  • 385.211 người trên 64 tuổi (188.501 nam / 196.710 nữ)

Chúng tôi đã chuẩn bị một mô hình đơn giản hóa của tháp dân số được chia thành 3 nhóm tuổi chính. Các nhóm giống như chúng ta đã sử dụng ở trên: dân số dưới 15 tuổi, từ 15 đến 64 tuổi và dân số từ 65 tuổi trở lên.

65+
15-64
0-14
Nam Nữ

Tỷ lệ dân số phụ thuộc theo độ tuổi (2022)

Tỷ lệ dân số phụ thuộc là tỷ lệ của những người không có khả năng lao động (người phụ thuộc) trên lực lượng lao động của một quốc gia. Phần phụ thuộc bao gồm dân số dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên. Lực lượng lao động bao gồm dân số từ 15 đến 64 tuổi.

Tổng tỷ lệ dân số phụ thuộc ở Jordan năm 2022 là 54,2%.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc là tỷ lệ người dưới độ tuổi lao động (dưới 15 tuổi) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc ở Jordan là 47,6%.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc là tỷ lệ người trên độ tuổi lao động (65+) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc ở Jordan là 6,6%.

Tuổi thọ (2022)

Tuổi thọ là một trong những chỉ số nhân khẩu học quan trọng nhất. Nó cho biết thời gian từ lúc một người được sinh ra cho đến khi chết đi.

Tổng tuổi thọ (cả hai giới tính) ở Jordan là 75,0 tuổi.

Con số này cao hơn tuổi thọ trung bình của dân số thế giới (72 tuổi).

Tuổi thọ trung bình của nam giới là 73,0 tuổi.

Tuổi thọ trung bình của nữ giới là 77,5 tuổi.

Biết chữ (2017)

Theo ước tính của chúng tôi đến năm 2017 có 4.987.325 người hoặc 96,66% dân số trưởng thành (từ 15 tuổi trở lên) ở Jordan có thể đọc và viết. Theo đó khoảng 172.333 người lớn không biết chữ.

số liệu không khớp, sai, ...

Lên trên ↑

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Jordan (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.