Dân số Lithuania
2.686.027
10/10/2024
Thông tin nhanh
- Dân số hiện tại của Lithuania là 2.686.027 người vào ngày 10/10/2024 theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc.
- Dân số Lithuania hiện chiếm 0,03% dân số thế giới.
- Lithuania đang đứng thứ 142 trên thế giới trong bảng xếp hạng dân số các nước và vùng lãnh thổ.
- Mật độ dân số của Lithuania là 43 người/km2.
- Với tổng diện tích đất là 62.638 km2.
- 68,73% dân số sống ở thành thị (1.933.230 người vào năm 2019).
- Độ tuổi trung bình ở Lithuania là 44,3 tuổi.
Chi tiết
Dân số Lithuania (năm 2024 ước tính và lịch sử)
Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org
Trong năm 2024, dân số của Lithuania dự kiến sẽ giảm -25.554 người và đạt 2.680.336 người vào đầu năm 2025. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là âm vì số lượng sinh sẽ ít hơn số người chết đến -13.628 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ giảm -11.926 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Lithuania để định cư sẽ ít hơn so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.
Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Lithuania vào năm 2024 sẽ như sau:
- 69 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
- 106 người chết trung bình mỗi ngày
- -33 người di cư trung bình mỗi ngày
Dân số Lithuania sẽ giảm trung bình -70 người mỗi ngày trong năm 2024.
Nhân khẩu Lithuania 2023
Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023, dân số Lithuania ước tính là 2.705.261 người, giảm -31.703 người so với dân số 2.731.442 người năm trước. Năm 2023, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là âm vì số người sinh ít hơn số người chết đến -13.054 người. Do tình trạng di cư dân số giảm -18.649 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,860 (860 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2023 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.
Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Lithuania trong năm 2023:
- 25.605 trẻ được sinh ra
- 38.659 người chết
- Gia tăng dân số tự nhiên: - -13.054 người
- Di cư: -18.649 người
- 1.250.820 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
- 1.454.441 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
Biểu đồ dân số Lithuania 1950 - 2020
Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.
Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Lithuania 1951 - 2020
Bảng dân số Lithuania 1955 - 2020
Năm | Dân số | % thay đổi | Thay đổi | Di cư | Tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ | % dân thành thị | Dân thành thị | % thế giới | Thế giới | Hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2020 | 2722289 | -1.35 | -37338 | -32780 | 45.1 | 1.67 | 43 | 71.3 | 1940986 | 0.03 | 7794798739 | 142 |
2019 | 2759627 | -1.49 | -41637 | -32780 | 43.1 | 1.61 | 44 | 70.4 | 1943693 | 0.04 | 7713468100 | 142 |
2018 | 2801264 | -1.55 | -44150 | -32780 | 43.1 | 1.61 | 45 | 69.5 | 1946762 | 0.04 | 7631091040 | 141 |
2017 | 2845414 | -1.53 | -44143 | -32780 | 43.1 | 1.61 | 45 | 68.6 | 1951399 | 0.04 | 7547858925 | 141 |
2016 | 2889557 | -1.44 | -42323 | -32780 | 43.1 | 1.61 | 46 | 67.8 | 1959170 | 0.04 | 7464022049 | 140 |
2015 | 2931880 | -1.26 | -38387 | -29243 | 42.7 | 1.59 | 47 | 67.2 | 1971134 | 0.04 | 7379797139 | 138 |
2010 | 3123816 | -1.35 | -44090 | -30186 | 40.6 | 1.42 | 50 | 66.8 | 2085346 | 0.04 | 6956823603 | 135 |
2005 | 3344268 | -0.92 | -31514 | -19821 | 38.5 | 1.28 | 53 | 66.6 | 2228451 | 0.05 | 6541907027 | 130 |
2000 | 3501839 | -0.70 | -24955 | -18785 | 35.9 | 1.47 | 56 | 67.0 | 2345732 | 0.06 | 6143493823 | 127 |
1995 | 3626612 | -0.38 | -13885 | -20060 | 34.0 | 1.82 | 58 | 67.3 | 2440163 | 0.06 | 5744212979 | 121 |
1990 | 3696035 | 0.74 | 26728 | 7373 | 32.7 | 2.06 | 59 | 67.6 | 2497889 | 0.07 | 5327231061 | 118 |
1985 | 3562397 | 0.76 | 26327 | 8761 | 32.1 | 2.04 | 57 | 65.0 | 2316928 | 0.07 | 4870921740 | 117 |
1980 | 3430760 | 0.79 | 26376 | 7763 | 32.0 | 2.10 | 55 | 61.2 | 2098183 | 0.08 | 4458003514 | 112 |
1975 | 3298879 | 1.01 | 32459 | 7556 | 31.5 | 2.30 | 53 | 55.7 | 1836988 | 0.08 | 4079480606 | 107 |
1970 | 3136586 | 1.12 | 34084 | 5263 | 30.8 | 2.30 | 50 | 49.6 | 1554334 | 0.08 | 3700437046 | 106 |
1965 | 2966165 | 1.38 | 39258 | 4943 | 29.7 | 2.43 | 47 | 44.4 | 1318453 | 0.09 | 3339583597 | 100 |
1960 | 2769876 | 1.05 | 28225 | -4900 | 28.5 | 2.66 | 44 | 39.5 | 1093002 | 0.09 | 3034949748 | 105 |
1955 | 2628751 | 0.47 | 12270 | -14670 | 28.0 | 2.84 | 42 | 34.1 | 895127 | 0.09 | 2773019936 | 100 |
Nguồn: DanSo.org
Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.
Dự báo dân số Lithuania
Năm | Dân số | % thay đổi | Thay đổi | Di cư | Tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ | % dân thành thị | Dân thành thị | % thế giới | Thế giới | Hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2020 | 2722289 | -1.47 | -41918 | -32780 | 45.1 | 1.67 | 43 | 71.3 | 1940986 | 0.03 | 7794798739 | 142 |
2025 | 2591273 | -0.98 | -26203 | -14000 | 46.2 | 1.67 | 41 | 74.4 | 1929035 | 0.03 | 8184437460 | 144 |
2030 | 2484803 | -0.84 | -21294 | -6000 | 46.7 | 1.67 | 40 | 77.3 | 1919747 | 0.03 | 8548487400 | 146 |
2035 | 2381867 | -0.84 | -20587 | -3000 | 47.6 | 1.67 | 38 | 80.2 | 1909316 | 0.03 | 8887524213 | 147 |
2040 | 2284293 | -0.83 | -19515 | -2000 | 48.8 | 1.67 | 36 | 83.2 | 1899816 | 0.02 | 9198847240 | 148 |
2045 | 2197745 | -0.77 | -17310 | -2000 | 49.5 | 1.67 | 35 | 86.0 | 1890982 | 0.02 | 9481803274 | 150 |
2050 | 2121397 | -0.70 | -15270 | 48.1 | 1.67 | 34 | 88.6 | 1879932 | 0.02 | 9735033990 | 150 |
Nguồn: DanSo.org
Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.
Mật độ dân số Lithuania
Mật độ dân số của Lithuania là 43 người trên mỗi kilômét vuông tính đến 10/10/2024. Mật độ dân số được tính bằng cách lấy dân số của Lithuania chia cho tổng diện tích đất của đất nước. Tổng diện tích là tổng diện tích đất và nước trong ranh giới quốc tế và bờ biển của Lithuania. Theo Tổng cục Thống kê Liên Hợp Quốc, tổng diện tích đất của Lithuania là 62.638 km2.
Cơ cấu tuổi của Lithuania
(Cập nhật...)
Tính đến đầu năm 2017 theo ước tính của chúng tôi, Lithuania có phân bố các độ tuổi như sau:
13,8% | 69,7% | 16,5% |
- dưới 15 tuổi | |
- từ 15 đến 64 tuổi | |
- trên 64 tuổi |
Số liệu dân số theo độ tuổi (ước lượng):
- 386.331 thanh thiếu niên dưới 15 tuổi (198.381 nam / 187.950 nữ)
- 1.955.655 người từ 15 đến 64 tuổi (960.976 nam / 994.679 nữ)
- 461.982 người trên 64 tuổi (159.686 nam / 302.296 nữ)
Chúng tôi đã chuẩn bị một mô hình đơn giản hóa của tháp dân số được chia thành 3 nhóm tuổi chính. Các nhóm giống như chúng ta đã sử dụng ở trên: dân số dưới 15 tuổi, từ 15 đến 64 tuổi và dân số từ 65 tuổi trở lên.
65+ |
15-64 |
0-14 |
Nam | Nữ |
Tỷ lệ dân số phụ thuộc theo độ tuổi (2022)
Tỷ lệ dân số phụ thuộc là tỷ lệ của những người không có khả năng lao động (người phụ thuộc) trên lực lượng lao động của một quốc gia. Phần phụ thuộc bao gồm dân số dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên. Lực lượng lao động bao gồm dân số từ 15 đến 64 tuổi.
Tổng tỷ lệ dân số phụ thuộc ở Lithuania năm 2022 là 61,4%.
Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc
Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc là tỷ lệ người dưới độ tuổi lao động (dưới 15 tuổi) so với lực lượng lao động của một quốc gia.
Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc ở Lithuania là 25,8%.
Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc
Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc là tỷ lệ người trên độ tuổi lao động (65+) so với lực lượng lao động của một quốc gia.
Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc ở Lithuania là 35,6%.
Tuổi thọ (2022)
Tuổi thọ là một trong những chỉ số nhân khẩu học quan trọng nhất. Nó cho biết thời gian từ lúc một người được sinh ra cho đến khi chết đi.
Tổng tuổi thọ (cả hai giới tính) ở Lithuania là 76,9 tuổi.
Con số này cao hơn tuổi thọ trung bình của dân số thế giới (72 tuổi).
Tuổi thọ trung bình của nam giới là 72,3 tuổi.
Tuổi thọ trung bình của nữ giới là 81,2 tuổi.
Biết chữ (2017)
Theo ước tính của chúng tôi đến năm 2017 có 2.413.285 người hoặc 99,82% dân số trưởng thành (từ 15 tuổi trở lên) ở Lithuania có thể đọc và viết. Theo đó khoảng 4.352 người lớn không biết chữ.
số liệu không khớp, sai, ...
Ghi chú
Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Lithuania (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.
Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.
Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.
Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).
Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.