Dân số Qatar

2.734.584

18/05/2024

Thông tin nhanh

  • Dân số hiện tại của Qatar2.734.584 người vào ngày 18/05/2024 theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc.
  • Dân số Qatar hiện chiếm 0,03% dân số thế giới.
  • Qatar đang đứng thứ 139 trên thế giới trong bảng xếp hạng dân số các nước và vùng lãnh thổ.
  • Mật độ dân số của Qatar là 236 người/km2.
  • Với tổng diện tích đất11.608 km2.
  • 99,34% dân số sống ở thành thị (2.918.180 người vào năm 2019).
  • Độ tuổi trung bình ở Qatar là 34,1 tuổi.

Dân số Qatar (năm 2024 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org

Trong năm 2024, dân số của Qatar dự kiến sẽ tăng 20.670 người và đạt 2.747.255 người vào đầu năm 2025. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 20.392 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ tăng 278 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Qatar để định cư sẽ chiếm ưu thế so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Qatar vào năm 2024 sẽ như sau:

  • 64 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 8 người chết trung bình mỗi ngày
  • 1 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Qatar sẽ tăng trung bình 57 người mỗi ngày trong năm 2024.

Nhân khẩu Qatar 2023

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023, dân số Qatar ước tính là 2.726.868 người, tăng 21.269 người so với dân số 2.705.914 người năm trước. Năm 2023, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 20.954 người. Do tình trạng di cư dân số tăng 315 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 2,935 (2.935 nam trên 1.000 nữ) cao hơntỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2023 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Qatar trong năm 2023:

  • 23.932 trẻ được sinh ra
  • 2.978 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: 20.954 người
  • Di cư: 315 người
  • 2.033.890 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
  • 692.978 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023

Biểu đồ dân số Qatar 1950 - 2020

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Qatar 1951 - 2020

Bảng dân số Qatar 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 2881053 1.73 48986 40000 32.3 1.88 248 96.2 2770452 0.04 7794798739 139
2019 2832067 1.81 50385 40000 31.6 1.98 244 96.1 2721608 0.04 7713468100 141
2018 2781682 2.09 56954 40000 31.6 1.98 240 96.0 2671546 0.04 7631091040 142
2017 2724728 2.65 70354 40000 31.6 1.98 235 96.0 2614873 0.04 7547858925 142
2016 2654374 3.46 88664 40000 31.6 1.98 229 95.9 2544480 0.04 7464022049 142
2015 2565710 6.69 141877 120970 31.5 2.00 221 95.7 2455353 0.03 7379797139 142
2010 1856327 16.49 198182 182920 31.6 2.23 160 94.4 1752996 0.03 6956823603 148
2005 865416 7.87 54590 42783 31.0 2.95 75 97.3 842340 0.01 6541907027 158
2000 592468 2.90 158055901 30.5 3.46 51 96.3 570417 0.01 6143493823 164
1995 513442 1.51 7433 -2026 29.0 3.74 44 95.0 487771 0.01 5744212979 164
1990 476278 5.13 21078 11503 28.7 4.40 41 92.8 442074 0.01 5327231061 164
1985 370890 10.65 29452 20419 26.9 5.45 32 90.1 334343 0.01 4870921740 164
1980 223632 6.36 11862 5677 23.4 6.10 19 89.4 199973 0.01 4458003514 176
1975 164320 8.45 10961 6874 23.2 6.75 14 89.0 146177 0.00 4079480606 177
1970 109514 8.26 7176 4212 22.0 6.97 9 88.4 96760 0.00 3700437046 184
1965 73633 9.22 5250 3279 20.5 6.97 6 87.1 64100 0.00 3339583597 201
1960 47384 5.73 2304 911 19.4 6.97 4 85.3 40407 0.00 3034949748 197
1955 35866 7.48 2173 1137 19.4 6.97 3 83.0 29779 0.00 2773019936 201

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Qatar

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 2881053 2.35 63069 40000 32.3 1.88 248 96.2 2770452 0.04 7794798739 139
2025 3121705 1.62 48130 26000 33.6 1.88 269 96.5 3010901 0.04 8184437460 137
2030 3326890 1.28 41037 21000 35.3 1.88 287 96.7 3216779 0.04 8548487400 136
2035 3497397 1.00 34101 17000 37.1 1.88 301 96.9 3389037 0.04 8887524213 137
2040 3628685 0.74 26258 12000 38.7 1.88 313 97.1 3524170 0.04 9198847240 137
2045 3746735 0.64 23610 12000 40.1 1.88 323 97.4 3648803 0.04 9481803274 133
2050 3851131 0.55 20879   41.4 1.88 332 97.7 3762103 0.04 9735033990 134

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Mật độ dân số Qatar

Mật độ dân số của Qatar là 236 người trên mỗi kilômét vuông tính đến 18/05/2024. Mật độ dân số được tính bằng cách lấy dân số của Qatar chia cho tổng diện tích đất của đất nước. Tổng diện tích là tổng diện tích đất và nước trong ranh giới quốc tế và bờ biển của Qatar. Theo Tổng cục Thống kê Liên Hợp Quốc, tổng diện tích đất của Qatar là 11.608 km2.

Cơ cấu tuổi của Qatar

(Cập nhật...)

Tính đến đầu năm 2017 theo ước tính của chúng tôi, Qatar có phân bố các độ tuổi như sau:

21,8% 76,7% 1,5%
- dưới 15 tuổi
- từ 15 đến 64 tuổi
- trên 64 tuổi

Số liệu dân số theo độ tuổi (ước lượng):

  • 526.091 thanh thiếu niên dưới 15 tuổi (271.295 nam / 254.796 nữ)
  • 1.853.215 người từ 15 đến 64 tuổi (1.312.244 nam / 540.971 nữ)
  • 36.306 người trên 64 tuổi (20.822 nam / 15.484 nữ)

Chúng tôi đã chuẩn bị một mô hình đơn giản hóa của tháp dân số được chia thành 3 nhóm tuổi chính. Các nhóm giống như chúng ta đã sử dụng ở trên: dân số dưới 15 tuổi, từ 15 đến 64 tuổi và dân số từ 65 tuổi trở lên.

65+
15-64
0-14
Nam Nữ

Tỷ lệ dân số phụ thuộc theo độ tuổi (2022)

Tỷ lệ dân số phụ thuộc là tỷ lệ của những người không có khả năng lao động (người phụ thuộc) trên lực lượng lao động của một quốc gia. Phần phụ thuộc bao gồm dân số dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên. Lực lượng lao động bao gồm dân số từ 15 đến 64 tuổi.

Tổng tỷ lệ dân số phụ thuộc ở Qatar năm 2022 là 18,8%.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc là tỷ lệ người dưới độ tuổi lao động (dưới 15 tuổi) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc ở Qatar là 16,0%.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc là tỷ lệ người trên độ tuổi lao động (65+) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc ở Qatar là 2,8%.

Tuổi thọ (2022)

Tuổi thọ là một trong những chỉ số nhân khẩu học quan trọng nhất. Nó cho biết thời gian từ lúc một người được sinh ra cho đến khi chết đi.

Tổng tuổi thọ (cả hai giới tính) ở Qatar là 81,7 tuổi.

Con số này cao hơn tuổi thọ trung bình của dân số thế giới (72 tuổi).

Tuổi thọ trung bình của nam giới là 80,8 tuổi.

Tuổi thọ trung bình của nữ giới là 83,3 tuổi.

Biết chữ (2017)

Theo ước tính của chúng tôi đến năm 2017 có 1.846.062 người hoặc 97,70% dân số trưởng thành (từ 15 tuổi trở lên) ở Qatar có thể đọc và viết. Theo đó khoảng 43.459 người lớn không biết chữ.

số liệu không khớp, sai, ...

Lên trên ↑

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Qatar (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.