Dân số Lào

7.776.345

20/11/2024

Thông tin nhanh

  • Dân số hiện tại của Lào7.776.345 người vào ngày 20/11/2024 theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc.
  • Dân số Lào hiện chiếm 0,10% dân số thế giới.
  • Lào đang đứng thứ 105 trên thế giới trong bảng xếp hạng dân số các nước và vùng lãnh thổ.
  • Mật độ dân số của Lào là 34 người/km2.
  • Với tổng diện tích đất230.612 km2.
  • 38,26% dân số sống ở thành thị (2.849.332 người vào năm 2019).
  • Độ tuổi trung bình ở Lào là 24,7 tuổi.

Dân số Lào (năm 2024 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org

Trong năm 2024, dân số của Lào dự kiến sẽ tăng 102.902 người và đạt 7.787.785 người vào đầu năm 2025. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 112.210 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ giảm -9.308 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Lào để định cư sẽ ít hơn so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Lào vào năm 2024 sẽ như sau:

  • 437 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 130 người chết trung bình mỗi ngày
  • -26 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Lào sẽ tăng trung bình 282 người mỗi ngày trong năm 2024.

Nhân khẩu Lào 2023

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023, dân số Lào ước tính là 7.685.577 người, tăng 104.304 người so với dân số 7.581.980 người năm trước. Năm 2023, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 113.591 người. Do tình trạng di cư dân số giảm -9.287 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 1,008 (1.008 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2023 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Lào trong năm 2023:

  • 160.515 trẻ được sinh ra
  • 46.924 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: 113.591 người
  • Di cư: -9.287 người
  • 3.858.098 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
  • 3.827.479 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023

Biểu đồ dân số Lào 1950 - 2020

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Lào 1951 - 2020

Bảng dân số Lào 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 7275560 1.48 106105 -14704 24.4 2.70 32 35.7 2600131 0.09 7794798739 105
2019 7169455 1.53 107948 -14704 23.1 2.88 31 35.1 2518056 0.09 7713468100 105
2018 7061507 1.56 108472 -14704 23.1 2.88 31 34.5 2436711 0.09 7631091040 105
2017 6953035 1.57 107189 -14704 23.1 2.88 30 33.9 2356986 0.09 7547858925 106
2016 6845846 1.55 104682 -14704 23.1 2.88 30 33.3 2279990 0.09 7464022049 106
2015 6741164 1.53 98400 -22463 22.8 2.93 29 32.7 2206330 0.09 7379797139 106
2010 6249165 1.67 99498 -22052 20.7 3.40 27 30.1 1877890 0.09 6956823603 106
2005 5751676 1.56 85595 -29620 19.1 3.90 25 27.2 1564297 0.09 6541907027 106
2000 5323700 1.90 95443-26949 18.0 4.81 23 22.0 1171236 0.09 6143493823 106
1995 4846483 2.62 117602 -12113 17.6 5.88 21 17.4 843190 0.08 5744212979 108
1990 4258472 2.92 114115 28 17.6 6.27 18 15.4 657373 0.08 5327231061 113
1985 3687898 2.51 85951 -7022 17.6 6.36 16 13.8 509071 0.08 4870921740 115
1980 3258144 1.32 41313 -39751 17.7 6.15 14 12.4 403247 0.07 4458003514 116
1975 3051577 2.57 72630 9 18.6 5.99 13 11.1 338147 0.07 4079480606 115
1970 2688428 2.44 61167 6 18.7 5.98 12 9.6 258749 0.07 3700437046 117
1965 2382594 2.35 52339 15 18.8 5.97 10 8.3 198298 0.07 3339583597 116
1960 2120898 2.32 46009 9 19.0 5.96 9 7.9 168533 0.07 3034949748 116
1955 1890854 2.36 41588 -2 19.4 5.94 8 7.6 143427 0.07 2773019936 116

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Lào

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 7275560 1.54 106879 -14704 24.4 2.70 32 35.7 2600131 0.09 7794798739 105
2025 7774533 1.34 99795 -14704 26.0 2.70 34 38.8 3018824 0.09 8184437460 105
2030 8226273 1.14 90348 -14704 27.6 2.70 36 42.0 3452176 0.10 8548487400 104
2035 8625713 0.95 79888 -14704 29.2 2.70 37 45.1 3889031 0.10 8887524213 103
2040 8971946 0.79 69247 -14704 31.0 2.70 39 48.1 4314948 0.10 9198847240 103
2045 9259156 0.63 57442 -14704 32.8 2.70 40 51.0 4719484 0.10 9481803274 101
2050 9479747 0.47 44118   34.5 2.70 41 53.8 5101582 0.10 9735033990 99

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Mật độ dân số Lào

Mật độ dân số của Lào là 34 người trên mỗi kilômét vuông tính đến 20/11/2024. Mật độ dân số được tính bằng cách lấy dân số của Lào chia cho tổng diện tích đất của đất nước. Tổng diện tích là tổng diện tích đất và nước trong ranh giới quốc tế và bờ biển của Lào. Theo Tổng cục Thống kê Liên Hợp Quốc, tổng diện tích đất của Lào là 230.612 km2.

Cơ cấu tuổi của Lào

(Cập nhật...)

Tính đến đầu năm 2017 theo ước tính của chúng tôi, Lào có phân bố các độ tuổi như sau:

36,7% 59,6% 3,7%
- dưới 15 tuổi
- từ 15 đến 64 tuổi
- trên 64 tuổi

Số liệu dân số theo độ tuổi (ước lượng):

  • 2.560.522 thanh thiếu niên dưới 15 tuổi (1.288.906 nam / 1.271.617 nữ)
  • 4.153.024 người từ 15 đến 64 tuổi (2.053.716 nam / 2.099.308 nữ)
  • 257.656 người trên 64 tuổi (116.071 nam / 141.515 nữ)

Chúng tôi đã chuẩn bị một mô hình đơn giản hóa của tháp dân số được chia thành 3 nhóm tuổi chính. Các nhóm giống như chúng ta đã sử dụng ở trên: dân số dưới 15 tuổi, từ 15 đến 64 tuổi và dân số từ 65 tuổi trở lên.

65+
15-64
0-14
Nam Nữ

Tỷ lệ dân số phụ thuộc theo độ tuổi (2022)

Tỷ lệ dân số phụ thuộc là tỷ lệ của những người không có khả năng lao động (người phụ thuộc) trên lực lượng lao động của một quốc gia. Phần phụ thuộc bao gồm dân số dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên. Lực lượng lao động bao gồm dân số từ 15 đến 64 tuổi.

Tổng tỷ lệ dân số phụ thuộc ở Lào năm 2022 là 54,7%.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc là tỷ lệ người dưới độ tuổi lao động (dưới 15 tuổi) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc ở Lào là 47,6%.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc là tỷ lệ người trên độ tuổi lao động (65+) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc ở Lào là 7,2%.

Tuổi thọ (2022)

Tuổi thọ là một trong những chỉ số nhân khẩu học quan trọng nhất. Nó cho biết thời gian từ lúc một người được sinh ra cho đến khi chết đi.

Tổng tuổi thọ (cả hai giới tính) ở Lào là 69,3 tuổi.

Con số này thấp hơn tuổi thọ trung bình của dân số thế giới (72 tuổi).

Tuổi thọ trung bình của nam giới là 67,2 tuổi.

Tuổi thọ trung bình của nữ giới là 71,5 tuổi.

Biết chữ (2017)

Theo ước tính của chúng tôi đến năm 2017 có 3.522.369 người hoặc 79,86% dân số trưởng thành (từ 15 tuổi trở lên) ở Lào có thể đọc và viết. Theo đó khoảng 888.311 người lớn không biết chữ.

số liệu không khớp, sai, ...

Lên trên ↑

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Lào (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.