Dân số Ukraine

42.844.570

24/09/2023

Thông tin nhanh

  • Dân số hiện tại của Ukraine42.844.570 người vào ngày 24/09/2023 theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc.
  • Dân số Ukraine hiện chiếm 0,53% dân số thế giới.
  • Ukraine đang đứng thứ 35 trên thế giới trong bảng xếp hạng dân số các nước và vùng lãnh thổ.
  • Mật độ dân số của Ukraine là 74 người/km2.
  • Với tổng diện tích đất579.537 km2.
  • 69,96% dân số sống ở thành thị (30.217.034 người vào năm 2019).
  • Độ tuổi trung bình ở Ukraine là 42,1 tuổi.

Dân số Ukraine (năm 2023 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org

Trong năm 2023, dân số của Ukraine dự kiến sẽ giảm -280.814 người và đạt 42.767.616 người vào đầu năm 2024. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là âm vì số lượng sinh sẽ ít hơn số người chết đến -434.010 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ tăng 153.196 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Ukraine để định cư sẽ chiếm ưu thế so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Ukraine vào năm 2023 sẽ như sau:

  • 505 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 1.694 người chết trung bình mỗi ngày
  • 420 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Ukraine sẽ giảm trung bình -769 người mỗi ngày trong năm 2023.

Nhân khẩu Ukraine 2022

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022, dân số Ukraine ước tính là 43.050.559 người, giảm -274.702 người so với dân số 43.328.342 người năm trước. Năm 2022, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là âm vì số người sinh ít hơn số người chết đến -275.944 người. Do tình trạng di cư dân số tăng 1.242 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,864 (864 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2022 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Ukraine trong năm 2022:

  • 381.886 trẻ được sinh ra
  • 657.830 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: -275.944 người
  • Di cư: 1.242 người
  • 19.954.766 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022
  • 23.095.793 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022

Biểu đồ dân số Ukraine 1950 - 2020

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Ukraine 1951 - 2020

Bảng dân số Ukraine 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
202043733762-0.59-2598761000041.21.447569.4303346320.56779479873935
201943993638-0.57-2525181000040.21.487669.2304259500.57771346810033
201844246156-0.54-2415531000040.21.487669.0305214700.58763109104032
201744487709-0.51-2259931000040.21.487768.8306225390.59754785892531
201644713702-0.46-2079371000040.21.487768.7307308720.60746402204931
201544921639-0.38-1740902643140.01.497868.7308409740.61737979713931
201045792090-0.47-2197365390839.51.387968.6314116630.66695682360328
200546890772-0.81-389459-3308939.11.158167.8317881970.72654190702727
200048838065-0.83-413144-9245337.81.248467.1327935670.79614349382323
199550903785-0.22-1118641488436.41.628867.0340819460.89574421297923
1990514631050.21108766035.31.958966.8343560660.97532723106122
1985509192750.381906803781834.02.008864.7329358691.05487092174019
1980499658740.492420422087733.51.988661.7308272931.12445800351417
1975487556650.703333624124133.32.088458.4284696861.20407948060616
1970470888570.793648625375332.02.028154.8258179711.27370043704616
1965452645481.195199799115429.82.137850.6229248101.36333958359715
1960426646521.29529032-6446428.92.707446.8199626211.41303494974815
1955400194911.42544369878528.32.816941.4165574391.44277301993615

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Ukraine

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
202043733762-0.53-2375751000041.21.447569.4303346320.56779479873935
202542338579-0.65-279037400042.81.447370.7299236190.52818443746036
203040882329-0.70-291250400044.51.447172.2295367920.48854848740038
203539425172-0.72-291431046.21.446874.1291984820.44888752421344
204038002489-0.73-284537047.31.446676.2289650810.41919884724051
204536606388-0.75-279220047.31.446378.7288158380.39948180327453
205035219042-0.77-277469 46.61.446181.3286344070.36973503399056

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Mật độ dân số Ukraine

Mật độ dân số của Ukraine là 74 người trên mỗi kilômét vuông tính đến 24/09/2023. Mật độ dân số được tính bằng cách lấy dân số của Ukraine chia cho tổng diện tích đất của đất nước. Tổng diện tích là tổng diện tích đất và nước trong ranh giới quốc tế và bờ biển của Ukraine. Theo Tổng cục Thống kê Liên Hợp Quốc, tổng diện tích đất của Ukraine là 579.537 km2.

Cơ cấu tuổi của Ukraine

(Cập nhật...)

Tính đến đầu năm 2017 theo ước tính của chúng tôi, Ukraine có phân bố các độ tuổi như sau:

13,7%70,8%15,5%
- dưới 15 tuổi
- từ 15 đến 64 tuổi
- trên 64 tuổi

Số liệu dân số theo độ tuổi (ước lượng):

  • 5.833.460 thanh thiếu niên dưới 15 tuổi (2.997.833 nam / 2.835.627 nữ)
  • 30.064.100 người từ 15 đến 64 tuổi (14.377.707 nam / 15.686.393 nữ)
  • 6.564.659 người trên 64 tuổi (2.158.779 nam / 4.405.455 nữ)

Chúng tôi đã chuẩn bị một mô hình đơn giản hóa của tháp dân số được chia thành 3 nhóm tuổi chính. Các nhóm giống như chúng ta đã sử dụng ở trên: dân số dưới 15 tuổi, từ 15 đến 64 tuổi và dân số từ 65 tuổi trở lên.

65+
15-64
0-14
NamNữ

Tỷ lệ dân số phụ thuộc theo độ tuổi (2022)

Tỷ lệ dân số phụ thuộc là tỷ lệ của những người không có khả năng lao động (người phụ thuộc) trên lực lượng lao động của một quốc gia. Phần phụ thuộc bao gồm dân số dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên. Lực lượng lao động bao gồm dân số từ 15 đến 64 tuổi.

Tổng tỷ lệ dân số phụ thuộc ở Ukraine năm 2022 là 49,8%.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc là tỷ lệ người dưới độ tuổi lao động (dưới 15 tuổi) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc ở Ukraine là 23,5%.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc là tỷ lệ người trên độ tuổi lao động (65+) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc ở Ukraine là 26,3%.

Tuổi thọ (2022)

Tuổi thọ là một trong những chỉ số nhân khẩu học quan trọng nhất. Nó cho biết thời gian từ lúc một người được sinh ra cho đến khi chết đi.

Tổng tuổi thọ (cả hai giới tính) ở Ukraine là 72,4 tuổi.

Con số này cao hơn tuổi thọ trung bình của dân số thế giới (72 tuổi).

Tuổi thọ trung bình của nam giới là 67,4 tuổi.

Tuổi thọ trung bình của nữ giới là 77,1 tuổi.

Biết chữ (2017)

Theo ước tính của chúng tôi đến năm 2017 có 36.540.850 người hoặc 99,76% dân số trưởng thành (từ 15 tuổi trở lên) ở Ukraine có thể đọc và viết. Theo đó khoảng 87.909 người lớn không biết chữ.

số liệu không khớp, sai, ...

Lên trên ↑

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Ukraine (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.