Dân số Phần Lan

5.548.997

18/04/2024

Thông tin nhanh

  • Dân số hiện tại của Phần Lan5.548.997 người vào ngày 18/04/2024 theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc.
  • Dân số Phần Lan hiện chiếm 0,07% dân số thế giới.
  • Phần Lan đang đứng thứ 116 trên thế giới trong bảng xếp hạng dân số các nước và vùng lãnh thổ.
  • Mật độ dân số của Phần Lan là 18 người/km2.
  • Với tổng diện tích đất303.511 km2.
  • 85,79% dân số sống ở thành thị (4.833.463 người vào năm 2019).
  • Độ tuổi trung bình ở Phần Lan là 43,0 tuổi.

Dân số Phần Lan (năm 2024 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org

Trong năm 2024, dân số của Phần Lan dự kiến sẽ tăng 4.411 người và đạt 5.552.051 người vào đầu năm 2025. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là âm vì số lượng sinh sẽ ít hơn số người chết đến -9.678 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ tăng 14.089 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Phần Lan để định cư sẽ chiếm ưu thế so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Phần Lan vào năm 2024 sẽ như sau:

  • 130 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 157 người chết trung bình mỗi ngày
  • 39 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Phần Lan sẽ tăng trung bình 12 người mỗi ngày trong năm 2024.

Nhân khẩu Phần Lan 2023

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023, dân số Phần Lan ước tính là 5.547.721 người, tăng 4.730 người so với dân số 5.543.228 người năm trước. Năm 2023, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là âm vì số người sinh ít hơn số người chết đến -9.497 người. Do tình trạng di cư dân số tăng 14.227 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,975 (975 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2023 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Phần Lan trong năm 2023:

  • 47.143 trẻ được sinh ra
  • 56.640 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: - -9.497 người
  • Di cư: 14.227 người
  • 2.738.748 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
  • 2.808.973 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023

Biểu đồ dân số Phần Lan 1950 - 2020

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Phần Lan 1951 - 2020

Bảng dân số Phần Lan 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 5540720 0.15 8564 14000 43.1 1.53 18 86.1 4771979 0.07 7794798739 116
2019 5532156 0.17 9580 14000 42.6 1.72 18 85.9 4751986 0.07 7713468100 116
2018 5522576 0.20 11205 14000 42.6 1.72 18 85.7 4732300 0.07 7631091040 116
2017 5511371 0.25 13658 14000 42.6 1.72 18 85.5 4712684 0.07 7547858925 116
2016 5497713 0.30 16591 14000 42.6 1.72 18 85.4 4692803 0.07 7464022049 116
2015 5481122 0.43 23068 16283 42.5 1.77 18 85.2 4672016 0.07 7379797139 116
2010 5365782 0.40 21371 11512 42.0 1.84 18 83.8 4494902 0.08 6956823603 114
2005 5258927 0.27 14195 6387 40.9 1.75 17 82.9 4359902 0.08 6541907027 112
2000 5187954 0.27 137904431 39.4 1.74 17 82.2 4263603 0.08 6143493823 108
1995 5119005 0.49 24557 9445 37.8 1.82 17 81.0 4144501 0.09 5744212979 104
1990 4996222 0.34 17000 3654 36.4 1.66 16 79.4 3965355 0.09 5327231061 102
1985 4911220 0.51 24595 5236 34.7 1.69 16 75.8 3723107 0.10 4870921740 100
1980 4788243 0.29 13899 -5875 32.8 1.66 16 71.7 3434445 0.11 4458003514 97
1975 4718749 0.46 21277 5776 30.8 1.62 16 67.8 3200789 0.12 4079480606 93
1970 4612366 0.19 8754 -19587 29.6 2.19 15 63.7 2938251 0.12 3700437046 87
1965 4568598 0.60 26802 -12997 28.7 2.66 15 59.7 2725527 0.14 3339583597 76
1960 4434590 0.91 39263 -5549 28.4 2.77 15 55.3 2451895 0.15 3034949748 78
1955 4238275 1.12 45996 -6508 28.0 3.00 14 49.1 2082406 0.15 2773019936 76

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Phần Lan

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 5540720 0.22 11920 14000 43.1 1.53 18 86.1 4771979 0.07 7794798739 116
2025 5569572 0.10 5770 14000 44.1 1.53 18 87.5 4874169 0.07 8184437460 119
2030 5580537 0.04 2193 14000 45.1 1.53 18 89.1 4969919 0.07 8548487400 123
2035 5574392 -0.02 -1229 14000 45.9 1.53 18 90.7 5053756 0.06 8887524213 123
2040 5551766 -0.08 -4525 14000 46.6 1.53 18 92.4 5129119 0.06 9198847240 124
2045 5520554 -0.11 -6242 14000 47.0 1.53 18 94.3 5204402 0.06 9481803274 126
2050 5486143 -0.12 -6882   47.3 1.53 18 96.3 5282359 0.06 9735033990 127

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Mật độ dân số Phần Lan

Mật độ dân số của Phần Lan là 18 người trên mỗi kilômét vuông tính đến 18/04/2024. Mật độ dân số được tính bằng cách lấy dân số của Phần Lan chia cho tổng diện tích đất của đất nước. Tổng diện tích là tổng diện tích đất và nước trong ranh giới quốc tế và bờ biển của Phần Lan. Theo Tổng cục Thống kê Liên Hợp Quốc, tổng diện tích đất của Phần Lan là 303.511 km2.

Cơ cấu tuổi của Phần Lan

(Cập nhật...)

Tính đến đầu năm 2017 theo ước tính của chúng tôi, Phần Lan có phân bố các độ tuổi như sau:

16,0% 66,1% 17,8%
- dưới 15 tuổi
- từ 15 đến 64 tuổi
- trên 64 tuổi

Số liệu dân số theo độ tuổi (ước lượng):

  • 890.103 thanh thiếu niên dưới 15 tuổi (452.927 nam / 437.231 nữ)
  • 3.668.235 người từ 15 đến 64 tuổi (1.855.139 nam / 1.813.096 nữ)
  • 988.165 người trên 64 tuổi (406.725 nam / 581.440 nữ)

Chúng tôi đã chuẩn bị một mô hình đơn giản hóa của tháp dân số được chia thành 3 nhóm tuổi chính. Các nhóm giống như chúng ta đã sử dụng ở trên: dân số dưới 15 tuổi, từ 15 đến 64 tuổi và dân số từ 65 tuổi trở lên.

65+
15-64
0-14
Nam Nữ

Tỷ lệ dân số phụ thuộc theo độ tuổi (2022)

Tỷ lệ dân số phụ thuộc là tỷ lệ của những người không có khả năng lao động (người phụ thuộc) trên lực lượng lao động của một quốc gia. Phần phụ thuộc bao gồm dân số dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên. Lực lượng lao động bao gồm dân số từ 15 đến 64 tuổi.

Tổng tỷ lệ dân số phụ thuộc ở Phần Lan năm 2022 là 63,5%.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc là tỷ lệ người dưới độ tuổi lao động (dưới 15 tuổi) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc ở Phần Lan là 24,9%.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc là tỷ lệ người trên độ tuổi lao động (65+) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc ở Phần Lan là 38,7%.

Tuổi thọ (2022)

Tuổi thọ là một trong những chỉ số nhân khẩu học quan trọng nhất. Nó cho biết thời gian từ lúc một người được sinh ra cho đến khi chết đi.

Tổng tuổi thọ (cả hai giới tính) ở Phần Lan là 82,5 tuổi.

Con số này cao hơn tuổi thọ trung bình của dân số thế giới (72 tuổi).

Tuổi thọ trung bình của nam giới là 80,0 tuổi.

Tuổi thọ trung bình của nữ giới là 85,0 tuổi.

số liệu không khớp, sai, ...

Lên trên ↑

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Phần Lan (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.