Dân số Thụy Điển

10.288.879

25/09/2023

Thông tin nhanh

  • Dân số hiện tại của Thụy Điển10.288.879 người vào ngày 25/09/2023 theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc.
  • Dân số Thụy Điển hiện chiếm 0,13% dân số thế giới.
  • Thụy Điển đang đứng thứ 91 trên thế giới trong bảng xếp hạng dân số các nước và vùng lãnh thổ.
  • Mật độ dân số của Thụy Điển là 25 người/km2.
  • Với tổng diện tích đất410.494 km2.
  • 88,47% dân số sống ở thành thị (9.040.663 người vào năm 2019).
  • Độ tuổi trung bình ở Thụy Điển là 41,3 tuổi.

Dân số Thụy Điển (năm 2023 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org

Trong năm 2023, dân số của Thụy Điển dự kiến sẽ tăng 56.882 người và đạt 10.303.693 người vào đầu năm 2024. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 22.128 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ tăng 34.754 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Thụy Điển để định cư sẽ chiếm ưu thế so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Thụy Điển vào năm 2023 sẽ như sau:

  • 311 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 251 người chết trung bình mỗi ngày
  • 95 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Thụy Điển sẽ tăng trung bình 156 người mỗi ngày trong năm 2023.

Nhân khẩu Thụy Điển 2022

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022, dân số Thụy Điển ước tính là 10.247.647 người, tăng 58.813 người so với dân số 10.189.807 người năm trước. Năm 2022, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 27.063 người. Do tình trạng di cư dân số tăng 31.750 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 1,005 (1.005 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2022 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Thụy Điển trong năm 2022:

  • 119.752 trẻ được sinh ra
  • 92.689 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: 27.063 người
  • Di cư: 31.750 người
  • 5.136.601 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022
  • 5.111.046 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022

Biểu đồ dân số Thụy Điển 1950 - 2020

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Thụy Điển 1951 - 2020

Bảng dân số Thụy Điển 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020100992650.63628864000041.11.852588.289047620.13779479873991
2019100363790.65647414000040.91.892487.988174150.13771346810091
201899716380.67667424000040.91.892487.587279910.13763109104089
201799048960.70688894000040.91.892487.286367580.13754785892589
201698360070.73710574000040.91.892486.985441340.13746402204989
201597649500.79749565079240.91.902486.584506110.13737979713990
201093901680.77703095249140.71.892385.179869340.13695682360389
200590386230.35313972834540.31.672284.376212890.14654190702788
200088816400.1090441169439.41.562284.074628910.14614349382382
199588364200.62538073129238.52.012283.874070140.15574421297981
199085673840.50419462691438.41.912183.171194960.16532723106178
198583576520.108263596037.71.642083.169452090.17487092174074
198083163380.29238001771336.31.662083.169097670.19445800351470
197581973400.3528485376035.41.912082.767816270.20407948060665
197080549160.79618492619635.42.172081.065271980.22370043704665
196577456730.69526261607036.22.311977.159684940.23333958359755
196074825430.6043984945336.02.251872.554240750.25303494974860
195572626230.71505421041035.12.241869.350307110.26277301993655

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Thụy Điển

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020100992650.68668634000041.11.852588.289047620.13779479873991
2025103848310.56571133000041.41.852589.693091340.13818443746090
2030106299810.47490303000042.21.852691.096692970.12854848740091
2035108279770.37395993000043.11.852692.199765090.12888752421392
2040110084420.33360933000043.91.852793.2102592650.12919884724093
2045111956940.34374503000043.71.852794.2105433150.12948180327492
2050113891960.3438700 43.81.852895.2108374180.12973503399092

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Mật độ dân số Thụy Điển

Mật độ dân số của Thụy Điển là 25 người trên mỗi kilômét vuông tính đến 25/09/2023. Mật độ dân số được tính bằng cách lấy dân số của Thụy Điển chia cho tổng diện tích đất của đất nước. Tổng diện tích là tổng diện tích đất và nước trong ranh giới quốc tế và bờ biển của Thụy Điển. Theo Tổng cục Thống kê Liên Hợp Quốc, tổng diện tích đất của Thụy Điển là 410.494 km2.

Cơ cấu tuổi của Thụy Điển

(Cập nhật...)

Tính đến đầu năm 2017 theo ước tính của chúng tôi, Thụy Điển có phân bố các độ tuổi như sau:

15,4%64,8%19,7%
- dưới 15 tuổi
- từ 15 đến 64 tuổi
- trên 64 tuổi

Số liệu dân số theo độ tuổi (ước lượng):

  • 1.529.301 thanh thiếu niên dưới 15 tuổi (787.330 nam / 741.972 nữ)
  • 6.420.649 người từ 15 đến 64 tuổi (3.249.641 nam / 3.171.007 nữ)
  • 1.953.568 người trên 64 tuổi (871.906 nam / 1.081.662 nữ)

Chúng tôi đã chuẩn bị một mô hình đơn giản hóa của tháp dân số được chia thành 3 nhóm tuổi chính. Các nhóm giống như chúng ta đã sử dụng ở trên: dân số dưới 15 tuổi, từ 15 đến 64 tuổi và dân số từ 65 tuổi trở lên.

65+
15-64
0-14
NamNữ

Tỷ lệ dân số phụ thuộc theo độ tuổi (2022)

Tỷ lệ dân số phụ thuộc là tỷ lệ của những người không có khả năng lao động (người phụ thuộc) trên lực lượng lao động của một quốc gia. Phần phụ thuộc bao gồm dân số dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên. Lực lượng lao động bao gồm dân số từ 15 đến 64 tuổi.

Tổng tỷ lệ dân số phụ thuộc ở Thụy Điển năm 2022 là 61,8%.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc là tỷ lệ người dưới độ tuổi lao động (dưới 15 tuổi) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc ở Thụy Điển là 28,4%.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc là tỷ lệ người trên độ tuổi lao động (65+) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc ở Thụy Điển là 33,5%.

Tuổi thọ (2022)

Tuổi thọ là một trong những chỉ số nhân khẩu học quan trọng nhất. Nó cho biết thời gian từ lúc một người được sinh ra cho đến khi chết đi.

Tổng tuổi thọ (cả hai giới tính) ở Thụy Điển là 83,2 tuổi.

Con số này cao hơn tuổi thọ trung bình của dân số thế giới (72 tuổi).

Tuổi thọ trung bình của nam giới là 81,5 tuổi.

Tuổi thọ trung bình của nữ giới là 84,9 tuổi.

số liệu không khớp, sai, ...

Lên trên ↑

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Thụy Điển (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.