Dân số Yemen

35.127.360

18/05/2024

Thông tin nhanh

  • Dân số hiện tại của Yemen35.127.360 người vào ngày 18/05/2024 theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc.
  • Dân số Yemen hiện chiếm 0,43% dân số thế giới.
  • Yemen đang đứng thứ 48 trên thế giới trong bảng xếp hạng dân số các nước và vùng lãnh thổ.
  • Mật độ dân số của Yemen là 66 người/km2.
  • Với tổng diện tích đất528.415 km2.
  • 39,84% dân số sống ở thành thị (12.841.267 người vào năm 2019).
  • Độ tuổi trung bình ở Yemen là 19,3 tuổi.

Dân số Yemen (năm 2024 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org

Trong năm 2024, dân số của Yemen dự kiến sẽ tăng 770.028 người và đạt 35.610.962 người vào đầu năm 2025. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 811.567 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ giảm -41.539 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Yemen để định cư sẽ ít hơn so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Yemen vào năm 2024 sẽ như sau:

  • 2.785 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 562 người chết trung bình mỗi ngày
  • -114 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Yemen sẽ tăng trung bình 2.110 người mỗi ngày trong năm 2024.

Nhân khẩu Yemen 2023

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023, dân số Yemen ước tính là 34.828.743 người, tăng 753.211 người so với dân số 34.070.907 người năm trước. Năm 2023, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 787.754 người. Do tình trạng di cư dân số giảm -34.543 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 1,014 (1.014 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2023 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Yemen trong năm 2023:

  • 1.011.668 trẻ được sinh ra
  • 223.914 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: 787.754 người
  • Di cư: -34.543 người
  • 17.535.425 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
  • 17.293.318 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023

Biểu đồ dân số Yemen 1950 - 2020

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Yemen 1951 - 2020

Bảng dân số Yemen 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 29825964 2.28 664042 -30000 20.2 3.84 56 38.4 11465414 0.38 7794798739 48
2019 29161922 2.33 663239 -30000 19.3 4.28 55 37.8 11025440 0.38 7713468100 48
2018 28498683 2.39 663864 -30000 19.3 4.28 54 37.2 10595260 0.37 7631091040 49
2017 27834819 2.45 666611 -30000 19.3 4.28 53 36.6 10174612 0.37 7547858925 49
2016 27168208 2.53 670319 -30000 19.3 4.28 51 35.9 9763095 0.36 7464022049 50
2015 26497889 2.73 668607 -15002 19.1 4.40 50 35.3 9360571 0.36 7379797139 50
2010 23154855 2.86 609489 -13154 17.9 5.00 44 32.4 7501186 0.33 6956823603 52
2005 20107409 2.92 539667 -22430 16.6 5.90 38 29.6 5955824 0.31 6541907027 53
2000 17409072 3.14 499151-20000 15.5 6.80 33 27.0 4695121 0.28 6143493823 54
1995 14913315 4.96 640664 121556 14.9 8.20 28 24.4 3640249 0.26 5744212979 56
1990 11709993 4.11 427564 -10000 14.4 8.80 22 21.6 2523689 0.22 5327231061 61
1985 9572175 3.80 326055 -10000 14.8 8.80 18 18.9 1809366 0.20 4870921740 69
1980 7941898 3.20 231441 -15000 15.2 8.60 15 16.9 1342619 0.18 4458003514 73
1975 6784695 1.84 118262 -72199 15.9 8.50 13 14.9 1013953 0.17 4079480606 74
1970 6193384 1.58 93127 -49132 17.6 8.25 12 13.3 823777 0.17 3700437046 71
1965 5727751 1.51 82479 -20000 18.6 8.00 11 10.9 622252 0.17 3339583597 70
1960 5315355 1.37 69956 -15000 18.8 7.90 10 8.9 470664 0.18 3034949748 69
1955 4965574 1.27 60858 -10000 18.9 7.80 9 7.0 347047 0.18 2773019936 70

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Yemen

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 29825964 2.39 665615 -30000 20.2 3.84 56 38.4 11465414 0.38 7794798739 48
2025 33140296 2.13 662866 -30000 21.4 3.84 63 41.6 13801674 0.40 8184437460 48
2030 36406888 1.90 653318 -27000 22.8 3.84 69 44.9 16329898 0.43 8548487400 47
2035 39602684 1.70 639159 -27000 24.3 3.84 75 48.0 19006748 0.45 8887524213 46
2040 42670011 1.50 613465 -20000 25.9 3.84 81 51.2 21832866 0.46 9198847240 45
2045 45522739 1.30 570546 -20000 27.6 3.84 86 54.3 24732671 0.48 9481803274 43
2050 48080021 1.10 511456   29.2 3.84 91 57.5 27630164 0.49 9735033990 42

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Mật độ dân số Yemen

Mật độ dân số của Yemen là 66 người trên mỗi kilômét vuông tính đến 18/05/2024. Mật độ dân số được tính bằng cách lấy dân số của Yemen chia cho tổng diện tích đất của đất nước. Tổng diện tích là tổng diện tích đất và nước trong ranh giới quốc tế và bờ biển của Yemen. Theo Tổng cục Thống kê Liên Hợp Quốc, tổng diện tích đất của Yemen là 528.415 km2.

Cơ cấu tuổi của Yemen

(Cập nhật...)

Tính đến đầu năm 2017 theo ước tính của chúng tôi, Yemen có phân bố các độ tuổi như sau:

43,0% 54,4% 2,6%
- dưới 15 tuổi
- từ 15 đến 64 tuổi
- trên 64 tuổi

Số liệu dân số theo độ tuổi (ước lượng):

  • 11.994.891 thanh thiếu niên dưới 15 tuổi (6.107.464 nam / 5.887.428 nữ)
  • 15.167.984 người từ 15 đến 64 tuổi (7.703.771 nam / 7.464.213 nữ)
  • 725.087 người trên 64 tuổi (344.695 nam / 380.671 nữ)

Chúng tôi đã chuẩn bị một mô hình đơn giản hóa của tháp dân số được chia thành 3 nhóm tuổi chính. Các nhóm giống như chúng ta đã sử dụng ở trên: dân số dưới 15 tuổi, từ 15 đến 64 tuổi và dân số từ 65 tuổi trở lên.

65+
15-64
0-14
Nam Nữ

Tỷ lệ dân số phụ thuộc theo độ tuổi (2022)

Tỷ lệ dân số phụ thuộc là tỷ lệ của những người không có khả năng lao động (người phụ thuộc) trên lực lượng lao động của một quốc gia. Phần phụ thuộc bao gồm dân số dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên. Lực lượng lao động bao gồm dân số từ 15 đến 64 tuổi.

Tổng tỷ lệ dân số phụ thuộc ở Yemen năm 2022 là 68,4%.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc là tỷ lệ người dưới độ tuổi lao động (dưới 15 tuổi) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc ở Yemen là 63,2%.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc là tỷ lệ người trên độ tuổi lao động (65+) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc ở Yemen là 5,1%.

Tuổi thọ (2022)

Tuổi thọ là một trong những chỉ số nhân khẩu học quan trọng nhất. Nó cho biết thời gian từ lúc một người được sinh ra cho đến khi chết đi.

Tổng tuổi thọ (cả hai giới tính) ở Yemen là 64,5 tuổi.

Con số này thấp hơn tuổi thọ trung bình của dân số thế giới (72 tuổi).

Tuổi thọ trung bình của nam giới là 61,3 tuổi.

Tuổi thọ trung bình của nữ giới là 68,1 tuổi.

Biết chữ (2017)

Theo ước tính của chúng tôi đến năm 2017 có 11.168.061 người hoặc 70,27% dân số trưởng thành (từ 15 tuổi trở lên) ở Yemen có thể đọc và viết. Theo đó khoảng 4.725.010 người lớn không biết chữ.

số liệu không khớp, sai, ...

Lên trên ↑

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Yemen (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.