Dân số Nam Mỹ

442.293.262

26/04/2024

Thông tin nhanh

  • Dân số hiện tại của các nước Nam Mỹ442.293.262 người vào ngày 26/04/2024 theo số liệu từ Liên Hợp Quốc.
  • Tổng dân số các nước Nam Mỹ hiện chiếm 5,46% dân số thế giới.
  • Nam Mỹ hiện đang đứng thứ 1 ở khu vực Mỹ Latinh & Caribê về dân số.
  • Mật độ dân số của Nam Mỹ là 25 người/km2.
  • Với tổng diện tích là 17.460.111 km2.
  • 85,50% dân số sống ở khu vực thành thị (368.408.682 người vào năm 2019).
  • Độ tuổi trung bình ở khu vực Nam Mỹ là 32 tuổi.

Dân số Nam Mỹ (năm 2020 và lịch sử)

Biểu đồ dân số Nam Mỹ 1950 - 2020

] }] }, options: { scales: { xAxes: [{ type: 'linear', position: 'bottom', ticks: { min: 1950, max: 2020 // minimum will be 0, unless there is a lower value. } }], yAxes: [{ ticks: { beginAtZero: true, callback: function(value, index, values) { if (parseInt(value) >= 1000) { return value.toString().replace(/\B(?=(\d{3})+(?!\d))/g, "."); } else { return value; } } } }] }, title: { display: true, text: 'Biểu đồ dân số Nam Mỹ qua các năm - Danso.org' }, tooltips: { callbacks: { label: function(tooltipItem, data) { return Number(tooltipItem.yLabel).toFixed(0).replace(/./g, function(c, i, a) { return i > 0 && c !== "," && (a.length - i) % 3 === 0 ? "." + c : c; }) + " người"; } } } } }); }

Biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số Nam Mỹ 1951 - 2020

] }] }, options: { scales: { xAxes: [{ type: 'linear', position: 'bottom', ticks: { min: 1951, max: 2020 // minimum will be 0, unless there is a lower value. } }], yAxes: [{ ticks: { beginAtZero: true } }] }, title: { display: true, text: 'Biểu đồ tỷ lệ tăng dân số Nam Mỹ - Danso.org' } } }); }

Bảng dân số Nam Mỹ 1955 - 2020

Năm Dân số % thay đổi Thay đổi Di cư Tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ % dân thành thị Dân thành thị % thế giới Thế giới Hạng (KV)
2020 430759766 0.83 3560320 -210008 30.5 2.00 25 85.5 368408682 5.5 7794798739 1
2019 427199446 0.85 3618368 -210008 30.5 2.00 24 85.3 364414366 5.5 7713468100
2018 423581078 0.88 3677160 -210008 30.5 2.00 24 85.1 360352729 5.6 7631091040 1
2017 419903918 0.9 3739062 -210008 30.5 2.00 24 84.8 356224855 5.6 7547858925 1
2016 416164856 0.92 3802175 -210008 30.5 2.00 24 84.6 352031777 5.6 7464022049 1
2015 412362681 0.99 3963794 -258700 30.1 2.02 24 84.3 347768234 5.9 7379797139 1
2010 392543709 1.09 4147811 -389000 28.2 2.13 22 82.9 325597221 6.0 6956823603 1
2005 371804655 1.31 4678554 -330000 26.5 2.36 21 81.4 302754731 6.1 6541907027 1
2000 348411883 1.57 5221914 -184500 24.9 2.66 20 79.8 278161939 6.1 6143493823 1
1995 322302312 1.76 5380821 -185200 23.7 2.95 18 77.3 249022277 6.1 5744212979 1
1990 295398205 1.97 5489271 -146300 22.6 3.30 17 74.6 220325787 6.1 5327231061 1
1985 267951848 2.18 5487320 -163400 21.6 3.77 15 71.5 191480181 6.0 4870921740 1
1980 240515250 2.26 5076168 -226500 20.7 4.20 14 68 163432653 5.9 4458003514 1
1975 215134411 2.29 4612095 -163500 19.9 4.54 12 64.2 138054489 5.8 4079480606 1
1970 192073935 2.49 4450151 -126500 19.2 5.12 11 60.2 115699584 5.8 3700437046 1
1965 169823181 2.69 4227498 -94200 19.1 5.58 10 36.2 61512922 5.6 3339583597 1
1960 148685693 2.7 3713098 -48300 19.4 5.63 9 51.8 77018596 5.4 3034949748 1
1955 130120202 2.72 3270999 70700 19.8 5.62 7 47.3 61512922 5.1 2773019936 1

Nguồn: DanSo.org

Xây dựng dựa trên dữ liệu của Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Nam Mỹ

Năm Dân số % thay đổi Thay đổi Di cư Tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ % dân thành thị Dân thành thị % thế giới Thế giới Hạng (KV)
2020 430759766 0.88 3679417 -210000 32.1 1.95 25 85.5 368408682 5.8 7794798739 1
2025 447509559 0.77 3349959 -32000 33.9 1.96 26 86.5 387287563 5.7 8184437460 1
2030 461853870 0.63 2868862 14400 35.7 1.97 26 87.5 404258259 5.6 8548487400 1
2035 473256073 0.49 2280441 -35400 37.5 1.97 27 88.6 419148163 5.3 8887524213 1
2040 481836850 0.36 1716155 -49300 39.2 1.98 28 89.6 431887607 5.4 9198847240 1
2045 487829396 0.25 1198509 -48500 40.8 1.99 28 90.7 442400549 5.3 9481803274 1
2050 491471897 0.15 728500 -47700 42.1 2.00 28 91.7 450619257 5.2 9735033990 1

Nguồn: DanSo.org

Xây dựng dựa trên dữ liệu của Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Lên trên ↑

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Nam Mỹ (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.