Dân số Nam Mỹ

442.520.652

11/12/2023

Thông tin nhanh

  • Dân số hiện tại của các nước Nam Mỹ442.520.652 người vào ngày 11/12/2023 theo số liệu từ Liên Hợp Quốc.
  • Tổng dân số các nước Nam Mỹ hiện chiếm 5,49% dân số thế giới.
  • Nam Mỹ hiện đang đứng thứ 1 ở khu vực Mỹ Latinh & Caribê về dân số.
  • Mật độ dân số của Nam Mỹ là 25 người/km2.
  • Với tổng diện tích là 17.460.111 km2.
  • 85,50% dân số sống ở khu vực thành thị (368.408.682 người vào năm 2019).
  • Độ tuổi trung bình ở khu vực Nam Mỹ là 32 tuổi.

Dân số Nam Mỹ (năm 2020 và lịch sử)

Biểu đồ dân số Nam Mỹ 1950 - 2020

] }] }, options: { scales: { xAxes: [{ type: 'linear', position: 'bottom', ticks: { min: 1950, max: 2020// minimum will be 0, unless there is a lower value. } }], yAxes: [{ ticks: { beginAtZero: true, callback: function(value, index, values) { if(parseInt(value) >= 1000){ return value.toString().replace(/\B(?=(\d{3})+(?!\d))/g, "."); } else { return value; } } } } ] }, title: { display: true, text: 'Biểu đồ dân số Nam Mỹ qua các năm - Danso.org' }, tooltips: { callbacks: { label: function(tooltipItem, data) { return Number(tooltipItem.yLabel).toFixed(0).replace(/./g, function(c, i, a) { return i > 0 && c !== "," && (a.length - i) % 3 === 0 ? "." + c : c; }) + " người"; } } } } });

Biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số Nam Mỹ 1951 - 2020

] }] }, options: { scales: { xAxes: [{ type: 'linear', position: 'bottom', ticks: { min: 1951, max: 2020// minimum will be 0, unless there is a lower value. } }], yAxes: [{ ticks: { beginAtZero: true } }] }, title: { display: true, text: 'Biểu đồ tỷ lệ tăng dân số Nam Mỹ - Danso.org' } } });

Bảng dân số Nam Mỹ 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng (KV)
20204315300440.753211884-3658129.51.952585.43684086825.578409528801
201541313439614011229-7420029.11.992484.23477682345.974265975371
20103930782491.084115156-30100027.32.072382.83255972216.069856031051
20053725024711.284573638-43340025.52.232181.33027547316.165581761191
20003496342821.545137628-24270023.92.482079.62781619396.161488989751
19953239461431.745359946-21950022.62.801976.92490222776.157432194541
19902971464151.995565178-12150021.53.121774.12203257876.153161758621
19852693205252.185506304-11990020.53.531571.11914801816.148617306131
19802417890052.265107452-12770019.53.991467.61634326535.944440077061
19752162517462.314660918-20920018.74.361263.81380544895.940694372311
19701929471552.484448061-10630018.14.8211601156995845.836953903361
19651707068512.734296528-7120017.75.381036615129225.733371119831
19601492242112.83847659-1560018.05.64951.6770185965.430192334341
19551299859182.753293048540018.45.64747.3615129225.227460721411

Nguồn: DanSo.org

Xây dựng dựa trên dữ liệu của Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Nam Mỹ

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng (KV)
20254459386940.662881730710032.71.782686.83872875635.781919884531
20304602202730.632856316-1020034.61.772687.84042582595.685461413271
20354719883720.512353620-4150036.41.742788.84191481635.388793974011
20404810642530.381815176-4820038.11.732889.84318876075.491882504921
20454873293760.261253025-4810039.71.722890.84424005495.394675435751
20504910786540.15749856-4790041.21.712891.84506192575.297094917611

Nguồn: DanSo.org

Xây dựng dựa trên dữ liệu của Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Lên trên ↑

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Nam Mỹ (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.