Dân số Cộng hòa Séc
10.658.719
15/01/2025
Thông tin nhanh
- Dân số hiện tại của Cộng hòa Séc là 10.658.719 người vào ngày 15/01/2025 theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc.
- Dân số Cộng hòa Séc hiện chiếm 0,13% dân số thế giới.
- Cộng hòa Séc đang đứng thứ 86 trên thế giới trong bảng xếp hạng dân số các nước và vùng lãnh thổ.
- Mật độ dân số của Cộng hòa Séc là 138 người/km2.
- Với tổng diện tích đất là 77.219 km2.
- 74,76% dân số sống ở thành thị (7.852.613 người vào năm 2019).
- Độ tuổi trung bình ở Cộng hòa Séc là 43,2 tuổi.
Chi tiết
Dân số Cộng hòa Séc (năm 2025 ước tính và lịch sử)
Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org
Trong năm 2025, dân số của Cộng hòa Séc dự kiến sẽ giảm -141.849 người và đạt 10.538.315 người vào đầu năm 2026. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là âm vì số lượng sinh sẽ ít hơn số người chết đến -29.662 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ giảm -112.188 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Cộng hòa Séc để định cư sẽ giảm so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.
Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Cộng hòa Séc vào năm 2025 sẽ như sau:
- 238 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
- 319 người chết trung bình mỗi ngày
- -307 người di cư trung bình mỗi ngày
Dân số Cộng hòa Séc sẽ giảm trung bình -389 người mỗi ngày trong năm 2025.
Nhân khẩu Cộng hòa Séc 2024
Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2024, dân số Cộng hòa Séc ước tính là 10.680.164 người, giảm 111.390 người so với dân số 10.791.554 người năm trước. Năm 2024, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là âm vì số người sinh ít hơn số người chết đến -25.221 người. Do tình trạng di cư dân số giảm -86.169 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,973 (973 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2024 khoảng 1.011 nam trên 1.000 nữ.
Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Cộng hòa Séc trong năm 2024:
- 90.211 trẻ được sinh ra
- 115.432 người chết
- Gia tăng dân số tự nhiên: - -25.221 người
- Di cư: -86.169 người
- 5.294.048 nam giới tính đến ngày 01 tháng 07 năm 2024
- 5.441.811 nữ giới tính đến ngày 01 tháng 07 năm 2024
Biểu đồ dân số Cộng hòa Séc 1960 - 2025
Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.
Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Cộng hòa Séc 1960 - 2025
Bảng dân số Cộng hòa Séc 1955 - 2020
Năm | Dân số | % thay đổi | Thay đổi | Di cư | Tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ | % dân thành thị | Dân thành thị | % thế giới | Thế giới | Hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2020 | 10708981 | 0.18 | 19772 | 22011 | 43.2 | 1.64 | 139 | 73.5 | 7875268 | 0.14 | 7794798739 | 86 |
2019 | 10689209 | 0.22 | 23532 | 22011 | 41.8 | 1.51 | 138 | 73.5 | 7858221 | 0.14 | 7713468100 | 86 |
2018 | 10665677 | 0.23 | 24643 | 22011 | 41.8 | 1.51 | 138 | 73.5 | 7840580 | 0.14 | 7631091040 | 85 |
2017 | 10641034 | 0.21 | 22177 | 22011 | 41.8 | 1.51 | 138 | 73.5 | 7823027 | 0.14 | 7547858925 | 85 |
2016 | 10618857 | 0.16 | 17460 | 22011 | 41.8 | 1.51 | 137 | 73.5 | 7806474 | 0.14 | 7464022049 | 84 |
2015 | 10601397 | 0.12 | 12976 | 11999 | 41.4 | 1.48 | 137 | 73.5 | 7791316 | 0.14 | 7379797139 | 84 |
2010 | 10536518 | 0.54 | 55670 | 50178 | 39.6 | 1.43 | 136 | 73.3 | 7718331 | 0.15 | 6956823603 | 80 |
2005 | 10258167 | -0.06 | -6241 | 9480 | 38.7 | 1.19 | 133 | 73.6 | 7550197 | 0.16 | 6541907027 | 78 |
2000 | 10289373 | -0.13 | -13764 | 9200 | 37.5 | 1.17 | 133 | 74.0 | 7613078 | 0.17 | 6143493823 | 75 |
1995 | 10358193 | 0.03 | 3464 | 6000 | 36.1 | 1.65 | 134 | 74.6 | 7731829 | 0.18 | 5744212979 | 69 |
1990 | 10340875 | 0.02 | 1946 | 1134 | 35.3 | 1.90 | 134 | 75.2 | 7778590 | 0.19 | 5327231061 | 66 |
1985 | 10331143 | -0.03 | -3588 | -10589 | 34.1 | 1.97 | 134 | 75.4 | 7786240 | 0.21 | 4870921740 | 59 |
1980 | 10349083 | 0.55 | 55826 | 2000 | 32.9 | 2.36 | 134 | 75.2 | 7779281 | 0.23 | 4458003514 | 57 |
1975 | 10069955 | 0.51 | 50457 | 2000 | 32.7 | 2.21 | 130 | 69.9 | 7040748 | 0.25 | 4079480606 | 56 |
1970 | 9817669 | 0.01 | 1258 | -25820 | 33.6 | 1.96 | 127 | 64.4 | 6322841 | 0.27 | 3700437046 | 53 |
1965 | 9811377 | 0.46 | 44241 | 5000 | 33.8 | 2.21 | 127 | 62.0 | 6084603 | 0.29 | 3339583597 | 39 |
1960 | 9590174 | 0.48 | 45680 | -7277 | 33.2 | 2.38 | 124 | 59.5 | 5710811 | 0.32 | 3034949748 | 46 |
1955 | 9361772 | 1.01 | 91831 | 11999 | 32.2 | 2.74 | 121 | 56.9 | 5325369 | 0.34 | 2773019936 | 39 |
Nguồn: DanSo.org
Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.
Dự báo dân số Cộng hòa Séc
Năm | Dân số | % thay đổi | Thay đổi | Di cư | Tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ | % dân thành thị | Dân thành thị | % thế giới | Thế giới | Hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2020 | 10708981 | 0.20 | 21517 | 22011 | 43.2 | 1.64 | 139 | 73.5 | 7875268 | 0.14 | 7794798739 | 86 |
2025 | 10756696 | 0.09 | 9543 | 22011 | 45.1 | 1.64 | 139 | 73.9 | 7952770 | 0.13 | 8184437460 | 86 |
2030 | 10744834 | -0.02 | -2372 | 22011 | 46.3 | 1.64 | 139 | 74.5 | 8009087 | 0.13 | 8548487400 | 88 |
2035 | 10688923 | -0.10 | -11182 | 22011 | 47.3 | 1.64 | 138 | 75.3 | 8051501 | 0.12 | 8887524213 | 94 |
2040 | 10625536 | -0.12 | -12677 | 22011 | 47.9 | 1.64 | 138 | 76.3 | 8109076 | 0.12 | 9198847240 | 96 |
2045 | 10579387 | -0.09 | -9230 | 22011 | 47.7 | 1.64 | 137 | 77.4 | 8188419 | 0.11 | 9481803274 | 94 |
2050 | 10545581 | -0.06 | -6761 | 46.9 | 1.64 | 137 | 78.3 | 8262436 | 0.11 | 9735033990 | 94 |
Nguồn: DanSo.org
Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.
Mật độ dân số Cộng hòa Séc
Mật độ dân số của Cộng hòa Séc là 138 người trên mỗi kilômét vuông tính đến 15/01/2025. Mật độ dân số được tính bằng cách lấy dân số của Cộng hòa Séc chia cho tổng diện tích đất của đất nước. Tổng diện tích là tổng diện tích đất và nước trong ranh giới quốc tế và bờ biển của Cộng hòa Séc. Theo Tổng cục Thống kê Liên Hợp Quốc, tổng diện tích đất của Cộng hòa Séc là 77.219 km2.
Cơ cấu tuổi của Cộng hòa Séc
(Cập nhật...)
Tính đến đầu năm 2017 theo ước tính của chúng tôi, Cộng hòa Séc có phân bố các độ tuổi như sau:
13,5% | 70,2% | 16,3% |
- dưới 15 tuổi | |
- từ 15 đến 64 tuổi | |
- trên 64 tuổi |
Số liệu dân số theo độ tuổi (ước lượng):
- 1.420.087 thanh thiếu niên dưới 15 tuổi (729.839 nam / 690.248 nữ)
- 7.411.774 người từ 15 đến 64 tuổi (3.729.536 nam / 3.682.238 nữ)
- 1.725.620 người trên 64 tuổi (687.925 nam / 1.037.695 nữ)
Chúng tôi đã chuẩn bị một mô hình đơn giản hóa của tháp dân số được chia thành 3 nhóm tuổi chính. Các nhóm giống như chúng ta đã sử dụng ở trên: dân số dưới 15 tuổi, từ 15 đến 64 tuổi và dân số từ 65 tuổi trở lên.
65+ |
15-64 |
0-14 |
Nam | Nữ |
Tỷ lệ dân số phụ thuộc theo độ tuổi (2024)
Tỷ lệ dân số phụ thuộc là tỷ lệ của những người không có khả năng lao động (người phụ thuộc) trên lực lượng lao động của một quốc gia. Phần phụ thuộc bao gồm dân số dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên. Lực lượng lao động bao gồm dân số từ 15 đến 64 tuổi.
Tổng tỷ lệ dân số phụ thuộc ở Cộng hòa Séc năm 2024 là 57,4%.
Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc
Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc là tỷ lệ người dưới độ tuổi lao động (dưới 15 tuổi) so với lực lượng lao động của một quốc gia.
Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc ở Cộng hòa Séc là 24,5%.
Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc
Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc là tỷ lệ người trên độ tuổi lao động (65+) so với lực lượng lao động của một quốc gia.
Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc ở Cộng hòa Séc là 32,9%.
Tuổi thọ (2024)
Tuổi thọ là một trong những chỉ số nhân khẩu học quan trọng nhất. Nó cho biết thời gian từ lúc một người được sinh ra cho đến khi chết đi.
Tổng tuổi thọ (cả hai giới tính) ở Cộng hòa Séc là 80,0 tuổi.
Con số này cao hơn tuổi thọ trung bình của dân số thế giới (73 tuổi).
Tuổi thọ trung bình của nam giới là 77,2 tuổi.
Tuổi thọ trung bình của nữ giới là 82,8 tuổi.
số liệu không khớp, sai, ...
Ghi chú
Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Cộng hòa Séc (1955 - 2025) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.
Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.
Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2025. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.
Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).
Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.