Dân số Bắc Âu

107.266.830

26/07/2024

Thông tin nhanh

  • Dân số hiện tại của các nước Bắc Âu107.266.830 người vào ngày 26/07/2024 theo số liệu từ Liên Hợp Quốc.
  • Tổng dân số các nước Bắc Âu hiện chiếm 1,32% dân số thế giới.
  • Bắc Âu hiện đang đứng thứ 4 ở khu vực Châu Âu về dân số.
  • Mật độ dân số của Bắc Âu là 63 người/km2.
  • Với tổng diện tích là 1.701.015 km2.
  • 82,30% dân số sống ở khu vực thành thị (87.488.312 người vào năm 2019).
  • Độ tuổi trung bình ở khu vực Bắc Âu là 41 tuổi.

Dân số Bắc Âu (năm 2020 và lịch sử)

Biểu đồ dân số Bắc Âu 1950 - 2020

] }] }, options: { scales: { xAxes: [{ type: 'linear', position: 'bottom', ticks: { min: 1950, max: 2020 // minimum will be 0, unless there is a lower value. } }], yAxes: [{ ticks: { beginAtZero: true, callback: function(value, index, values) { if (parseInt(value) >= 1000) { return value.toString().replace(/\B(?=(\d{3})+(?!\d))/g, "."); } else { return value; } } } }] }, title: { display: true, text: 'Biểu đồ dân số Bắc Âu qua các năm - Danso.org' }, tooltips: { callbacks: { label: function(tooltipItem, data) { return Number(tooltipItem.yLabel).toFixed(0).replace(/./g, function(c, i, a) { return i > 0 && c !== "," && (a.length - i) % 3 === 0 ? "." + c : c; }) + " người"; } } } } }); }

Biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số Bắc Âu 1951 - 2020

] }] }, options: { scales: { xAxes: [{ type: 'linear', position: 'bottom', ticks: { min: 1951, max: 2020 // minimum will be 0, unless there is a lower value. } }], yAxes: [{ ticks: { beginAtZero: true } }] }, title: { display: true, text: 'Biểu đồ tỷ lệ tăng dân số Bắc Âu - Danso.org' } } }); }

Bảng dân số Bắc Âu 1955 - 2020

Năm Dân số % thay đổi Thay đổi Di cư Tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ % dân thành thị Dân thành thị % thế giới Thế giới Hạng (KV)
2020 106261249 0.47 492744 339918 40.3 1.82 62 82.3 87488312 1.4 7794798739 4
2019 105768505 0.50 531400 339918 40.3 1.82 62 82.1 86783876 1.4 7713468100
2018 105237105 0.54 560610 339918 40.3 1.82 62 81.8 86071298 1.4 7631091040 4
2017 104676495 0.55 575832 339918 40.3 1.82 61 81.5 85356055 1.4 7547858925 4
2016 104100663 0.56 581697 339918 40.3 1.82 61 81.3 84645361 1.4 7464022049 4
2015 103518966 0.61 624131 322300 40.2 1.84 61 81.1 83942644 1.5 7379797139 4
2010 100398312 0.84 818185 545300 39.6 1.85 59 80 80325850 1.5 6956823603 4
2005 96307386 0.39 370630 259700 38.7 1.66 57 78.9 76032569 1.6 6541907027 4
2000 94454236 0.27 255498 135600 37.6 1.70 55 78 73632731 1.6 6143493823 4
1995 93176748 0.25 228092 35200 36.4 1.80 55 77.6 72277379 1.7 5744212979 4
1990 92036288 0.31 284997 60900 35.6 1.85 54 77.1 71001674 1.9 5327231061 4
1985 90611305 0.18 162565 7900 35.1 1.80 53 76.9 69682894 2.0 4870921740 4
1980 89798481 0.2 177299 58800 34.0 1.80 53 76.5 68681825 2.2 4458003514 4
1975 88911986 0.38 332133 73700 33.4 2.06 52 75.3 66907545 2.4 4079480606 4
1970 87251323 0.58 493966 12200 33.5 2.49 51 73.9 64489364 2.6 3700437046 4
1965 84781494 0.74 610881 40700 34.1 2.71 50 66.2 56141735 2.8 3339583597 4
1960 81727090 0.57 456012 -18500 34.4 2.51 48 71.7 58582164 2.9 3034949748 4
1955 79447029 0.37 287994 -119700 33.9 2.32 47 70.7 56141735 3.1 2773019936 4

Nguồn: DanSo.org

Xây dựng dựa trên dữ liệu của Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Bắc Âu

Năm Dân số % thay đổi Thay đổi Di cư Tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ % dân thành thị Dân thành thị % thế giới Thế giới Hạng (KV)
2020 106261249 0.52 548457 339900 40.8 1.75 62 82.3 87488312 1.4 7794798739 4
2025 108252745 0.37 398299 229400 41.6 1.75 64 84 90891788 1.4 8184437460 4
2030 109990350 0.32 347521 246300 42.6 1.75 65 85.5 94052644 1.3 8548487400 4
2035 111466805 0.27 295291 258000 43.5 1.74 65 87 96958528 1.3 8887524213 4
2040 112749029 0.23 256445 259900 44.3 1.74 66 88.4 99714504 1.3 9198847240 4
2045 113927584 0.21 235711 260200 44.5 1.75 67 89.9 102377414 1.2 9481803274 4
2050 114959952 0.18 206474 260600 44.6 1.75 68 91.3 104901707 1.2 9735033990 4

Nguồn: DanSo.org

Xây dựng dựa trên dữ liệu của Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Lên trên ↑

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Bắc Âu (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.