Dân số Iraq

46.401.241

18/05/2024

Thông tin nhanh

  • Dân số hiện tại của Iraq46.401.241 người vào ngày 18/05/2024 theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc.
  • Dân số Iraq hiện chiếm 0,57% dân số thế giới.
  • Iraq đang đứng thứ 36 trên thế giới trong bảng xếp hạng dân số các nước và vùng lãnh thổ.
  • Mật độ dân số của Iraq là 107 người/km2.
  • Với tổng diện tích đất434.077 km2.
  • 71,63% dân số sống ở thành thị (32.130.222 người vào năm 2019).
  • Độ tuổi trung bình ở Iraq là 20,5 tuổi.

Dân số Iraq (năm 2024 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org

Trong năm 2024, dân số của Iraq dự kiến sẽ tăng 1.019.097 người và đạt 47.034.268 người vào đầu năm 2025. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 1.027.215 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ giảm -8.118 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Iraq để định cư sẽ ít hơn so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Iraq vào năm 2024 sẽ như sau:

  • 3.358 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 543 người chết trung bình mỗi ngày
  • -22 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Iraq sẽ tăng trung bình 2.792 người mỗi ngày trong năm 2024.

Nhân khẩu Iraq 2023

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023, dân số Iraq ước tính là 46.013.046 người, tăng 1.008.438 người so với dân số 44.996.074 người năm trước. Năm 2023, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 1.022.971 người. Do tình trạng di cư dân số giảm -14.533 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 1,026 (1.026 nam trên 1.000 nữ) cao hơntỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2023 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Iraq trong năm 2023:

  • 1.216.097 trẻ được sinh ra
  • 193.126 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: 1.022.971 người
  • Di cư: -14.533 người
  • 23.301.770 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
  • 22.711.276 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023

Biểu đồ dân số Iraq 1950 - 2020

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Iraq 1951 - 2020

Bảng dân số Iraq 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 40222493 2.32 912710 7834 21.0 3.68 93 73.1 29422695 0.52 7794798739 36
2019 39309783 2.28 876183 7834 20.2 4.13 91 72.7 28562530 0.51 7713468100 36
2018 38433600 2.35 880819 7834 20.2 4.13 88 72.1 27723807 0.50 7631091040 36
2017 37552781 2.57 942149 7834 20.2 4.13 86 71.6 26898682 0.50 7547858925 37
2016 36610632 2.92 1038371 7834 20.2 4.13 84 71.2 26076797 0.49 7464022049 37
2015 35572261 3.64 1166057 260721 20.0 4.25 82 71.0 25252255 0.48 7379797139 38
2010 29741976 2.01 563938 -220423 18.8 4.40 68 71.5 21258071 0.43 6956823603 39
2005 26922284 2.76 684940 -53264 18.7 4.71 62 69.0 18572494 0.41 6541907027 40
2000 23497585 3.12 669649-3572 18.2 5.19 54 68.7 16141452 0.38 6143493823 43
1995 20149338 2.95 546045 -30805 17.5 5.65 46 69.0 13899288 0.35 5744212979 47
1990 17419113 2.29 372663 -129533 16.8 6.09 40 69.9 12176901 0.33 5327231061 46
1985 15555800 2.64 380489 -39988 16.7 6.35 36 68.9 10711364 0.32 4870921740 49
1980 13653354 3.16 393753 -9558 16.6 6.80 31 65.5 8945864 0.31 4458003514 50
1975 11684590 3.33 353321 -1717 17.0 7.15 27 61.4 7171852 0.29 4079480606 51
1970 9917983 3.44 308439 -1375 17.5 7.40 23 56.2 5569369 0.27 3700437046 52
1965 8375790 2.82 217206 -372 18.6 6.60 19 50.7 4242440 0.25 3339583597 64
1960 7289760 2.31 157421 -220 19.6 6.20 17 42.9 3127214 0.24 3034949748 61
1955 6502657 2.60 156693 -110 20.3 7.30 15 37.6 2447031 0.23 2773019936 64

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Iraq

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 40222493 2.49 930046 7834 21.0 3.68 93 73.1 29422695 0.52 7794798739 36
2025 45187256 2.36 992953 19636 22.1 3.68 104 75.3 34038857 0.55 8184437460 35
2030 50193756 2.12 1001300 -12475 23.1 3.68 116 78.1 39208015 0.59 8548487400 33
2035 55342596 1.97 1029768 -10000 24.2 3.68 127 81.3 44985190 0.62 8887524213 31
2040 60583723 1.83 1048225 -6000 25.4 3.68 139 84.8 51382438 0.66 9198847240 29
2045 65809029 1.67 1045061 -6000 26.5 3.68 152 88.6 58291219 0.69 9481803274 29
2050 70940126 1.51 1026219   27.5 3.68 163 92.4 65559682 0.73 9735033990 27

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Mật độ dân số Iraq

Mật độ dân số của Iraq là 107 người trên mỗi kilômét vuông tính đến 18/05/2024. Mật độ dân số được tính bằng cách lấy dân số của Iraq chia cho tổng diện tích đất của đất nước. Tổng diện tích là tổng diện tích đất và nước trong ranh giới quốc tế và bờ biển của Iraq. Theo Tổng cục Thống kê Liên Hợp Quốc, tổng diện tích đất của Iraq là 434.077 km2.

Cơ cấu tuổi của Iraq

(Cập nhật...)

Tính đến đầu năm 2017 theo ước tính của chúng tôi, Iraq có phân bố các độ tuổi như sau:

38,0% 58,9% 3,1%
- dưới 15 tuổi
- từ 15 đến 64 tuổi
- trên 64 tuổi

Số liệu dân số theo độ tuổi (ước lượng):

  • 14.549.086 thanh thiếu niên dưới 15 tuổi (7.402.697 nam / 7.146.007 nữ)
  • 22.529.431 người từ 15 đến 64 tuổi (11.422.134 nam / 11.107.297 nữ)
  • 1.176.719 người trên 64 tuổi (548.575 nam / 628.145 nữ)

Chúng tôi đã chuẩn bị một mô hình đơn giản hóa của tháp dân số được chia thành 3 nhóm tuổi chính. Các nhóm giống như chúng ta đã sử dụng ở trên: dân số dưới 15 tuổi, từ 15 đến 64 tuổi và dân số từ 65 tuổi trở lên.

65+
15-64
0-14
Nam Nữ

Tỷ lệ dân số phụ thuộc theo độ tuổi (2022)

Tỷ lệ dân số phụ thuộc là tỷ lệ của những người không có khả năng lao động (người phụ thuộc) trên lực lượng lao động của một quốc gia. Phần phụ thuộc bao gồm dân số dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên. Lực lượng lao động bao gồm dân số từ 15 đến 64 tuổi.

Tổng tỷ lệ dân số phụ thuộc ở Iraq năm 2022 là 67,3%.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc là tỷ lệ người dưới độ tuổi lao động (dưới 15 tuổi) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc ở Iraq là 61,4%.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc là tỷ lệ người trên độ tuổi lao động (65+) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc ở Iraq là 5,8%.

Tuổi thọ (2022)

Tuổi thọ là một trong những chỉ số nhân khẩu học quan trọng nhất. Nó cho biết thời gian từ lúc một người được sinh ra cho đến khi chết đi.

Tổng tuổi thọ (cả hai giới tính) ở Iraq là 72,1 tuổi.

Con số này cao hơn tuổi thọ trung bình của dân số thế giới (72 tuổi).

Tuổi thọ trung bình của nam giới là 69,9 tuổi.

Tuổi thọ trung bình của nữ giới là 74,0 tuổi.

Biết chữ (2017)

Theo ước tính của chúng tôi đến năm 2017 có 18.905.655 người hoặc 79,75% dân số trưởng thành (từ 15 tuổi trở lên) ở Iraq có thể đọc và viết. Theo đó khoảng 4.800.495 người lớn không biết chữ.

số liệu không khớp, sai, ...

Lên trên ↑

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Iraq (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.