Dân số Tây Á

303.531.050

09/10/2024

Thông tin nhanh

  • Dân số hiện tại của các nước Tây Á303.531.050 người vào ngày 09/10/2024 theo số liệu từ Liên Hợp Quốc.
  • Tổng dân số các nước Tây Á hiện chiếm 3,73% dân số thế giới.
  • Tây Á hiện đang đứng thứ 4 ở khu vực Châu Á về dân số.
  • Mật độ dân số của Tây Á là 63 người/km2.
  • Với tổng diện tích là 4.802.977 km2.
  • 72,80% dân số sống ở khu vực thành thị (203.541.263 người vào năm 2019).
  • Độ tuổi trung bình ở khu vực Tây Á là 28 tuổi.

Dân số Tây Á (năm 2020 và lịch sử)

Biểu đồ dân số Tây Á 1950 - 2020

] }] }, options: { scales: { xAxes: [{ type: 'linear', position: 'bottom', ticks: { min: 1950, max: 2020 // minimum will be 0, unless there is a lower value. } }], yAxes: [{ ticks: { beginAtZero: true, callback: function(value, index, values) { if (parseInt(value) >= 1000) { return value.toString().replace(/\B(?=(\d{3})+(?!\d))/g, "."); } else { return value; } } } }] }, title: { display: true, text: 'Biểu đồ dân số Tây Á qua các năm - Danso.org' }, tooltips: { callbacks: { label: function(tooltipItem, data) { return Number(tooltipItem.yLabel).toFixed(0).replace(/./g, function(c, i, a) { return i > 0 && c !== "," && (a.length - i) % 3 === 0 ? "." + c : c; }) + " người"; } } } } }); }

Biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số Tây Á 1951 - 2020

] }] }, options: { scales: { xAxes: [{ type: 'linear', position: 'bottom', ticks: { min: 1951, max: 2020 // minimum will be 0, unless there is a lower value. } }], yAxes: [{ ticks: { beginAtZero: true } }] }, title: { display: true, text: 'Biểu đồ tỷ lệ tăng dân số Tây Á - Danso.org' } } }); }

Bảng dân số Tây Á 1955 - 2020

Năm Dân số % thay đổi Thay đổi Di cư Tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ % dân thành thị Dân thành thị % thế giới Thế giới Hạng (KV)
2020 279636754 1.57 4311941 194912 27.1 2.82 58 72.8 203541263 3.6 7794798739 4
2019 275324813 1.58 4293047 194912 27.1 2.82 57 72.4 199331513 3.6 7713468100
2018 271031766 1.62 4328029 194912 27.1 2.82 56 72.0 195049694 3.6 7631091040 4
2017 266703737 1.69 4439735 194912 27.1 2.82 56 71.5 190682796 3.5 7547858925 4
2016 262264002 1.79 4605593 194912 27.1 2.82 55 71 186216765 3.5 7464022049 4
2015 257658409 2.08 5046388 745400 26.8 2.86 54 70.5 181643950 3.7 7379797139 4
2010 232426470 2.49 5372431 1270600 25.1 3.03 48 68.3 158831346 3.6 6956823603 4
2005 205564317 2.18 4201101 340900 23.4 3.24 43 65.9 135419580 3.3 6541907027 4
2000 184558812 2.06 3578269 -176500 22.1 3.60 38 64 118099230 3.2 6143493823 4
1995 166667468 2.36 3670364 19200 21.2 4.04 35 62.5 104167082 3.1 5744212979 4
1990 148315647 2.56 3526353 8700 20.2 4.51 31 61.3 90935299 3.0 5327231061 4
1985 130683883 2.87 3446409 208600 19.8 4.99 27 57.6 75301872 2.9 4870921740 4
1980 113451837 2.79 2914895 78900 19.3 5.36 24 52.2 59261451 2.8 4458003514 4
1975 98877362 2.78 2537328 57400 19.0 5.78 21 49 48418530 2.7 4079480606 4
1970 86190720 2.68 2137070 12700 18.8 6.04 18 44.8 38591265 2.6 3700437046 4
1965 75505372 2.7 1885370 69300 19.2 6.19 16 25 18889932 2.5 3339583597 4
1960 66078523 2.58 1582517 62400 20.0 6.20 14 36.3 24008954 2.4 3034949748 4
1955 58165937 2.48 1342877 52600 20.5 6.35 12 32.5 18889932 2.3 2773019936 4

Nguồn: DanSo.org

Xây dựng dựa trên dữ liệu của Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Tây Á

Năm Dân số % thay đổi Thay đổi Di cư Tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ % dân thành thị Dân thành thị % thế giới Thế giới Hạng (KV)
2020 279636754 1.65 4395669 194900 28.2 2.65 58 72.8 203541263 3.8 7794798739 4
2025 301166579 1.49 4305965 257900 29.4 2.70 63 74.3 223776119 3.9 8184437460 4
2030 320448342 1.25 3856353 23500 30.6 2.74 67 76.1 243848292 3.9 8548487400 4
2035 337957117 1.07 3501755 -96800 31.7 2.78 70 78.2 264141228 3.8 8887524213 4
2040 354246830 0.95 3257943 -106700 32.8 2.81 74 80.2 284274487 4.0 9198847240 4
2045 369199048 0.83 2990444 -109700 34.0 2.84 77 82.3 303982792 4.0 9481803274 4
2050 382502228 0.71 2660636 -109600 35.3 2.87 80 84.4 322918614 4.0 9735033990 4

Nguồn: DanSo.org

Xây dựng dựa trên dữ liệu của Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Lên trên ↑

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Tây Á (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.