Dân số Lebanon

5.235.246

18/05/2024

Thông tin nhanh

  • Dân số hiện tại của Lebanon5.235.246 người vào ngày 18/05/2024 theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc.
  • Dân số Lebanon hiện chiếm 0,06% dân số thế giới.
  • Lebanon đang đứng thứ 109 trên thế giới trong bảng xếp hạng dân số các nước và vùng lãnh thổ.
  • Mật độ dân số của Lebanon là 512 người/km2.
  • Với tổng diện tích đất10.229 km2.
  • 89,43% dân số sống ở thành thị (5.171.646 người vào năm 2019).
  • Độ tuổi trung bình ở Lebanon là 29,3 tuổi.

Dân số Lebanon (năm 2024 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org

Trong năm 2024, dân số của Lebanon dự kiến sẽ giảm -134.886 người và đạt 5.155.771 người vào đầu năm 2025. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 41.411 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ giảm -176.297 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Lebanon để định cư sẽ ít hơn so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Lebanon vào năm 2024 sẽ như sau:

  • 193 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 80 người chết trung bình mỗi ngày
  • -483 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Lebanon sẽ giảm trung bình -370 người mỗi ngày trong năm 2024.

Nhân khẩu Lebanon 2023

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023, dân số Lebanon ước tính là 5.282.317 người, giảm -135.809 người so với dân số 5.425.542 người năm trước. Năm 2023, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 34.100 người. Do tình trạng di cư dân số giảm -169.909 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 1,019 (1.019 nam trên 1.000 nữ) cao hơntỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2023 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Lebanon trong năm 2023:

  • 76.066 trẻ được sinh ra
  • 41.966 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: 34.100 người
  • Di cư: -169.909 người
  • 2.666.013 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
  • 2.616.304 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023

Biểu đồ dân số Lebanon 1950 - 2020

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Lebanon 1951 - 2020

Bảng dân số Lebanon 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 6825445 -0.44 -30268 -30012 29.6 2.09 667 78.4 5353116 0.09 7794798739 109
2019 6855713 -0.05 -3695 -30012 28.0 2.08 670 78.5 5384012 0.09 7713468100 108
2018 6859408 0.59 40035 -30012 28.0 2.08 671 78.7 5398411 0.09 7631091040 108
2017 6819373 1.57 105092 -30012 28.0 2.08 667 78.9 5378552 0.09 7547858925 108
2016 6714281 2.78 181603 -30012 28.0 2.08 656 79.0 5301864 0.09 7464022049 108
2015 6532678 5.69 315923 238471 27.6 2.08 639 78.9 5155483 0.09 7379797139 108
2010 4953061 1.06 50860 -5376 27.8 1.90 484 76.5 3787791 0.07 6956823603 117
2005 4698763 4.10 171197 110022 25.6 2.20 459 73.5 3453680 0.07 6541907027 115
2000 3842778 1.72 62880-5886 25.1 2.65 376 72.4 2782415 0.06 6143493823 122
1995 3528380 4.71 145067 78000 23.2 3.20 345 72.9 2572911 0.06 5744212979 125
1990 2803044 1.11 30210 -25608 20.7 3.50 274 80.2 2246758 0.05 5327231061 130
1985 2651995 0.48 12613 -42876 20.0 3.75 259 80.2 2125807 0.05 4870921740 129
1980 2588929 0.10 2636 -57040 19.9 4.23 253 74.1 1919361 0.06 4458003514 126
1975 2575749 2.31 55663 -2000 19.5 4.67 252 67.0 1725141 0.06 4079480606 123
1970 2297434 1.89 41012 -14000 18.7 5.23 225 59.5 1366375 0.06 3700437046 123
1965 2092375 3.00 57487 4000 18.7 5.69 205 50.9 1065741 0.06 3339583597 123
1960 1804941 3.33 54565 8000 20.4 5.72 176 42.3 764253 0.06 3034949748 122
1955 1532115 2.80 39499 323 22.0 5.74 150 36.3 556202 0.06 2773019936 123

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Lebanon

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 6825445 0.88 58553 -30012 29.6 2.09 667 78.4 5353116 0.09 7794798739 109
2025 6397248 -1.29 -85639 -162428 32.7 2.09 625 78.7 5032693 0.08 8184437460 112
2030 6194844 -0.64 -40481 -99028 35.4 2.09 606 78.5 4864173 0.07 8548487400 117
2035 6241511 0.15 9333 -34000 37.6 2.09 610 78.1 4875279 0.07 8887524213 118
2040 6376401 0.43 26978 -4000 39.6 2.09 623 77.9 4965679 0.07 9198847240 119
2045 6467872 0.29 18294 -4000 41.2 2.09 632 77.6 5019359 0.07 9481803274 118
2050 6528164 0.19 12058   42.6 2.09 638 77.4 5052040 0.07 9735033990 119

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Mật độ dân số Lebanon

Mật độ dân số của Lebanon là 512 người trên mỗi kilômét vuông tính đến 18/05/2024. Mật độ dân số được tính bằng cách lấy dân số của Lebanon chia cho tổng diện tích đất của đất nước. Tổng diện tích là tổng diện tích đất và nước trong ranh giới quốc tế và bờ biển của Lebanon. Theo Tổng cục Thống kê Liên Hợp Quốc, tổng diện tích đất của Lebanon là 10.229 km2.

Cơ cấu tuổi của Lebanon

(Cập nhật...)

Tính đến đầu năm 2017 theo ước tính của chúng tôi, Lebanon có phân bố các độ tuổi như sau:

23,0% 68,0% 9,0%
- dưới 15 tuổi
- từ 15 đến 64 tuổi
- trên 64 tuổi

Số liệu dân số theo độ tuổi (ước lượng):

  • 1.479.089 thanh thiếu niên dưới 15 tuổi (757.588 nam / 721.500 nữ)
  • 4.373.517 người từ 15 đến 64 tuổi (2.128.092 nam / 2.245.425 nữ)
  • 580.237 người trên 64 tuổi (268.697 nam / 311.475 nữ)

Chúng tôi đã chuẩn bị một mô hình đơn giản hóa của tháp dân số được chia thành 3 nhóm tuổi chính. Các nhóm giống như chúng ta đã sử dụng ở trên: dân số dưới 15 tuổi, từ 15 đến 64 tuổi và dân số từ 65 tuổi trở lên.

65+
15-64
0-14
Nam Nữ

Tỷ lệ dân số phụ thuộc theo độ tuổi (2022)

Tỷ lệ dân số phụ thuộc là tỷ lệ của những người không có khả năng lao động (người phụ thuộc) trên lực lượng lao động của một quốc gia. Phần phụ thuộc bao gồm dân số dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên. Lực lượng lao động bao gồm dân số từ 15 đến 64 tuổi.

Tổng tỷ lệ dân số phụ thuộc ở Lebanon năm 2022 là 47,8%.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc là tỷ lệ người dưới độ tuổi lao động (dưới 15 tuổi) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc ở Lebanon là 35,0%.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc là tỷ lệ người trên độ tuổi lao động (65+) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc ở Lebanon là 12,8%.

Tuổi thọ (2022)

Tuổi thọ là một trong những chỉ số nhân khẩu học quan trọng nhất. Nó cho biết thời gian từ lúc một người được sinh ra cho đến khi chết đi.

Tổng tuổi thọ (cả hai giới tính) ở Lebanon là 76,1 tuổi.

Con số này cao hơn tuổi thọ trung bình của dân số thế giới (72 tuổi).

Tuổi thọ trung bình của nam giới là 74,0 tuổi.

Tuổi thọ trung bình của nữ giới là 78,1 tuổi.

Biết chữ (2017)

Theo ước tính của chúng tôi đến năm 2017 có 4.648.603 người hoặc 93,84% dân số trưởng thành (từ 15 tuổi trở lên) ở Lebanon có thể đọc và viết. Theo đó khoảng 305.151 người lớn không biết chữ.

số liệu không khớp, sai, ...

Lên trên ↑

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Lebanon (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.