Dân số Malaysia

33.753.909

11/12/2023

Thông tin nhanh

  • Dân số hiện tại của Malaysia33.753.909 người vào ngày 11/12/2023 theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc.
  • Dân số Malaysia hiện chiếm 0,42% dân số thế giới.
  • Malaysia đang đứng thứ 45 trên thế giới trong bảng xếp hạng dân số các nước và vùng lãnh thổ.
  • Mật độ dân số của Malaysia là 103 người/km2.
  • Với tổng diện tích đất328.543 km2.
  • 78,16% dân số sống ở thành thị (25.935.659 người vào năm 2019).
  • Độ tuổi trung bình ở Malaysia là 31,4 tuổi.

Dân số Malaysia (năm 2023 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org

Trong năm 2023, dân số của Malaysia dự kiến sẽ tăng 398.185 người và đạt 33.775.881 người vào đầu năm 2024. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 317.957 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ tăng 80.228 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Malaysia để định cư sẽ chiếm ưu thế so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Malaysia vào năm 2023 sẽ như sau:

  • 1.390 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 519 người chết trung bình mỗi ngày
  • 220 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Malaysia sẽ tăng trung bình 1.091 người mỗi ngày trong năm 2023.

Nhân khẩu Malaysia 2022

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022, dân số Malaysia ước tính là 33.381.808 người, tăng 404.884 người so với dân số 32.980.301 người năm trước. Năm 2022, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 351.231 người. Do tình trạng di cư dân số tăng 53.653 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 1,055 (1.055 nam trên 1.000 nữ) cao hơntỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2022 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Malaysia trong năm 2022:

  • 529.039 trẻ được sinh ra
  • 177.808 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: 351.231 người
  • Di cư: 53.653 người
  • 17.137.619 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022
  • 16.244.189 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022

Biểu đồ dân số Malaysia 1950 - 2020

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Malaysia 1951 - 2020

Bảng dân số Malaysia 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020323659991.304162225000030.32.019978.4253619630.42779479873945
2019319497771.344217445000028.62.099777.8248623120.41771346810044
2018315280331.364233875000028.62.099677.3243637300.41763109104044
2017311046461.374199925000028.62.099576.7238594500.41754785892544
2016306846541.374136925000028.62.099376.1233405490.41746402204944
2015302709621.424125855000028.22.119275.3228005630.41737979713944
2010282080351.8950348515237626.02.228670.7199349490.41695682360344
2005256906112.0749927113429525.02.457866.5170875540.39654190702744
2000231942572.5154133010333823.83.137162.0143696540.38614349382344
1995204876072.594915575847122.53.446255.7114136010.36574421297945
1990180298242.944861798509121.63.675549.889819730.34532723106145
1985155989272.48360168-1545720.53.974745.971588880.32487092174048
1980137980852.56327180-108919.54.204242.058012450.31445800351449
1975121621872.40271611-2706118.64.723737.745793800.30407948060649
1970108041312.55255515-2785617.65.383333.536143680.29370043704649
196595265583.15274042-1172016.96.372929.928496670.29333958359757
196081563472.99223487-1256817.66.382526.621695920.27303494974852
195570389132.87185800-343618.56.352123.416485040.25277301993657

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Malaysia

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020323659991.354190075000030.32.019978.4253619630.42779479873945
2025343499361.203967875000032.22.0110581.1278445920.42818443746046
2030360950541.003490244662634.12.0111083.4301094320.42854848740046
2035375661480.802942194859836.02.0111485.4320666300.42888752421348
2040387545740.622376854858537.82.0111887.0337171130.42919884724049
2045397296990.501950254866439.32.0112188.4351382480.42948180327449
2050405503650.41164133 40.52.0112389.9364398720.42973503399051

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Mật độ dân số Malaysia

Mật độ dân số của Malaysia là 103 người trên mỗi kilômét vuông tính đến 11/12/2023. Mật độ dân số được tính bằng cách lấy dân số của Malaysia chia cho tổng diện tích đất của đất nước. Tổng diện tích là tổng diện tích đất và nước trong ranh giới quốc tế và bờ biển của Malaysia. Theo Tổng cục Thống kê Liên Hợp Quốc, tổng diện tích đất của Malaysia là 328.543 km2.

Cơ cấu tuổi của Malaysia

(Cập nhật...)

Tính đến đầu năm 2017 theo ước tính của chúng tôi, Malaysia có phân bố các độ tuổi như sau:

29,6%65,4%5,0%
- dưới 15 tuổi
- từ 15 đến 64 tuổi
- trên 64 tuổi

Số liệu dân số theo độ tuổi (ước lượng):

  • 9.189.562 thanh thiếu niên dưới 15 tuổi (4.725.750 nam / 4.463.812 nữ)
  • 20.302.694 người từ 15 đến 64 tuổi (10.305.903 nam / 9.996.481 nữ)
  • 1.543.387 người trên 64 tuổi (726.537 nam / 816.540 nữ)

Chúng tôi đã chuẩn bị một mô hình đơn giản hóa của tháp dân số được chia thành 3 nhóm tuổi chính. Các nhóm giống như chúng ta đã sử dụng ở trên: dân số dưới 15 tuổi, từ 15 đến 64 tuổi và dân số từ 65 tuổi trở lên.

65+
15-64
0-14
NamNữ

Tỷ lệ dân số phụ thuộc theo độ tuổi (2022)

Tỷ lệ dân số phụ thuộc là tỷ lệ của những người không có khả năng lao động (người phụ thuộc) trên lực lượng lao động của một quốc gia. Phần phụ thuộc bao gồm dân số dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên. Lực lượng lao động bao gồm dân số từ 15 đến 64 tuổi.

Tổng tỷ lệ dân số phụ thuộc ở Malaysia năm 2022 là 44,7%.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc là tỷ lệ người dưới độ tuổi lao động (dưới 15 tuổi) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc ở Malaysia là 33,5%.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc là tỷ lệ người trên độ tuổi lao động (65+) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc ở Malaysia là 11,2%.

Tuổi thọ (2022)

Tuổi thọ là một trong những chỉ số nhân khẩu học quan trọng nhất. Nó cho biết thời gian từ lúc một người được sinh ra cho đến khi chết đi.

Tổng tuổi thọ (cả hai giới tính) ở Malaysia là 76,5 tuổi.

Con số này cao hơn tuổi thọ trung bình của dân số thế giới (72 tuổi).

Tuổi thọ trung bình của nam giới là 74,6 tuổi.

Tuổi thọ trung bình của nữ giới là 78,6 tuổi.

Biết chữ (2017)

Theo ước tính của chúng tôi đến năm 2017 có 20.690.423 người hoặc 94,71% dân số trưởng thành (từ 15 tuổi trở lên) ở Malaysia có thể đọc và viết. Theo đó khoảng 1.155.658 người lớn không biết chữ.

số liệu không khớp, sai, ...

Lên trên ↑

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Malaysia (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.