Dân số Estonia
1.317.417
21/11/2024
Thông tin nhanh
- Dân số hiện tại của Estonia là 1.317.417 người vào ngày 21/11/2024 theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc.
- Dân số Estonia hiện chiếm 0,02% dân số thế giới.
- Estonia đang đứng thứ 155 trên thế giới trong bảng xếp hạng dân số các nước và vùng lãnh thổ.
- Mật độ dân số của Estonia là 31 người/km2.
- Với tổng diện tích đất là 42.366 km2.
- 69,83% dân số sống ở thành thị (899.951 người vào năm 2019).
- Độ tuổi trung bình ở Estonia là 42,1 tuổi.
Chi tiết
Dân số Estonia (năm 2024 ước tính và lịch sử)
Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org
Trong năm 2024, dân số của Estonia dự kiến sẽ giảm -3.724 người và đạt 1.317.075 người vào đầu năm 2025. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là âm vì số lượng sinh sẽ ít hơn số người chết đến -2.935 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ giảm -789 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Estonia để định cư sẽ ít hơn so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.
Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Estonia vào năm 2024 sẽ như sau:
- 35 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
- 43 người chết trung bình mỗi ngày
- -2 người di cư trung bình mỗi ngày
Dân số Estonia sẽ giảm trung bình -10 người mỗi ngày trong năm 2024.
Nhân khẩu Estonia 2023
Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023, dân số Estonia ước tính là 1.321.007 người, giảm -3.297 người so với dân số 1.324.524 người năm trước. Năm 2023, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là âm vì số người sinh ít hơn số người chết đến -2.514 người. Do tình trạng di cư dân số giảm -783 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,906 (906 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2023 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.
Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Estonia trong năm 2023:
- 13.102 trẻ được sinh ra
- 15.616 người chết
- Gia tăng dân số tự nhiên: - -2.514 người
- Di cư: -783 người
- 627.929 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
- 693.078 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
Biểu đồ dân số Estonia 1950 - 2020
Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.
Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Estonia 1951 - 2020
Bảng dân số Estonia 1955 - 2020
Năm | Dân số | % thay đổi | Thay đổi | Di cư | Tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ | % dân thành thị | Dân thành thị | % thế giới | Thế giới | Hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2020 | 1326535 | 0.07 | 887 | 3911 | 42.4 | 1.59 | 31 | 67.9 | 900365 | 0.02 | 7794798739 | 155 |
2019 | 1325648 | 0.21 | 2728 | 3911 | 41.7 | 1.59 | 31 | 67.9 | 900282 | 0.02 | 7713468100 | 155 |
2018 | 1322920 | 0.27 | 3530 | 3911 | 41.7 | 1.59 | 31 | 68.0 | 900117 | 0.02 | 7631091040 | 154 |
2017 | 1319390 | 0.22 | 2880 | 3911 | 41.7 | 1.59 | 31 | 68.2 | 899945 | 0.02 | 7547858925 | 154 |
2016 | 1316510 | 0.09 | 1185 | 3911 | 41.7 | 1.59 | 31 | 68.4 | 899848 | 0.02 | 7464022049 | 154 |
2015 | 1315325 | -0.25 | -3355 | -2103 | 41.6 | 1.59 | 31 | 68.4 | 899890 | 0.02 | 7379797139 | 154 |
2010 | 1332101 | -0.35 | -4709 | -3030 | 40.2 | 1.66 | 31 | 68.1 | 907079 | 0.02 | 6956823603 | 152 |
2005 | 1355648 | -0.63 | -8693 | -3681 | 39.4 | 1.39 | 32 | 68.7 | 931800 | 0.02 | 6541907027 | 150 |
2000 | 1399112 | -0.48 | -6782 | -239 | 38.0 | 1.33 | 33 | 69.4 | 970541 | 0.02 | 6143493823 | 148 |
1995 | 1433024 | -1.75 | -26444 | -22375 | 36.4 | 1.63 | 34 | 70.3 | 1007415 | 0.02 | 5744212979 | 148 |
1990 | 1565246 | 0.56 | 8569 | 3099 | 34.4 | 2.20 | 37 | 71.2 | 1114930 | 0.03 | 5327231061 | 146 |
1985 | 1522400 | 0.64 | 9592 | 5180 | 34.0 | 2.09 | 36 | 70.8 | 1077351 | 0.03 | 4870921740 | 144 |
1980 | 1474439 | 0.73 | 10479 | 6102 | 33.9 | 2.06 | 35 | 69.7 | 1027844 | 0.03 | 4458003514 | 142 |
1975 | 1422043 | 0.89 | 12368 | 6116 | 34.3 | 2.15 | 34 | 67.6 | 961150 | 0.03 | 4079480606 | 140 |
1970 | 1360202 | 1.06 | 13961 | 8241 | 33.8 | 2.02 | 32 | 64.9 | 883407 | 0.04 | 3700437046 | 137 |
1965 | 1290396 | 1.18 | 14715 | 8646 | 33.0 | 1.94 | 30 | 61.3 | 791637 | 0.04 | 3339583597 | 133 |
1960 | 1216819 | 0.97 | 11518 | 5380 | 32.2 | 1.99 | 29 | 57.5 | 700072 | 0.04 | 3034949748 | 134 |
1955 | 1159231 | 1.04 | 11647 | 7400 | 30.2 | 2.06 | 27 | 53.6 | 621619 | 0.04 | 2773019936 | 133 |
Nguồn: DanSo.org
Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.
Dự báo dân số Estonia
Năm | Dân số | % thay đổi | Thay đổi | Di cư | Tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ | % dân thành thị | Dân thành thị | % thế giới | Thế giới | Hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2020 | 1326535 | 0.17 | 2242 | 3911 | 42.4 | 1.59 | 31 | 67.9 | 900365 | 0.02 | 7794798739 | 155 |
2025 | 1306651 | -0.30 | -3977 | -1000 | 43.6 | 1.59 | 31 | 68.8 | 899102 | 0.02 | 8184437460 | 156 |
2030 | 1279962 | -0.41 | -5338 | -1000 | 45.0 | 1.59 | 30 | 69.9 | 895321 | 0.01 | 8548487400 | 156 |
2035 | 1249350 | -0.48 | -6122 | -1000 | 46.8 | 1.59 | 29 | 71.4 | 891420 | 0.01 | 8887524213 | 159 |
2040 | 1218696 | -0.50 | -6131 | -1000 | 48.3 | 1.59 | 29 | 73.0 | 889581 | 0.01 | 9198847240 | 160 |
2045 | 1188919 | -0.49 | -5955 | -1000 | 49.1 | 1.59 | 28 | 74.7 | 888618 | 0.01 | 9481803274 | 161 |
2050 | 1158408 | -0.52 | -6102 | 48.2 | 1.59 | 27 | 76.4 | 885226 | 0.01 | 9735033990 | 162 |
Nguồn: DanSo.org
Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.
Mật độ dân số Estonia
Mật độ dân số của Estonia là 31 người trên mỗi kilômét vuông tính đến 21/11/2024. Mật độ dân số được tính bằng cách lấy dân số của Estonia chia cho tổng diện tích đất của đất nước. Tổng diện tích là tổng diện tích đất và nước trong ranh giới quốc tế và bờ biển của Estonia. Theo Tổng cục Thống kê Liên Hợp Quốc, tổng diện tích đất của Estonia là 42.366 km2.
Cơ cấu tuổi của Estonia
(Cập nhật...)
Tính đến đầu năm 2017 theo ước tính của chúng tôi, Estonia có phân bố các độ tuổi như sau:
15,1% | 67,2% | 17,7% |
- dưới 15 tuổi | |
- từ 15 đến 64 tuổi | |
- trên 64 tuổi |
Số liệu dân số theo độ tuổi (ước lượng):
- 197.169 thanh thiếu niên dưới 15 tuổi (101.558 nam / 95.612 nữ)
- 876.022 người từ 15 đến 64 tuổi (416.873 nam / 459.149 nữ)
- 230.840 người trên 64 tuổi (76.025 nam / 154.815 nữ)
Chúng tôi đã chuẩn bị một mô hình đơn giản hóa của tháp dân số được chia thành 3 nhóm tuổi chính. Các nhóm giống như chúng ta đã sử dụng ở trên: dân số dưới 15 tuổi, từ 15 đến 64 tuổi và dân số từ 65 tuổi trở lên.
65+ |
15-64 |
0-14 |
Nam | Nữ |
Tỷ lệ dân số phụ thuộc theo độ tuổi (2022)
Tỷ lệ dân số phụ thuộc là tỷ lệ của những người không có khả năng lao động (người phụ thuộc) trên lực lượng lao động của một quốc gia. Phần phụ thuộc bao gồm dân số dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên. Lực lượng lao động bao gồm dân số từ 15 đến 64 tuổi.
Tổng tỷ lệ dân số phụ thuộc ở Estonia năm 2022 là 60,0%.
Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc
Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc là tỷ lệ người dưới độ tuổi lao động (dưới 15 tuổi) so với lực lượng lao động của một quốc gia.
Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc ở Estonia là 25,8%.
Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc
Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc là tỷ lệ người trên độ tuổi lao động (65+) so với lực lượng lao động của một quốc gia.
Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc ở Estonia là 34,2%.
Tuổi thọ (2022)
Tuổi thọ là một trong những chỉ số nhân khẩu học quan trọng nhất. Nó cho biết thời gian từ lúc một người được sinh ra cho đến khi chết đi.
Tổng tuổi thọ (cả hai giới tính) ở Estonia là 79,3 tuổi.
Con số này cao hơn tuổi thọ trung bình của dân số thế giới (72 tuổi).
Tuổi thọ trung bình của nam giới là 75,2 tuổi.
Tuổi thọ trung bình của nữ giới là 83,1 tuổi.
Biết chữ (2017)
Theo ước tính của chúng tôi đến năm 2017 có 1.104.870 người hoặc 99,82% dân số trưởng thành (từ 15 tuổi trở lên) ở Estonia có thể đọc và viết. Theo đó khoảng 1.992 người lớn không biết chữ.
số liệu không khớp, sai, ...
Ghi chú
Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Estonia (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.
Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.
Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.
Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).
Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.