Dân số Romania

18.906.345

11/12/2023

Thông tin nhanh

  • Dân số hiện tại của Romania18.906.345 người vào ngày 11/12/2023 theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc.
  • Dân số Romania hiện chiếm 0,23% dân số thế giới.
  • Romania đang đứng thứ 61 trên thế giới trong bảng xếp hạng dân số các nước và vùng lãnh thổ.
  • Mật độ dân số của Romania là 82 người/km2.
  • Với tổng diện tích đất230.080 km2.
  • 54,56% dân số sống ở thành thị (10.383.798 người vào năm 2019).
  • Độ tuổi trung bình ở Romania là 44,1 tuổi.

Dân số Romania (năm 2023 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org

Trong năm 2023, dân số của Romania dự kiến sẽ giảm -87.198 người và đạt 18.901.526 người vào đầu năm 2024. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là âm vì số lượng sinh sẽ ít hơn số người chết đến -71.276 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ giảm -15.922 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Romania để định cư sẽ ít hơn so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Romania vào năm 2023 sẽ như sau:

  • 587 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 782 người chết trung bình mỗi ngày
  • -44 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Romania sẽ giảm trung bình -239 người mỗi ngày trong năm 2023.

Nhân khẩu Romania 2022

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022, dân số Romania ước tính là 18.987.373 người, giảm -96.442 người so với dân số 19.079.155 người năm trước. Năm 2022, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là âm vì số người sinh ít hơn số người chết đến -75.064 người. Do tình trạng di cư dân số giảm -21.378 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,946 (946 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2022 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Romania trong năm 2022:

  • 179.589 trẻ được sinh ra
  • 254.653 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: -75.064 người
  • Di cư: -21.378 người
  • 9.230.244 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022
  • 9.757.129 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022

Biểu đồ dân số Romania 1950 - 2020

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Romania 1951 - 2020

Bảng dân số Romania 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
202019237691-0.66-126866-7399943.21.628454.6105073650.25779479873961
201919364557-0.73-141557-7399941.61.538454.4105373190.25771346810061
201819506114-0.75-147855-7399941.61.538554.2105730980.26763109104060
201719653969-0.72-142316-7399941.61.538554.0106143030.26754785892559
201619796285-0.65-128890-7399941.61.538653.9106603110.27746402204959
201519925175-0.54-109338-6000041.31.518753.8107110130.27737979713959
201020471864-0.90-189085-15493039.41.518953.7110028310.29695682360357
200521417291-0.66-144026-9364137.11.299353.2113957020.33654190702750
200022137419-0.73-165467-11615634.91.329653.0117288860.36614349382346
199522964754-0.45-104881-10400033.91.5110053.8123481240.40574421297939
1990234891600.3683577-4000032.62.2710253.2125004120.44532723106137
1985230712740.4091127-4000031.62.2210049.7114688990.47487092174033
1980226156390.86189999-2000030.42.559846.1104172220.51445800351433
1975216656431.06223346-40030.22.659442.892795800.53407948060633
1970205489111.18233869-40030.62.878940.382850950.56370043704632
1965193795680.81153126-40029.92.108437.773055650.58333958359729
1960186139391.26226001-40028.32.748134.263676670.61303494974829
1955174839351.49249528-40027.23.067630.653534210.63277301993629

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Romania

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
202019237691-0.70-137497-7399943.21.628454.6105073650.25779479873961
202518772912-0.49-92956-1500044.81.628255.6104311780.23818443746067
203018306101-0.50-93362-800045.51.628057.1104563370.21854848740072
203517814660-0.54-98288-800046.71.627759.2105536450.20888752421374
204017306600-0.58-101612-800047.51.627561.9107064410.19919884724078
204516786453-0.61-104029-800047.51.627364.6108443740.18948180327479
205016259787-0.64-105333 47.41.627167.2109323890.17973503399079

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Mật độ dân số Romania

Mật độ dân số của Romania là 82 người trên mỗi kilômét vuông tính đến 11/12/2023. Mật độ dân số được tính bằng cách lấy dân số của Romania chia cho tổng diện tích đất của đất nước. Tổng diện tích là tổng diện tích đất và nước trong ranh giới quốc tế và bờ biển của Romania. Theo Tổng cục Thống kê Liên Hợp Quốc, tổng diện tích đất của Romania là 230.080 km2.

Cơ cấu tuổi của Romania

(Cập nhật...)

Tính đến đầu năm 2017 theo ước tính của chúng tôi, Romania có phân bố các độ tuổi như sau:

14,8%70,4%14,8%
- dưới 15 tuổi
- từ 15 đến 64 tuổi
- trên 64 tuổi

Số liệu dân số theo độ tuổi (ước lượng):

  • 2.857.205 thanh thiếu niên dưới 15 tuổi (1.467.438 nam / 1.389.768 nữ)
  • 13.559.053 người từ 15 đến 64 tuổi (6.761.314 nam / 6.797.740 nữ)
  • 2.856.627 người trên 64 tuổi (1.156.180 nam / 1.700.447 nữ)

Chúng tôi đã chuẩn bị một mô hình đơn giản hóa của tháp dân số được chia thành 3 nhóm tuổi chính. Các nhóm giống như chúng ta đã sử dụng ở trên: dân số dưới 15 tuổi, từ 15 đến 64 tuổi và dân số từ 65 tuổi trở lên.

65+
15-64
0-14
NamNữ

Tỷ lệ dân số phụ thuộc theo độ tuổi (2022)

Tỷ lệ dân số phụ thuộc là tỷ lệ của những người không có khả năng lao động (người phụ thuộc) trên lực lượng lao động của một quốc gia. Phần phụ thuộc bao gồm dân số dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên. Lực lượng lao động bao gồm dân số từ 15 đến 64 tuổi.

Tổng tỷ lệ dân số phụ thuộc ở Romania năm 2022 là 54,2%.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc là tỷ lệ người dưới độ tuổi lao động (dưới 15 tuổi) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc ở Romania là 23,5%.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc là tỷ lệ người trên độ tuổi lao động (65+) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc ở Romania là 30,7%.

Tuổi thọ (2022)

Tuổi thọ là một trong những chỉ số nhân khẩu học quan trọng nhất. Nó cho biết thời gian từ lúc một người được sinh ra cho đến khi chết đi.

Tổng tuổi thọ (cả hai giới tính) ở Romania là 76,4 tuổi.

Con số này cao hơn tuổi thọ trung bình của dân số thế giới (72 tuổi).

Tuổi thọ trung bình của nam giới là 73,0 tuổi.

Tuổi thọ trung bình của nữ giới là 79,8 tuổi.

Biết chữ (2017)

Theo ước tính của chúng tôi đến năm 2017 có 16.213.767 người hoặc 98,77% dân số trưởng thành (từ 15 tuổi trở lên) ở Romania có thể đọc và viết. Theo đó khoảng 201.913 người lớn không biết chữ.

số liệu không khớp, sai, ...

Lên trên ↑

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Romania (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.