Dân số Thụy Điển
10.697.280
21/11/2024
Thông tin nhanh
- Dân số hiện tại của Thụy Điển là 10.697.280 người vào ngày 21/11/2024 theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc.
- Dân số Thụy Điển hiện chiếm 0,13% dân số thế giới.
- Thụy Điển đang đứng thứ 91 trên thế giới trong bảng xếp hạng dân số các nước và vùng lãnh thổ.
- Mật độ dân số của Thụy Điển là 26 người/km2.
- Với tổng diện tích đất là 410.494 km2.
- 88,72% dân số sống ở thành thị (9.153.118 người vào năm 2019).
- Độ tuổi trung bình ở Thụy Điển là 39,8 tuổi.
Chi tiết
Dân số Thụy Điển (năm 2024 ước tính và lịch sử)
Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org
Trong năm 2024, dân số của Thụy Điển dự kiến sẽ tăng 61.583 người và đạt 10.704.192 người vào đầu năm 2025. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 21.046 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ tăng 40.537 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Thụy Điển để định cư sẽ chiếm ưu thế so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.
Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Thụy Điển vào năm 2024 sẽ như sau:
- 311 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
- 253 người chết trung bình mỗi ngày
- 111 người di cư trung bình mỗi ngày
Dân số Thụy Điển sẽ tăng trung bình 169 người mỗi ngày trong năm 2024.
Nhân khẩu Thụy Điển 2023
Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023, dân số Thụy Điển ước tính là 10.643.147 người, tăng 62.739 người so với dân số 10.581.025 người năm trước. Năm 2023, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 22.128 người. Do tình trạng di cư dân số tăng 40.611 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 1,006 (1.006 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2023 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.
Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Thụy Điển trong năm 2023:
- 113.685 trẻ được sinh ra
- 91.557 người chết
- Gia tăng dân số tự nhiên: 22.128 người
- Di cư: 40.611 người
- 5.337.490 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
- 5.305.657 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
Biểu đồ dân số Thụy Điển 1950 - 2020
Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.
Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Thụy Điển 1951 - 2020
Bảng dân số Thụy Điển 1955 - 2020
Năm | Dân số | % thay đổi | Thay đổi | Di cư | Tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ | % dân thành thị | Dân thành thị | % thế giới | Thế giới | Hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2020 | 10099265 | 0.63 | 62886 | 40000 | 41.1 | 1.85 | 25 | 88.2 | 8904762 | 0.13 | 7794798739 | 91 |
2019 | 10036379 | 0.65 | 64741 | 40000 | 40.9 | 1.89 | 24 | 87.9 | 8817415 | 0.13 | 7713468100 | 91 |
2018 | 9971638 | 0.67 | 66742 | 40000 | 40.9 | 1.89 | 24 | 87.5 | 8727991 | 0.13 | 7631091040 | 89 |
2017 | 9904896 | 0.70 | 68889 | 40000 | 40.9 | 1.89 | 24 | 87.2 | 8636758 | 0.13 | 7547858925 | 89 |
2016 | 9836007 | 0.73 | 71057 | 40000 | 40.9 | 1.89 | 24 | 86.9 | 8544134 | 0.13 | 7464022049 | 89 |
2015 | 9764950 | 0.79 | 74956 | 50792 | 40.9 | 1.90 | 24 | 86.5 | 8450611 | 0.13 | 7379797139 | 90 |
2010 | 9390168 | 0.77 | 70309 | 52491 | 40.7 | 1.89 | 23 | 85.1 | 7986934 | 0.13 | 6956823603 | 89 |
2005 | 9038623 | 0.35 | 31397 | 28345 | 40.3 | 1.67 | 22 | 84.3 | 7621289 | 0.14 | 6541907027 | 88 |
2000 | 8881640 | 0.10 | 9044 | 11694 | 39.4 | 1.56 | 22 | 84.0 | 7462891 | 0.14 | 6143493823 | 82 |
1995 | 8836420 | 0.62 | 53807 | 31292 | 38.5 | 2.01 | 22 | 83.8 | 7407014 | 0.15 | 5744212979 | 81 |
1990 | 8567384 | 0.50 | 41946 | 26914 | 38.4 | 1.91 | 21 | 83.1 | 7119496 | 0.16 | 5327231061 | 78 |
1985 | 8357652 | 0.10 | 8263 | 5960 | 37.7 | 1.64 | 20 | 83.1 | 6945209 | 0.17 | 4870921740 | 74 |
1980 | 8316338 | 0.29 | 23800 | 17713 | 36.3 | 1.66 | 20 | 83.1 | 6909767 | 0.19 | 4458003514 | 70 |
1975 | 8197340 | 0.35 | 28485 | 3760 | 35.4 | 1.91 | 20 | 82.7 | 6781627 | 0.20 | 4079480606 | 65 |
1970 | 8054916 | 0.79 | 61849 | 26196 | 35.4 | 2.17 | 20 | 81.0 | 6527198 | 0.22 | 3700437046 | 65 |
1965 | 7745673 | 0.69 | 52626 | 16070 | 36.2 | 2.31 | 19 | 77.1 | 5968494 | 0.23 | 3339583597 | 55 |
1960 | 7482543 | 0.60 | 43984 | 9453 | 36.0 | 2.25 | 18 | 72.5 | 5424075 | 0.25 | 3034949748 | 60 |
1955 | 7262623 | 0.71 | 50542 | 10410 | 35.1 | 2.24 | 18 | 69.3 | 5030711 | 0.26 | 2773019936 | 55 |
Nguồn: DanSo.org
Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.
Dự báo dân số Thụy Điển
Năm | Dân số | % thay đổi | Thay đổi | Di cư | Tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ | % dân thành thị | Dân thành thị | % thế giới | Thế giới | Hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2020 | 10099265 | 0.68 | 66863 | 40000 | 41.1 | 1.85 | 25 | 88.2 | 8904762 | 0.13 | 7794798739 | 91 |
2025 | 10384831 | 0.56 | 57113 | 30000 | 41.4 | 1.85 | 25 | 89.6 | 9309134 | 0.13 | 8184437460 | 90 |
2030 | 10629981 | 0.47 | 49030 | 30000 | 42.2 | 1.85 | 26 | 91.0 | 9669297 | 0.12 | 8548487400 | 91 |
2035 | 10827977 | 0.37 | 39599 | 30000 | 43.1 | 1.85 | 26 | 92.1 | 9976509 | 0.12 | 8887524213 | 92 |
2040 | 11008442 | 0.33 | 36093 | 30000 | 43.9 | 1.85 | 27 | 93.2 | 10259265 | 0.12 | 9198847240 | 93 |
2045 | 11195694 | 0.34 | 37450 | 30000 | 43.7 | 1.85 | 27 | 94.2 | 10543315 | 0.12 | 9481803274 | 92 |
2050 | 11389196 | 0.34 | 38700 | 43.8 | 1.85 | 28 | 95.2 | 10837418 | 0.12 | 9735033990 | 92 |
Nguồn: DanSo.org
Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.
Mật độ dân số Thụy Điển
Mật độ dân số của Thụy Điển là 26 người trên mỗi kilômét vuông tính đến 21/11/2024. Mật độ dân số được tính bằng cách lấy dân số của Thụy Điển chia cho tổng diện tích đất của đất nước. Tổng diện tích là tổng diện tích đất và nước trong ranh giới quốc tế và bờ biển của Thụy Điển. Theo Tổng cục Thống kê Liên Hợp Quốc, tổng diện tích đất của Thụy Điển là 410.494 km2.
Cơ cấu tuổi của Thụy Điển
(Cập nhật...)
Tính đến đầu năm 2017 theo ước tính của chúng tôi, Thụy Điển có phân bố các độ tuổi như sau:
15,4% | 64,8% | 19,7% |
- dưới 15 tuổi | |
- từ 15 đến 64 tuổi | |
- trên 64 tuổi |
Số liệu dân số theo độ tuổi (ước lượng):
- 1.529.301 thanh thiếu niên dưới 15 tuổi (787.330 nam / 741.972 nữ)
- 6.420.649 người từ 15 đến 64 tuổi (3.249.641 nam / 3.171.007 nữ)
- 1.953.568 người trên 64 tuổi (871.906 nam / 1.081.662 nữ)
Chúng tôi đã chuẩn bị một mô hình đơn giản hóa của tháp dân số được chia thành 3 nhóm tuổi chính. Các nhóm giống như chúng ta đã sử dụng ở trên: dân số dưới 15 tuổi, từ 15 đến 64 tuổi và dân số từ 65 tuổi trở lên.
65+ |
15-64 |
0-14 |
Nam | Nữ |
Tỷ lệ dân số phụ thuộc theo độ tuổi (2022)
Tỷ lệ dân số phụ thuộc là tỷ lệ của những người không có khả năng lao động (người phụ thuộc) trên lực lượng lao động của một quốc gia. Phần phụ thuộc bao gồm dân số dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên. Lực lượng lao động bao gồm dân số từ 15 đến 64 tuổi.
Tổng tỷ lệ dân số phụ thuộc ở Thụy Điển năm 2022 là 62,2%.
Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc
Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc là tỷ lệ người dưới độ tuổi lao động (dưới 15 tuổi) so với lực lượng lao động của một quốc gia.
Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc ở Thụy Điển là 28,4%.
Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc
Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc là tỷ lệ người trên độ tuổi lao động (65+) so với lực lượng lao động của một quốc gia.
Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc ở Thụy Điển là 33,8%.
Tuổi thọ (2022)
Tuổi thọ là một trong những chỉ số nhân khẩu học quan trọng nhất. Nó cho biết thời gian từ lúc một người được sinh ra cho đến khi chết đi.
Tổng tuổi thọ (cả hai giới tính) ở Thụy Điển là 83,7 tuổi.
Con số này cao hơn tuổi thọ trung bình của dân số thế giới (72 tuổi).
Tuổi thọ trung bình của nam giới là 82,1 tuổi.
Tuổi thọ trung bình của nữ giới là 85,2 tuổi.
số liệu không khớp, sai, ...
Ghi chú
Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Thụy Điển (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.
Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.
Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.
Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).
Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.